Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu | 2246/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Nguyễn Đức Cường |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2246/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 20 tháng 10 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh (Tờ trình số 798/TTr-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014) và Sở Xây dựng (Báo cáo thẩm định số 845/SXD-QHXD ngày 16 tháng 10 năm 2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án quy hoạch: Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
2. Địa điểm: Huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị.
3. Chủ đầu tư: UBND huyện Vĩnh Linh.
4. Tổ chức lập quy hoạch: Công ty Cổ phần Trường Hải.
5. Phạm vi và ranh giới quy hoạch
Phạm vi nghiên cứu theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Quảng Trị với tổng diện tích là: 979,21 ha.
Ranh giới nghiên cứu quy hoạch như sau:
- Phía Bắc: giáp xã Vĩnh Khê;
- Phía Tây và phía Nam: giáp xã Vĩnh Hà;
- Phía Đông: giáp xã Vĩnh Long.
6. Tính chất
Đô thị trung tâm phát triển kinh tế tổng hợp phía Tây huyện Vĩnh Linh.
7. Quy mô dân số
Dân số năm 2013: 4.399 người.
Dân số dự kiến đến năm 2020: 6.000 người.
Dân số dự kiến đến năm 2030: 10.000 người.
8. Quy hoạch sử dụng đất:
Số TT |
Các loại đất |
Quy hoạch đến năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích |
Tỷ lệ |
Diện tích |
Tỷ lệ |
||
|
ĐẤT TOÀN ĐÔ THỊ |
979,21 |
100,0 |
979,21 |
100,0 |
A |
Đất xây dựng đô thị |
509,07 |
52,0 |
597,48 |
61,0 |
I |
Đất dân dụng |
439,90 |
44,9 |
528,31 |
54,0 |
1 |
Đất công trình nhà ở |
133,95 |
13,7 |
131,16 |
13,4 |
2 |
Đất công trình công cộng |
72,24 |
7,4 |
107,05 |
10,9 |
2.1 |
Đất cơ quan hành chính sự nghiệp |
5,18 |
0,5 |
5,18 |
0,5 |
2.2 |
Đất công trình văn hóa - thể thao |
19,26 |
2,0 |
26,68 |
2,7 |
2.3 |
Đất công trình giáo dục |
15,84 |
1,6 |
15,84 |
1,6 |
2.4 |
Đất công trình y tế |
3,13 |
0,3 |
3,13 |
0,3 |
2.5 |
Đất công trình thương mại dịch vụ |
28,83 |
2,9 |
56,22 |
5,7 |
3 |
Đất cây xanh |
121,15 |
12,4 |
137,94 |
14,1 |
4 |
Đất hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp nước,..) |
112,56 |
11,5 |
152,16 |
15,5 |
II |
Đất ngoài dân dụng |
60,8 |
6,2 |
60,8 |
6,2 |
1 |
Đất công nghiệp, sản xuất kinh doanh |
40,67 |
4,2 |
40,67 |
4,2 |
2 |
Đất an ninh |
0,55 |
0,1 |
0,55 |
0,1 |
3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
3,3 |
0,3 |
3,3 |
0,3 |
4 |
Đất bãi rác, xử lý chất thải |
16,28 |
1,7 |
16,28 |
1,7 |
B |
Đất khác |
478,51 |
48,9 |
390,1 |
39,8 |
1 |
Đất nông nghiệp |
377,03 |
38,5 |
281,61 |
28,8 |
1.1 |
Đất lúa nước |
3,22 |
0,3 |
3,22 |
0,3 |
1.2 |
Đất trồng cây công nghiệp |
373,81 |
38,2 |
278,39 |
28,4 |
2 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
52,97 |
5,4 |
52,97 |
5,4 |
3 |
Đất dự trữ phát triển |
48,51 |
5,0 |
55,52 |
5,7 |