ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2236/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
26 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ
TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Luật sư, Tư vấn pháp luật thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 762/TTr-STP ngày 25/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 (mười bốn) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư và 06 (sáu) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Luật sư và Tư vấn pháp luật đã được phê duyệt tại Quyết định số
1956/QĐ- UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký
tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, 1.19.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
01
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
02
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
03
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
04
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
05
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
06
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
07
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
08
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
09
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
01
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
02
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
03
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
04
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
06
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
1. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
2. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
3. Tên TTHC: Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
In Giấy Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư,
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
4. Tên TTHC: Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty
luật hợp danh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
In Giấy Đăng ký hoạt động của công ty luật trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
5. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi nhánh
của tổ chức hành nghề luật sư
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
6. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách
cá nhân
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại Trung
tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
07. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
08. Tên TTHC: Thay đổi nội dung Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
09. Tên TTHC: Hợp nhất công ty luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
10. Tên TTHC: Sáp nhập công ty luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
11. Tên TTHC: Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển
đổi
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP, Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
12. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam chuyển đổi
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
13. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công
ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
14. Tên TTHC: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty
luật nước ngoài
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
03 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
1. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
2. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm
tư vấn pháp luật
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
3. Tên TTHC: Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
4. Tên TTHC: Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
0,5 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
5. Tên TTHC: Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Quyết định thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|
06. Tên TTHC: Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Công chức Phòng
BTTP
|
Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
In Thẻ Tư vấn viên pháp luật
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
BTTP
|
02 ngày
|
Trình ký kết quả
|
Công chức Phòng
BTTP
|
01 ngày
|
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả
TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan
chuyên môn để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Công chức tại
Trung tâm PVHCC
|
Trung tâm PVHCC
|
0,5 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
07 ngày
|