ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2232/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 20
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 06 tháng
9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 2530/TTr-SGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ thuộc danh mục
quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (quy trình số 01) ban hành kèm theo Quyết
định số 703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
09 quy trình nội bộ ban hành mới, 11 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ thuộc danh mục
quy trình nội bộ (quy trình số 04) ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách
nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Đường bộ
|
01
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
|
01
|
02
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
02
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An
toàn giao thông xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
6,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện
tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Giao
Thông vận tải
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Bước 6
|
Công chức Một cửa thực hiện Lưu kho, xác nhận
trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải”
1. Trường hợp không phải kiểm tra hiện trường
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An
toàn giao thông xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
2,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện
tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Giao
Thông vận tải
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Bước 6
|
Công chức Một cửa thực hiện Lưu kho, xác nhận
trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc
|
2. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản
của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ
sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh;
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý kết cấu - An
toàn giao thông xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Bước 2
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Kiểm tra hiện trường
- Dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
6,25 ngày làm
việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý kết cấu - An toàn giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao
thông vận tải
|
0,5 ngày làm việc
(04 giờ)
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện
tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở Giao
Thông vận tải
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Bước 6
|
Công chức Một cửa thực hiện Lưu kho, xác nhận
trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết
TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc (02 giờ)
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc
|