Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Số hiệu 2224/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2021
Ngày có hiệu lực 18/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Lê Hồng Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2224/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 719/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Quy trình nội bộ số 02, 03, 04, 08 tại Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020; số 16, 17 tại Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực, các phòng, đơn vị: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1.

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

QT.01-05.2021

2.

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

QT.02-05.2021

3.

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

QT.03-05.2021

4.

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

QT.04-05.2021

5.

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

QT.05-05.2021

6.

Cấp mới giấy phép lái xe

QT.06-05.2021

 

PHỤ LỤC 02

NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

1. Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT.01-05.2021)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

- Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, (trừ người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3 và người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn);

X

 

 

- Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài).

 

X

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

3.6

Phí, lệ phí

 

135.000 đồng/lần

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

3.7.1

Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp

B1

Nộp hồ sơ và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B7

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả cho cá nhân

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

3.7.2

Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 3 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)

B1

Nộp hồ sơ trực tuyến và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp, nhận hồ sơ theo quy định.

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến

B2

Thông báo qua hòm thư điện tử tới công dân

Chuyên viên - Sở GTVT

Giờ hành chính

Lịch hẹn trực tuyến hoặc lý do bị từ chối

B3

Tra cứu, xác minh GPLX

Chuyên viên - Sở GTVT

Trước lịch hẹn trực tuyến 2 ngày

Hòm thư điện tử

B4

Nộp hồ sơ trực tiếp theo lịch hẹn trực tuyến tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội: Khu liên cơ quan số 258 - Võ Chí Công - Quận Tây Hồ- TP Hà Nội.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B5

Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn giờ.

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B6

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,5 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

0,5 giờ

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B8

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

0,25 giờ

Tờ trình

B9

In: GPLX, sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 giờ

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B10

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,25 giờ

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B11

Trả kết quả cho cá nhân

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B12

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

3.7.3

Trường hợp sử dụng Dịch vụ công mức độ 4 (thực hiện trên Công Dịch vụ công Quốc gia)

B1

Đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.

Cá nhân

Trong và ngoài giờ hành chính

Đủ các trường thông tin được hướng dẫn trên màn hình trực tuyến

B2

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

 

B3

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

 

B4

Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B5

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B6

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B7

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

 

B8

Trả kết quả cho nhân viên Bưu điện.

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B9

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

 

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Mẫu Sổ quản lý GPLX

8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX.

9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy phép lái xe.

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Quy trình Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (QT.02-05.2021).

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

4. Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng GPLX quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

5. Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995:

 

 

 

+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an hoặc Sở Giao thông vận tải quản lý giấy phép lái xe xác minh;

 

X

 

+ Hồ sơ gốc (nếu có);

X

 

 

- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995:

 

 

 

+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Bản sao Quyết định ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thôi không tiếp tục phục vụ trong lực lượng Công an xã hoặc bản sao Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên của các đơn vị trong Công an nhân dân;

 

X

 

+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

X

 

 

+ Bản sao giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh.

 

X

 

- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân trước ngày 31/7/2020:

 

 

 

+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu;

X

 

 

+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3;

X

 

 

+ Bản sao giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh.

 

X

 

+ Bản sao Quyết định công nhận tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân;

 

X

 

+ Hồ sơ gốc do ngành Công an cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe.

X

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

3.4

Thời gian xử lý

 

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải Hà Nội

Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

3.6

Phí, lệ phí

 

135.000 đồng/lần

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Nộp hồ sơ

+ Nộp hồ sơ trực tiếp và có trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX khi được tiếp nhận hồ sơ theo quy định.

+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực tuyến và phải hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp GPLX thông qua chức năng thanh toán của hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nộp phí sử dụng dịch vụ khác theo nhu cầu của cá nhân.

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.

(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ sơ

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT

1,5 ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

B6

Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT

1,0 ngày

Tờ trình

B7

In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê danh sách GPLX.

Chuyên viên - Sở GTVT

1,5 ngày

Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX

B8

Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận một cửa

Chuyên viên - Sở GTVT

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ làm việc)).

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX

B10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên Sở GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC

Chuyên viên Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ

4

BIỂU MẪU

 

1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)

3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có)

4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (nếu có).

5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.

7. Mẫu Sổ quản lý GPLX

8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX

9. Mẫu Đơn đề nghị đổi (cấp lại) Giấy phép lái xe.

 

 

 

 

 

 

 

3. Quy trình Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (QT.03-05.2021).

[...]