Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2248/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2248/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4646/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, GIỮ NGUYÊN
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ TTHC |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
1.000028 |
Sửa đổi bổ sung |
2 |
Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải vào đường cấm; dừng, đỗ xe tại khu vực cấm |
1.008620 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
3 |
Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải ra vào thành phố Đà Nẵng (giờ cao điểm) |
1.008621 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
4 |
Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải phục vụ giải quyết sự cố |
1.008643 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
5 |
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè |
1.008644 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
6 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
1.001035 |
Sửa đổi bổ sung |
7 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001915 |
Sửa đổi bổ sung |
8 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
2.001963 |
Sửa đổi bổ sung |
9 |
Cấp Giấy phép thi công lắp đặt công trình |
1.008662 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
10 |
Cấp Giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ |
1.008663 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
11 |
Cấp Giấy phép thi công đường ngang đấu nối vào đường chính đang khai thác |
1.008664 |
Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù) |
12 |
Cấp Giấy phép thi công Xử lý sự cố đột xuất về kỹ thuật của các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện, cấp ga và các công trình liên quan khác |
1.008665 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
13 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.000583 |
Sửa đổi bổ sung |
14 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001061 |
Sửa đổi bổ sung |
15 |
Tham gia ý kiến đối với bảng, biển, màn hình LED không nằm trong quy hoạch quảng cáo đã được UBND thành phố phê duyệt |
1.008687 |
Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù) |
16 |
Cấp Giấy phép thi công lắp đặt bảng quảng cáo trong phạm vi đất dành cho đường bộ |
1.008689 |
Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù) |
17 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
2.001919 |
Sửa đổi bổ sung |
18 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
1.001087 |
Sửa đổi bổ sung |
19 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
1.001046 |
Sửa đổi bổ sung |
20 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
1.002046 |
Giữ nguyên |
21 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
1.001737 |
Giữ nguyên |
22 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002877 |
Sửa đổi bổ sung |
23 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002869 |
Sửa đổi bổ sung |
24 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002856 |
Sửa đổi bổ sung |
25 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
1.002852 |
Sửa đổi bổ sung |
26 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
1.002286 |
Giữ Nguyên |
27 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.002268 |
Sửa đổi bổ sung |
28 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
2.002286 |
Sửa đổi bổ sung |
29 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
1.002063 |
Giữ nguyên |
30 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
1.001577 |
Giữ nguyên |
31 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.001023 |
Sửa đổi bổ sung |
32 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
1.000703 |
Sửa đổi bổ sung |
33 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải |
2.002289 |
Sửa đổi bổ sung |
34 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2.002288 |
Sửa đổi bổ sung |
35 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
1.010711 |
Sửa đổi bổ sung |
36 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000660 |
Sửa đổi bổ sung |
37 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
1.000672 |
Sửa đổi bổ sung |
38 |
Đăng ký khai thác tuyến |
2.002285 |
Sửa đổi bổ sung |
39 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
2.002287 |
Sửa đổi bổ sung |
40 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
1.005210 |
Sửa đổi bổ sung |
41 |
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp |
1.002809 |
Sửa đổi bổ sung |
42 |
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Công an cấp |
1.002801 |
Sửa đổi, bổ sung |
43 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
1.002835 |
Sửa đổi, bổ sung |
44 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
1.002820 |
Sửa đổi, bổ sung |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe |
1.001765 |
Sửa đổi, bổ sung |
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
1.004993 |
Sửa đổi, bổ sung |
47 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
1.002804 |
Sửa đổi, bổ sung |
48 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
1.002796 |
Sửa đổi, bổ sung |
49 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
1.002793 |
Sửa đổi, bổ sung |
50 |
Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
2.001002 |
Sửa đổi, bổ sung |
51 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
1.002300 |
Sửa đổi, bổ sung |
52 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
1.001751 |
Sửa đổi, bổ sung |
53 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
1.001735 |
Sửa đổi, bổ sung |
54 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
