Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 2248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Bùi Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2248/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 12 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL ngày 25/10/2024; Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN ngày 28/10/2024 và Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 165/TTr-SNN ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng mới; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ: Quyết định số 200/QĐ- UBND ngày 31/01/2023 (Thủ tục số 01, 02 Mục V, Phần B Danh mục) và Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 (Thủ tục số 05, Mục II Phần A và thủ tục số 01, Mục II Phần B, Danh mục).
Bãi bỏ: 01 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (Thủ tục số 05, Mục III Phần A, Danh mục).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2248/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính.
DVC: Dịch vụ công
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh |
||||||
a |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||
1 |
1.012921 |
Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan chuyên ngành về Lâm nghiệp tại địa phương (do Chủ tịch UBND tỉnh giao nhiệm vụ) 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.Dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
- Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. - Nghị quyết của HĐND tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng. |
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
||||||
a |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
||||||
1 |
1.012922 |
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng |
5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cơ quan kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện (được giao nhiệm vụ). 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.Dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
- Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ . - Nghị quyết của HĐND tỉnh phân cấp thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng. |
B. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG