Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu | 2224/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 17/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Dương Tấn Hiển |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2224/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 17 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 08 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ thủ tục hành chính thứ 05 Mục II Phần A và thủ tục hành chính thứ 01 Mục I Phần B tại Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH;
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
15.000.000 đồng/giấy phép |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không quy định |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke. |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. - Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke. |