ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
745/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 27 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa; một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 86/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và
Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Lĩnh
vực thủy nội địa
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
luồng đường thủy nội địa
|
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu
neo đậu
|
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội
địa
|
|
4
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
|
5
|
Thiết lập khu neo đậu
|
|
6
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
|
7
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
|
8
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên
đường thủy nội địa
|
|
9
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
|
10
|
Công bố đóng
luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
11
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa
chuyên dùng
|
|
12
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa
và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
|
13
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy
nội địa
|
|
14
|
Chấp thuận phương án đảm bảo an
toàn giao thông
|
|
15
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội
địa
|
|
16
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến thủy nội địa.
|
|
17
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
18
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
|
19
|
Công bố hoạt động bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kế cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
cho tổ chức, công dân.
|
Công
chức Sờ Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
2. Đổi tên cảng,
bến thủy nội địa, khu vực neo đậu
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Lãnh đạo phòng Quản lý
vận tải - Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản chấp thuận, chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải - Phương tiện
và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
3. Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công
chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
chuyên viên dự thảo Quyết định chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương
tiện và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
cho tổ chức, công dân.
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
4. Công bố đóng
cảng, bến thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển phòng Lãnh đạo phòng Quản lý
vận tải - Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
chuyên viên, dự thảo Quyết định công bố chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư cơ quan ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
5. Thiết lập khu
neo đậu
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển Lãnh đạo phòng Quản
lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
6. Công bố hoạt động
khu neo đậu.
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
chuyên viên dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
7. Công bố đóng
khu neo đậu
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
chuyên viên dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
05
ngày
|
8. Thỏa thuận thiết
lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường
thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản thỏa thuận chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
9. Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng địa phương
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh, dự thảo Quyết định công bố mở luồng chuyên
dùng nối với luồng địa phương, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
2,5
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Ký văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển
Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở Giao thông vận tải
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển hồ sơ đến phòng Giao thông -
Công nghiệp - Xây dựng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½
ngày
|
Bước
10
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
¼
ngày
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển đến Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
02
ngày
|
Bước
12
|
Duyệt kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng.
|
¼
ngày
|
Bước
13
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
½
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển văn thư Văn phòng UBND ban hành
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
15
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½
ngày
|
Bước
16
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
10. Công bố đóng
luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn hiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông.
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
07
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt báo cáo UBND tỉnh.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký văn bản báo cáo UBND tỉnh, chuyển
Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½ ngày
|
Bước
7
|
Thực hiện phát hành văn bản, chuyển
hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Sở Giao thông vận tải
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½
ngày
|
Bước
9
|
Chuyển hồ sơ đến phòng Giao thông -
Công nghiệp - Xây dựng
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
½
ngày
|
Bước
10
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
¼
ngày
|
Bước
11
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển đến Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
07
ngày
|
Bước
12
|
Duyệt kết quả xử lý, chuyển lãnh đạo
Văn phòng UBND kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh
đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng
|
½
ngày
|
Bước
13
|
Trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Văn phòng UBND
|
½
ngày
|
Bước
14
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển văn thư Văn phòng UBND ban hành
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
15
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Văn phòng UBND tỉnh
|
½
ngày
|
Bước
16
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
11. Thông báo luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự
thảo Thông báo, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
12. Thỏa thuận về
nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu
hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/4
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1/4
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển
Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
03
|
Bước
4
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1/4
|
Bước
5
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
1/4
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
13. Công bố hạn
chế giao thông đường thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kế cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản công bố, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính,
chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½ ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
14. Chấp thuận
phương án bảo đảm an toàn giao thông
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản chấp thuận, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Chuyên
viên phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
¼
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
15. Công bố lại
hoạt động bến thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển lãnh phòng Quản lý vận tải -
Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định công bố, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận
tải - Phương tiện và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét ký duyệt.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
¼
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
16. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống phần
mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản thỏa thuận, chuyển lãnh đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện
và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức,
công dân.
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
17. Thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo
phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự
thảo văn bản thỏa thuận, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
18. Công bố hoạt
động bến thủy nội địa
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
19. Công bố hoạt
động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
Thứ
tự các bước
|
Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
(Ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
¼
ngày
|
Bước
2
|
Chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
- Phương tiện và người lái
|
Lãnh
đạo Sở
|
¼
ngày
|
Bước
3
|
Phân công chuyên xử lý, thẩm định hồ
sơ
|
Lãnh
đạo phòng
|
½
ngày
|
Bước
4
|
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, ban hành văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định công bố, chuyển Lãnh đạo
phòng
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Duyệt nội dung, trình Lãnh đạo Sở
xem xét, ký duyệt
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và người lái
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục hành
chính, chuyển văn thư Sở ban hành
|
Lãnh
đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn
thư Sở
|
½
ngày
|
Bước
8
|
Cập nhật thông tin, dữ liệu vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho tổ chức,
công dân
|
Công
chức Sở Giao thông vận tải trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
½
ngày
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|