1.002030 |
Sửa đổi, bổ sung |
55 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.002007 |
Sửa đổi, bổ sung |
56 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
1.001994 |
Sửa đổi, bổ sung |
57 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
2.000881 |
Sửa đổi bổ sung |
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
2.000872 |
Sửa đổi bổ sung |
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
2.000847 |
Sửa đổi bổ sung |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
1.001919 |
Sửa đổi bổ sung |
61 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001896 |
Sửa đổi bổ sung |
62 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
1.001826 |
Sửa đổi bổ sung |
63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
1.010707 |
Giữ nguyên |
64 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010708 |
Sửa đổi bổ sung |
65 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010709 |
Sửa đổi bổ sung |
66 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
1.010710 |
Sửa đổi bổ sung |
II |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
||
1 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với xe ô tô) |
1.008029 |
Sửa đổi bổ sung |
2 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du Lịch (Đối với xe ô tô) |
1.008027 |
Ban hành mới |
3 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với xe ô tô) |
1.008028 |
Ban hành mới |
4 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa) |
1.008027 |
Sửa đổi bổ sung |
5 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa) |
1.008028 |
Sửa đổi bổ sung |
6 |
Thủ tục cấp lại biến hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa) |
1.008029 |
Ban hành mới |
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
1 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
1.009444 |
Sửa đổi bổ sung |
2 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
1.009462 |
Sửa đổi bổ sung |
3 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
1.009456 |
Sửa đổi bổ sung |
4 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
1.004242 |
Sửa đổi bổ sung |
5 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
1.009452 |
Sửa đổi bổ sung |
6 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
1.009454 |
Sửa đổi bổ sung |
7 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
1.003658 |
Sửa đổi bổ sung |
8 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463 |
Sửa đổi bổ sung |
9 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
1.009465 |
Sửa đổi bổ sung |
10 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
1.009464 |
Sửa đổi bổ sung |
11 |
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003168 |
Sửa đổi bổ sung |
12 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
1.003135 |
Sửa đổi bổ sung |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.002001 |
Sửa đổi bổ sung |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2.001998 |
Sửa đổi bổ sung |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
1.003930 |
Sửa đổi bổ sung |
16 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2.001659 |
Sửa đổi bổ sung |
17 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004088 |
Sửa đổi bổ sung |
18 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
1.004047 |
Sửa đổi bổ sung |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
1.004036 |
Sửa đổi, bổ sung |
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.004002 |
Sửa đổi bổ sung |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền Sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
1.003970 |
Sửa đổi bổ sung |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
1.006391 |
Sửa đổi bổ sung |
IV |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
1.001261 |
Sửa đổi bổ sung |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
1.005018 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
1.005005 |
Sửa đổi bổ sung |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa |
1.001284 |
Sửa đổi bổ sung |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
1.001001 |
Giữ nguyên |
V |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
||
1 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng |
1.008713 |
Sửa đổi, bổ sung (Đặc thù) |
2 |
Thẩm định hoặc Thẩm định và phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
1.010673 |
Sửa đổi bổ sung |
3 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
1.010672 |
Sửa đổi bổ sung |
4 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
1.009973 |
Sửa đổi bổ sung |
5 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
1.009972 |
Sửa đổi bổ sung |
6 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đối với các công trình dược UBND thành phố ủy quyền) |
1.008715 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
7 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
1.008716 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
8 |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng (Đối với các công trình do Sở GTVT làm chủ đầu tư) |
1.008719 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
9 |
Phê duyệt Hồ sơ dự toán; Thẩm định hoặc Thẩm định và Phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Thuộc nguồn vốn sự nghiệp hoặc nguồn vốn ủy quyền quản lý của trung ương hoặc nguồn vốn ATGT) |
1.008717 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
10 |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ nhiệm vụ khảo sát xây dựng và nhiệm vụ thiết kế (Đối với các công trình do Sở GTVT làm chủ đầu tư) |
1.008718 |
Sửa đổi bổ sung (Đặc thù) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |