ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2114/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 17 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP, ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-BTP,
ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 714/TTr-STP, ngày 13/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 20 (hai mươi) thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
- Danh mục 14 (mười bốn) thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật
được công bố tại các quyết định sau bị bãi bỏ kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực thi hành, cụ thể:
- Quyết định số 762/QĐ-UBND, ngày
19/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
lĩnh vực giám định tư pháp, luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
tỉnh Vĩnh Long và thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực bồi thường nhà nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long.
- Quyết định số 1486/QĐ-UBND, ngày
06/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa các lĩnh vực tư vấn pháp luật, trọng tài thương mại, quốc tịch và nuôi con
nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
- Quyết định số 716/QĐ-UBND, ngày
02/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tư pháp phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh
mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,
4 (nếu có).
- Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xây
dựng quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo
Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung
các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC – VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC, BTCD-NC;
- Lưu: VT, 1.19.33.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
1
|
1.002010.
000.00.00. H61
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
2
|
1.002032.00
0.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật
sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
3
|
1.002055.00
0.00.00.H61
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho văn phòng luật
sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong đó ghi rõ nội dung
thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
4
|
1.002079.00
0.00.00.H61
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh, trong đó ghi
rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
5
|
1.002099.00
0.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
6
|
1.002153.00
0.00.00.H61
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư.
|
Luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật
sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
7
|
1.002181.00
0.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty
luật nước ngoài.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Phí: 2.000.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13
ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
8
|
1.002198.00
0.00.00.H61
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh,
công ty luật nước ngoài.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Phí: 1.000.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13
ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ- BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
9
|
1.002218.00
0.00.00.H61
|
Hợp nhất công ty luật
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ- BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
10
|
1.002234.00
0.00.00.H61
|
Sáp nhập công ty luật
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ- BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
11
|
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật
chuyển đổi.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ- BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
12
|
1.002398.00
0.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam
chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Lệ phí: 50.000
đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
13
|
1.002384.00
0.00.00.H61
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Phí: 600.000
đồng/hồ sơ.
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật
sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
14
|
1.002368.00
0.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh,
công ty luật nước ngoài.
|
Tổ chức hành nghề luật sư hoàn thiện hồ sơ và nộp
trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Phí: 2.000.000
đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6
năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13
ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn
thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
luật sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong lĩnh vực hoạt động luật sư.
- Quyết định số 1565/QĐ-BTP, ngày 13/7/2020 của
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
15
|
1.000627.
000.00.00. H61
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm cấp Giấy đăng ký hoạt động cho
Trung tâm tư vấn pháp luật; trong trường hợp từ chối, phải thông báo lý do
bằng văn bản.
|
Trung tâm tư vấn pháp luật hoàn thiện hồ sơ và
nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính
phủ về tư vấn pháp luật.
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao
dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ
Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư
số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008
và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
16
|
1.000614.0
00.00.00.H 61
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp nơi đặt trụ sở của Chi nhánh có trách nhiệm cấp
Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh; trong trường hợp từ chối, phải thông
báo lý do bằng văn bản cho người làm đơn.
|
Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật hoàn
thiện hồ sơ và nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường
Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông
tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
17
|
1.000588.
000.00.00. H61
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh hoàn thiện
hồ sơ và nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái
Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông
tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
18
|
1.000426.
000.00.00. H61
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Người đề nghị cấp thẻ tư vấn viên pháp luật hoàn
thiện hồ sơ và nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường
Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao
dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của
Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông
tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày
25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
19
|
1.000404.
000.00.00. H61
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm tư vấn pháp luật hoàn thiện hồ sơ và
nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu,
phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
20
|
1.000390.
000.00.00. H61
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Người đề nghị cấp thẻ tư vấn viên pháp luật,
Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh hoàn thiện hồ sơ và nộp trực tiếp hoặc
qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Long (địa chỉ: Số 12C, đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long).
|
Không
|
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của
Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật.
- Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Tư pháp.
|
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
|
I
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
1.
|
1.002113.000
.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty
luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
1.002126.000
.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng
chỉ hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
1.002138.000
.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
1.002638.000
.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
1.002251.000
.00.00.H61
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
Sở Tư pháp
|
6.
|
1.002272.000
.00.00.H61
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
Sở Tư pháp
|
7.
|
2.001029.000
.00.00.H61
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
UBND tỉnh
|
8.
|
1.002311.000
.00.00.H61
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội
bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng,
kỷ luật của Đoàn luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
UBND tỉnh
|
9.
|
1.002336.000
.00.00.H61
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp.
|
UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
1.
|
1.000460.000 .00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
2.
|
1.001840.000 .00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
3.
|
1.000443.000
.00.00.H61
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
4.
|
2.000790.000
.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi
nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước
quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
5.
|
1.001764.000
.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi
nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị
định số 77/2008/NĐ-CP)
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ
Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|