ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 953/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
15 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 1541/TTr-STP ngày 12 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
1. Phần I: Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư
pháp.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp.
Điều 2.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
-Như trên-
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
-Như trên-
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
-Như trên-
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
-Như trên-
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
-Như trên-
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
-Như trên-
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
-Như trên-
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
-Như trên-
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
-Như trên-
|
Phần
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt
động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký
duyệt
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 07 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Thay đổi người đại
diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, Công ty luật hợp danh
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện: 05 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động hành nghề luật sư hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Đăng ký hoạt động của
chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ
chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 07 ngày làm việc
|
8. Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
9. Thủ tục Hợp nhất Công ty luật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Công ty luật hợp nhất, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 10 ngày làm việc
|
10. Thủ tục Sáp nhập công ty
luật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động cho Công ty luật nhận sáp nhập, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 10 ngày làm việc
|
11. Thủ tục Chuyển đổi Công ty
luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
12. Thủ tục Đăng ký hoạt động
của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
13. Thủ tục Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản
từ chối, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 05 ngày làm việc
|
14. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Hành chính - Bổ trợ, Sở Tư pháp xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính - Bổ trợ
|
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư của Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện: 07 ngày làm việc
|