Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 2248/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/10/2023
Ngày có hiệu lực 16/10/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2248/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4646/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 10 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận t
i (để báo cáo);
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, SGTVT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng)

PHN I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, B SUNG, THAY THẾ, GIỮ NGUYÊN

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

MÃ TTHC

GHI CHÚ

I

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá kh gii hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

1.000028

Sửa đổi bổ sung

2

Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải vào đường cấm; dừng, đỗ xe tại khu vực cấm

1.008620

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

3

Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải ra vào thành phố Đà Nng (gi cao điểm)

1.008621

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

4

Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải phục vụ giải quyết sự cố

1.008643

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

5

Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè

1.008644

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

6

Cp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

1.001035

Sửa đổi bổ sung

7

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915

Sửa đổi bổ sung

8

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001963

Sửa đổi bổ sung

9

Cấp Giấy phép thi công lắp đặt công trình

1.008662

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

10

Cấp Giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ

1.008663

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

11

Cấp Giấy phép thi công đường ngang đu nối vào đường chính đang khai thác

1.008664

Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù)

12

Cấp Giấy phép thi công Xử lý sự cố đột xuất về kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác

1.008665

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

13

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583

Sửa đổi bổ sung

14

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001061

Sửa đổi bổ sung

15

Tham gia ý kiến đối với bng, biển, màn hình LED không nằm trong quy hoạch quảng cáo đã được UBND thành phố phê duyệt

1.008687

Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù)

16

Cấp Giấy phép thi công lắp đặt bảng quảng cáo trong phạm vi đất dành cho đường bộ

1.008689

Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù)

17

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

2.001919

Sửa đổi bổ sung

18

Cp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

1.001087

Sửa đổi bổ sung

19

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001046

Sửa đổi bổ sung

20

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046

Giữ nguyên

21

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737

Giữ nguyên

22

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

Sửa đổi bổ sung

23

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869

Sửa đổi bổ sung

24

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

Sửa đổi bổ sung

25

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

Sửa đổi bổ sung

26

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286

Giữ Nguyên

27

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

Sửa đổi bổ sung

28

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

2.002286

Sửa đổi bổ sung

29

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063

Giữ nguyên

30

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577

Giữ nguyên

31

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

Sửa đổi bổ sung

32

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

1.000703

Sửa đổi bổ sung

33

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải

2.002289

Sửa đổi bổ sung

34

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến c định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288

Sửa đổi bổ sung

35

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711

Sửa đổi bổ sung

36

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

1.000660

Sửa đổi bổ sung

37

Công b lại đưa bến xe khách vào khai thác

1.000672

Sửa đổi bổ sung

38

Đăng ký khai thác tuyến

2.002285

Sửa đổi bổ sung

39

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287

Sửa đổi bổ sung

40

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210

Sửa đổi bổ sung

41

Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809

Sửa đổi bổ sung

42

Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Công an cấp

1.002801

Sửa đổi, bổ sung

43

Cấp mới Giấy phép lái xe

1.002835

Sửa đổi, bổ sung

44

Cấp lại Giấy phép lái xe

1.002820

Sửa đổi, bổ sung

45

Cấp Giấy chng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765

Sửa đổi, bổ sung

46

Cấp lại Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993

Sửa đổi, bổ sung

47

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

1.002804

Sửa đổi, bổ sung

48

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

1.002796

Sửa đổi, bổ sung

49

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

1.002793

Sửa đổi, bổ sung

50

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

2.001002

Sửa đổi, bổ sung

51

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

1.002300

Sửa đổi, bổ sung

52

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751

Sửa đổi, bổ sung

53

Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735

Sửa đổi, bổ sung

54

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

1.002030

Sửa đổi, bổ sung

55

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.002007

Sửa đổi, bổ sung

56

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

1.001994

Sửa đổi, bổ sung

57

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

2.000881

Sửa đổi bổ sung

58

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

2.000872

Sửa đổi bổ sung

59

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

2.000847

Sửa đổi bổ sung

60

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

1.001919

Sửa đổi bổ sung

61

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001896

Sửa đổi bổ sung

62

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

1.001826

Sửa đổi bổ sung

63

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707

Giữ nguyên

64

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010708

Sửa đổi bổ sung

65

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709

Sửa đổi bổ sung

66

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710

Sửa đổi bổ sung

II

LĨNH VỰC DU LỊCH

1

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với xe ô tô)

1.008029

Sửa đổi bổ sung

2

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du Lịch (Đối với xe ô tô)

1.008027

Ban hành mới

3

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với xe ô tô)

1.008028

Ban hành mới

4

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa)

1.008027

Sửa đổi bổ sung

5

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa)

1.008028

Sửa đổi bổ sung

6

Thủ tục cấp lại biến hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa)

1.008029

Ban hành mới

III

LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

1

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

1.009444

Sửa đổi bổ sung

2

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

1.009462

Sửa đổi bổ sung

3

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

1.009456

Sửa đổi bổ sung

4

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

1.004242

Sửa đổi bổ sung

5

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

1.009452

Sửa đổi bổ sung

6

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

1.009454

Sửa đổi bổ sung

7

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

1.003658

Sửa đổi bổ sung

8

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

1.009463

Sửa đổi bổ sung

9

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

1.009465

Sửa đổi bổ sung

10

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

1.009464

Sửa đổi bổ sung

11

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003168

Sửa đổi bổ sung

12

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

1.003135

Sửa đổi bổ sung

13

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.002001

Sửa đổi bổ sung

14

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

2.001998

Sửa đổi bổ sung

15

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930

Sửa đổi bổ sung

16

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

2.001659

Sửa đổi bổ sung

17

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

Sửa đổi bổ sung

18

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

Sửa đổi bổ sung

19

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036

Sửa đổi, bổ sung

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002

Sửa đổi bổ sung

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền Sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

Sửa đổi bổ sung

22

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

Sửa đổi bổ sung

IV

LĨNH VỰC ĐĂNG KIM

1

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

1.001261

Sửa đổi bổ sung

2

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

1.005018

Giữ nguyên

3

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

1.005005

Sửa đổi bổ sung

4

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

1.001284

Sửa đổi bổ sung

5

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001

Giữ nguyên

V

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DNG

1

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nng

1.008713

Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù)

2

Thẩm định hoặc Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật

1.010673

Sửa đổi bổ sung

3

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

1.010672

Sửa đổi bổ sung

4

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

1.009973

Sửa đổi bổ sung

5

Thẩm định Báo cáo nghiên cu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

1.009972

Sửa đổi bổ sung

6

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đối với các công trình dược UBND thành phố ủy quyền)

1.008715

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

7

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu

1.008716

Sửa đổi b sung (Đặc thù)

8

Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng (Đối với các công trình do Sở GTVT làm chủ đầu tư)

1.008719

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

9

Phê duyệt Hồ sơ dự toán; Thẩm định hoặc Thẩm định và Phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Thuộc nguồn vốn sự nghiệp hoặc nguồn vốn ủy quyền quản lý của trung ương hoặc nguồn vốn ATGT)

1.008717

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

10

Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ nhiệm vụ khảo sát xây dựng và nhiệm vụ thiết kế (Đối với các công trình do Sở GTVT làm chủ đầu tư)

1.008718

Sửa đổi bổ sung (Đặc thù)

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN