ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2224/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 5 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 719/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi
tiết tại các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính sau đây hết hiệu lực:
Quy trình nội bộ số 02, 03, 04, 08 tại
Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020; số 16, 17 tại Quyết định số
5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực, các phòng, đơn vị: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5
năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
QT.01-05.2021
|
2.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
QT.02-05.2021
|
3.
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
QT.03-05.2021
|
4.
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
QT.04-05.2021
|
5.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
QT.05-05.2021
|
6.
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
QT.06-05.2021
|
PHỤ LỤC 02
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5
năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình Đổi
giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT.01-05.2021)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc
Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương
tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Giấy khám sức khỏe của người lái xe
do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, (trừ người có giấy phép lái xe
hạng A1, A2, A3 và người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và
không thời hạn);
|
X
|
|
|
- Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam)
hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài).
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
3.7.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
B1
|
Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn
thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
|
Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành
chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0
ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành
chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ; GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.2
|
Trường hợp sử dụng Dịch vụ công
mức độ 3 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)
|
B1
|
Nộp hồ sơ trực tuyến và có trách nhiệm
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp, nhận hồ sơ theo quy định.
|
Cá
nhân
|
Trong
và ngoài giờ hành chính
|
Đủ các trường thông tin được hướng
dẫn trên màn hình trực tuyến
|
B2
|
Thông báo qua hòm thư điện tử tới
công dân
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Lịch hẹn trực tuyến hoặc lý do bị từ
chối
|
B3
|
Tra cứu, xác minh GPLX
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
Trước
lịch hẹn trực tuyến 2 ngày
|
Hòm thư điện tử
|
B4
|
Nộp hồ sơ trực tiếp theo lịch hẹn trực
tuyến tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội: Khu liên cơ quan
số 258 - Võ Chí Công - Quận Tây Hồ- TP Hà Nội.
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn, chụp
ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn giờ.
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B6
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
0,5
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
|
0,5
giờ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
B8
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống
phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,25
giờ
|
Tờ trình
|
B9
|
In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
giờ
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B10
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B11
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ; GPLX
|
B12
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.3
|
Trường hợp sử dụng Dịch vụ công
mức độ 4 (thực hiện trên Công Dịch vụ công Quốc gia)
|
B1
|
Đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực
tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng
thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ
khác theo nhu cầu của cá nhân.
|
Cá
nhân
|
Trong
và ngoài giờ hành chính
|
Đủ các trường thông tin được hướng
dẫn trên màn hình trực tuyến
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
|
B3
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
|
B4
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
|
B5
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0
ngày
|
Tờ trình
|
B6
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B7
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
|
B8
|
Trả kết quả cho nhân viên Bưu điện.
|
Bộ
phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ; GPLX
|
B9
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX.
9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy
phép lái xe.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy trình Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (QT.02-05.2021).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao
thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô
do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có
nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát
giao thông thuộc Bộ Công an hoặc Sở Giao thông vận tải quản lý giấy phép lái
xe xác minh;
|
|
X
|
|
+ Hồ sơ gốc (nếu có);
|
X
|
|
|
- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao Quyết định ra khỏi ngành
hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao Quyết định của cấp có thẩm
quyền về việc thôi không tiếp tục phục vụ trong lực lượng Công an xã hoặc bản
sao Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng
lao động từ 12 tháng trở lên của các đơn vị trong Công an nhân dân;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy phép lái xe của
ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi
giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an
xác minh.
|
|
X
|
|
- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân trước
ngày 31/7/2020:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy phép lái xe của
ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi
giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an
xác minh.
|
|
X
|
|
+ Bản sao Quyết định công nhận tốt
nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân;
|
|
X
|
|
+ Hồ sơ gốc do ngành Công an cấp, gồm:
Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ trưởng
đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng chỉ tốt
nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái
xe.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
+ Nộp hồ sơ trực tiếp và có trách
nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo
quy định.
+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức
năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch
vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ
làm việc)).
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy
phép lái xe.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy trình Đổi
giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (QT.03-05.2021).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở
Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Bản sao Quyết định thôi phục vụ
trong Quân đội do Thủ trưởng cấp trung đoàn ký. Đối với lao động hợp đồng
trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp đồng lao động,
thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp
quốc phòng ký.
|
|
X
|
|
- Giấy khám sức khỏe của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3.
|
X
|
|
|
- Bản sao giấy phép lái xe quân sự
còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc
hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe
có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
+ Nộp hồ sơ trực tiếp và có trách
nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo
quy định.
+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức
năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch
vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ
làm việc)).
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy
phép lái xe.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Quy trình Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế (QT.04-05.2021).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục cấp giấy phép lái xe quốc tế.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
cấp giấy phép lái xe quốc tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT
ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế;
2. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
3. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
4. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế
theo mẫu;
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
3.7.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
B1
|
Nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính
giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với người
nước ngoài) để thực hiện kiểm tra tính chính xác, hợp pháp của việc cấp IDP,
có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ
sơ theo quy định.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở
GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu GPLX, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy
quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ
thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.2
|
Trường hợp sử dụng Dịch vụ công
mức độ 4 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)
|
B1
|
Nộp hồ sơ trực tuyến: cá nhân kê
khai theo hướng dẫn và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp
của nội dung đã kê khai, phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông
qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng
dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Đủ các trường thông tin được hướng
dẫn trên màn hình trực tuyến
|
B2
|
Tra cứu GPLX
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1 ngày
|
Thông tin từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ trực tuyến
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn-Sở GTVT
|
0,5 giờ
|
Thông tin từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy
quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ
thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Tờ trình
|
B5
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân qua đường
bưu điện
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
GPLX
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
9. Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe
quốc tế.
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình Cấp
lại Giấy phép lái xe quốc tế (QT.05-05.2021).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục cấp giấy phép lái xe quốc tế.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
cấp giấy phép lái xe quốc tế. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải
chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế;
2. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
3. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT
ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
4. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc
tế theo mẫu;
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
3.7.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
B1
|
Nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính
giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp, hộ chiếu, thẻ thường trú (đối với
người nước ngoài) để thực hiện kiểm tra tính chính xác, hợp pháp của việc cấp
IDP, có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận
hồ sơ theo quy định.
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở
GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu GPLX, thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy
quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ
thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn,
Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.2
|
Trường hợp sử dụng Dịch vụ công
mức độ 4 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)
|
B1
|
Nộp hồ sơ trực tuyến: cá nhân kê
khai theo hướng dẫn và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, tính hợp pháp
của nội dung đã kê khai, phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông
qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng
dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Đủ các trường thông tin được hướng
dẫn trên màn hình trực tuyến
|
B2
|
Tra cứu GPLX
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1 ngày
|
Thông tin từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ trực tuyến
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
0,5 giờ
|
Thông tin từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Trình Lãnh đạo Sở ký số (có thể ủy quyền
cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời
gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Tờ trình
|
B5
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B6
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Trả kết quả cho cá nhân qua đường
bưu điện
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
GPLX
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
9. Mẫu Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái
xe quốc tế.
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Quy trình cấp
mới giấy phép lái xe (QT.06-05.2021).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục cấp mới giấy phép lái xe
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
cấp mới giấy phép lái xe. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu
trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng
GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày
23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
* Đối với người dự sát hạch lái xe lần đầu:
|
|
|
|
- Hồ sơ do người học lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy
phép lái xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn
thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
|
- Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe
nộp:
|
|
|
|
+ Hồ sơ của người học lái xe;
|
X
|
|
|
+ Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ
đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C;
|
X
|
|
|
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ
sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch.
|
X
|
|
|
* Đối với người dự sát hạch
nâng hạng Giấy phép lái xe lên hạng B1 số, B2, C, D, E và các hạng F:
|
|
|
|
- Hồ sơ do người học nâng hạng
Giấy phép lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy
phép lái xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn
thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
|
+ Bản khai thời gian hành nghề và số km
lái xe an toàn theo mẫu và phải chịu trách nhiệm về nội dung khai trước
pháp luật;
|
X
|
|
|
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy
phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra hồ sơ dự sát
hạch);
|
|
X
|
|
- Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe
nộp:
|
|
|
|
+ Hồ sơ của người học nâng hạng Giấy
phép lái xe;
|
X
|
|
|
+ Chứng chỉ đào tạo nâng hạng;
|
X
|
|
|
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ
sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch nâng hạng.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
* Thời gian cấp GPLX: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
* Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ
công cấp độ 4: Cá nhân đạt kết quả sát hạch có nhu cầu nhận GPLX tại nhà:
Trong vòng 03 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch, thực hiện đăng ký qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở GTVT Hà Nội.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Người học lái xe nộp hồ sơ, nhận
kết quả tại cơ sở đào tạo lái xe.
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp hồ sơ,
nhận kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.
* Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ
công cấp độ 4:
- Đăng ký nhận GPLX trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công Quốc gia.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
* Lệ phí: 135.000 đồng/lần
* Phí: Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực
hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong
hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở đào tạo
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Tạm dừng quy trình cho đến khi có kết
quả sát hạch
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
(Tiếp tục giải quyết sau khi có kết
quả sát hạch).
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở
GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Lập Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
- Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch
|
B6
|
Thẩm định, ký nháy Quyết định công
nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Lãnh đạo Sở.
|
Trưởng phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
- Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch
|
B7
|
Ký Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch.
|
Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
- Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch
|
B8
|
Lập Báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
- Báo cáo đề xuất
|
B9
|
Ký phê duyệt báo cáo đề xuất về việc
cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
Trưởng phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
- Báo cáo đề xuất
|
B10
|
Giao báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe đã được phê duyệt, hồ sơ
kỳ sát hạch, hồ sơ người dự sát hạch cho bộ phận in GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
|
B11
|
Đồng bộ Quyết định công nhận trúng
tuyển kỳ sát hạch lên Cổng Dịch vụ Công Quốc gia.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
Trong vòng 2 ngày kể từ ngày kết
thúc
kỳ sát hạch
|
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ
sát hạch
|
B12
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1 ngày
|
Tờ trình
|
B13
|
In: GPLX, Sổ
quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B14
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B15
|
Trả kết quả cho cơ sở đào tạo hoặc
nhân viên Bưu điện (đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4)
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B16
|
Thống kê và theo dõi
Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm
thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
2. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
3. Mẫu Sổ quản lý GPLX
4. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
5. Mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện
cần thiết trước khi sát hạch
6. Mẫu Biên bản vi phạm nội quy,
quy chế
7. Mẫu Danh sách thí sinh vắng sát
hạch
8. Mẫu Danh sách thí sinh trượt kỳ
sát hạch
9. Mẫu Tờ trình in GPLX
10. Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp Giấy
phép lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI (CẤP LẠI) GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính gửi:
....................
Tôi là: ...........................................................................................Quốc tịch: …..................
Sinh ngày: …/…/…… Nam, Nữ: .............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú: ...........................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ..............................., cấp ngày ......../......../............., nơi cấp: ........................................................................
Đã học lái xe tại: ...........................................................................................
năm .............
Đã có giấy phép lái xe số: ..............., hạng: ........., do: .....................
cấp ngày …/…/……
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ hạng: .......................
Lý do: ………………………………………………………………………………………………
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □ không □
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ căn cước
công dân (hoặc hộ chiếu), giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe;
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên
đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
....,
ngày.....tháng.....năm 20...
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường
hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép
lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình
gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Tổng cục Đường
bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe
và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy
phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch
như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION
FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi
(To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải .......... )
(Directorate
for Roads of Viet Nam (Transport Department ..............)
Tôi là (Full name): ...............................................................................................................
Quốc tịch (Nationality): ........................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ...................................................................................
Hiện thường trú tại (Place of normal
residence): .................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.): .................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):
........ tháng (month) ........ năm
(year) ....................
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ số (Current Driving Licence No.): .....................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ..............................................................................................
Tại (Place of issue): .............................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):
............ tháng (month) .... năm (year) ...................
Có giá trị đến (Valid until): ngày
(date): ............ tháng (month) .... năm (year) ................
Lý do xin cấp giấy phép lái xe
(Purpose of application for International Driving Permit): …………
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents
enclosed as follows): ......................................................
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền màu trắng (01 colour photograph 3x4 cm,
white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là
đúng sự thật.
I certify that all the information
included in this application and attached documents is correct and true.
|
…., ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ...
NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and Full name)
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION
FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi
(To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ..............)
(Directorate
for Roads of Viet Nam (Transport Department ..............)
Tôi là (Full name): ...............................................................................................................
Quốc tịch (Nationality): ........................................................................................................
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ..................................................................................
Hiện thường trú tại (Place of normal
residence): ................................................................
Số hộ chiếu (Passport No.): ................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):
.........tháng (month) .... năm (year) .........................
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ số (Current Driving Licence No.): ....................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ..............................................................................................
Tại (Place of issue): .............................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):
.......... tháng (month).... năm (year) .........................
Có giá trị đến (Valid until): ngày
(date): .......... tháng (month) .... năm (year) ......................
Lý do xin cấp giấy phép lái xe
(Purpose of application for International Driving Permit): ……..
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents
enclosed as follows):
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền màu trắng (01 colour photograph 3x4 cm,
white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là
đúng sự thật.
I certify that all the information
included in this application and attached documents is correct and true.
|
…..,
ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ...
NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and Full name)
|
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Ảnh
màu
3 cm x 4 cm
chụp không quá 06 tháng
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính
gửi: ....................
|
Tôi là: .............................................................................................
Quốc tịch .............................
Sinh ngày: …/…/…… Nam, Nữ: ..........................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Nơi cư trú: ............................................................................................................................
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ
căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ............................., cấp ngày: ....../........./..............., nơi cấp: ...................................................................
Đã có giấy phép lái xe số: ...............
hạng ................ do: .................
cấp ngày: …/…/……
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch
để cấp giấy phép lái xe hạng: ................................
Đăng ký tích hợp giấy phép lái xe □
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực
giao thông đường bộ với hình thức tước quyền sử dụng giấy phép lái xe: có □
không□
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận đủ sức khỏe;
- 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp không quá 06 tháng;
- Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc
thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu (đối với
người nước ngoài);
- Các tài liệu khác có liên quan gồm:
………………………………..
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên
là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
.........
ngày.....tháng.....năm 20…..
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA Ở GIAO THÔNG VẬN TẢI
HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5
năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ
tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ghi
chú
|
1.
|
Số 02, Quy trình QT.02-9.2020, Quyết
định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
2.
|
Số 03, Quy trình QT.03-9.2020, Quyết
định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
3.
|
Số 04, Quy trình QT.04-9.2020, Quyết
định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
4.
|
Số 16, Quy trình QT-16, Quyết định
số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
5.
|
Số 17, Quy trình QT-17, Quyết định
số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
6.
|
Số 08, Quy trình QT.08-9.2020, Quyết
định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
|