STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028
|
2
|
Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải vào đường cấm; dừng,
đỗ xe tại khu vực cấm
|
TTHC đặc thù
|
3
|
Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải ra vào thành phố Đà
Nẵng (giờ cao điểm)
|
TTHC đặc thù
|
4
|
Cấp Giấy phép cho phương tiện vận tải phục vụ giải quyết sự
cố
|
TTHC đặc thù
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè
|
TTHC đặc thù
|
6
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001921
|
7
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001915
|
8
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001963
|
9
|
Cấp Giấy phép thi công lắp đặt công trình
|
TTHC đặc thù
|
10
|
Cấp Giấy phép thi công các công trình sửa chữa, cải tạo
nâng cấp đường bộ
|
TTHC đặc thù
|
11
|
Cấp Giấy phép thi công đường ngang đấu nối vào đường chính
đang khai thác
|
TTHC đặc thù
|
12
|
Cấp Giấy phép thi công Xử lý sự cố đột xuất về kỹ thuật của
các công trình ngầm như: thông tin liên lạc, cấp nước, thoát nước, cấp điện,
cấp ga và các công trình liên quan khác
|
TTHC đặc thù
|
13
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
1.004252
|
14
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
1.004248
|
15
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
1.004242
|
16
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
1.003788
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003675
|
18
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
1.003658
|
19
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
1.001542
|
20
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với
các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa
|
1.001608
|
21
|
Cấp Giấy phép thi công hạ bó vỉa, gia cố, chỉnh trang vỉa
hè
|
TTHC đặc thù
|
22
|
Cấp Giấy phép thi công lắp đặt cấp nước cho các hộ dân
|
TTHC đặc thù
|
23
|
Tham gia ý kiến đối với bảng, biển, màn hình LED không nằm
trong quy hoạch quảng cáo đã được UBND thành phố phê duyệt
|
TTHC đặc thù
|
24
|
Cấp Giấy phép thi công lắp đặt bảng quảng cáo trong phạm
vi đất dành cho đường bộ
|
TTHC đặc thù
|
25
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001919
|
26
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang
khai thác
|
1.001087
|
27
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công
của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046
|
28
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583
|
29
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001061
|
30
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn,
tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
1.001035
|
31
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường
hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
1.001551
|
32
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường
hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
1.001582
|
33
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công
trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
1.001531
|
II
|
Lĩnh vực Vận tải đường bộ
|
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam
|
1.002877
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào-Việt
Nam
|
1.002869
|
3
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện
|
1.002856
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện
|
1.002852
|
5
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
1.002286
|
6
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận
quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
1.002268
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh
doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286
|
8
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1.002063
|
9
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương
tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
1.001577
|
10
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
1.001023
|
11
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
1.000703
|
12
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận
tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe
ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002289
|
13
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải
hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định,
bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe
ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải
hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
2.002288
|
14
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
2.000909
|
15
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000660
|
16
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
1.000672
|
17
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
2.002285
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với
trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287
|
III
|
Lĩnh vực Đào tạo và sát hạch
|
|
1
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị
mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
1.005210
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải cấp
|
1.002809
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành Công an cấp
|
1.002801
|
4
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
5
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe
|
1.001765
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Giáo viên dạy thực hành lái xe
(trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
1.002793
|
11
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002
|
12
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
1.002300
|
13
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
14
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
IV
|
Lĩnh vực vận tải thủy nội địa, quản lý phương tiện
|
|
1
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003168
|
2
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003135
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
2.002001
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch
vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
2.001998
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần
đầu
|
1.002030
|
6
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
1.002007
|
7
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994
|
8
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh,
thành phố
|
2.000881
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có
thời hạn
|
2.000872
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
2.000847
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
1.001919
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
1.001896
|
13
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng
|
1.001826
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001
|
V
|
Lĩnh vực Đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và phương tiện thủy nội địa
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
1.001261
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo
|
1.005018
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
1.005005
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001284
|
VI
|
Lĩnh vực Đăng ký phương tiện thủy nội địa và phương tiện
vui chơi giải trí dưới nước
|
|
1
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường
thủy nội địa
|
1.004047
|
3
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang
đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930
|
8
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
2.001659
|
9
|
Đăng ký phương tiện hoạt đông vui chơi, giải trí dưới nước
lần đầu
|
2.001215
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước
|
2.001214
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212
|
12
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước
|
2.001211
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng và Giám định nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng
|
|
1
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn
thành thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
|
TTHC đặc thù
|
2
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3,
Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị
định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP
|
1.006930
|
3
|
Ý kiến hồ sơ thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh các
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
TTHC đặc thù
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đối với
các công trình được UBND thành phố ủy quyền)
|
TTHC đặc thù
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu
|
TTHC đặc thù
|
6
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán
xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều
25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
1.006940
|
7
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định
tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP
|
1.006938
|
8
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối
với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan
chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
1.002696
|
9
|
Phê duyệt Hồ sơ dự toán; Thẩm định hoặc Thẩm định và Phê
duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh
(Thuộc nguồn vốn sự nghiệp hoặc nguồn vốn ủy quyền quản lý của trung ương hoặc
nguồn vốn ATGT)
|
TTHC đặc thù
|
10
|
Trình thẩm định, phê duyệt Hồ sơ nhiệm vụ khảo sát xây dựng
và nhiệm vụ thiết kế (Đối với các công trình do Sở GTVT làm chủ đầu tư)
|
TTHC đặc thù
|
11
|
Trình thẩm định, phê duyệt Hồ sơ phương án kỹ thuật khảo
sát xây dựng (Đối với các công trình do Sở GTVT làm chủ đầu tư)
|
TTHC đặc thù
|