Quyết định 222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 222/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 thành phố Phúc Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.876,86 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.054,73 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 17,00 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 310,27 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 11,64 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
3.1. Đất nông nghiệp là 290,82 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ PHÚC YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của thành phố Phúc Yên - tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 thành phố Phúc Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.876,86 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 4.054,73 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 17,00 ha.
(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2024
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 310,27 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 11,64 ha.
(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
3.1. Đất nông nghiệp là 290,82 ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là 41,19 ha.
(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Chuyển sang đất phi nông nghiệp là 5,27 ha.
(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên.
(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)
Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc.
1. UBND thành phố Phúc Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Phúc Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đến từng đơn vị hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Trưng Nhị |
Phường Trưng Trắc |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
11.948,60 |
1.155,73 |
361,14 |
171,81 |
588,66 |
599,64 |
714,11 |
182,85 |
86,53 |
414,46 |
7.673,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7.876,86 |
752,92 |
161,46 |
12,66 |
327,30 |
99,94 |
264,78 |
95,40 |
1,08 |
131,45 |
6.029,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.749,70 |
498,30 |
44,48 |
3,81 |
277,78 |
58,90 |
117,84 |
49,77 |
|
21,97 |
676,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.479,81 |
432,92 |
44,48 |
3,81 |
185,05 |
58,08 |
117,14 |
49,77 |
|
7,08 |
581,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
459,73 |
96,97 |
30,76 |
1,52 |
31,74 |
10,35 |
74,11 |
10,78 |
0,16 |
16,99 |
186,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
978,03 |
31,70 |
13,48 |
5,85 |
11,79 |
28,10 |
45,43 |
22,30 |
0,09 |
12,13 |
807,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.530,97 |
|
65,75 |
|
|
|
|
|
|
77,98 |
1.387,25 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
630,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
630,81 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.345,00 |
64,98 |
3,54 |
|
|
|
|
|
|
1,24 |
2.275,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
172,72 |
52,49 |
3,46 |
1,48 |
5,99 |
2,59 |
26,54 |
12,54 |
0,84 |
1,14 |
65,65 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,89 |
8,48 |
|
|
|
|
0,86 |
|
|
|
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.054,73 |
400,28 |
198,78 |
159,09 |
258,54 |
497,60 |
446,19 |
87,16 |
85,31 |
281,40 |
1.640,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
193,29 |
5,30 |
39,10 |
0,86 |
|
|
|
|
|
6,77 |
141,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,89 |
0,24 |
0,35 |
1,00 |
1,33 |
0,10 |
0,30 |
0,11 |
0,09 |
0,15 |
0,23 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
161,34 |
|
|
|
0,62 |
160,72 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,96 |
|
|
0,96 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
141,99 |
6,70 |
3,17 |
3,24 |
3,17 |
5,53 |
13,48 |
0,21 |
1,86 |
4,78 |
99,85 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
183,40 |
4,22 |
3,72 |
7,26 |
0,46 |
128,20 |
0,37 |
5,00 |
0,52 |
25,57 |
8,09 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
14,97 |
8,68 |
0,25 |
|
|
0,20 |
|
5,84 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.568,32 |
161,44 |
46,07 |
67,91 |
114,18 |
98,54 |
169,16 |
46,50 |
29,24 |
108,55 |
726,74 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
829,70 |
116,56 |
26,71 |
36,52 |
85,41 |
77,38 |
130,80 |
23,74 |
20,43 |
57,79 |
254,36 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
434,38 |
14,94 |
5,65 |
0,53 |
12,78 |
4,50 |
7,71 |
2,84 |
0,48 |
3,79 |
381,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,40 |
2,03 |
0,95 |
1,05 |
0,79 |
2,95 |
2,53 |
1,29 |
0,98 |
2,86 |
2,96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,50 |
0,18 |
0,14 |
9,06 |
1,84 |
0,11 |
1,51 |
0,09 |
0,23 |
0,65 |
0,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
117,22 |
11,70 |
6,42 |
9,09 |
8,65 |
3,96 |
15,31 |
11,32 |
5,05 |
35,66 |
10,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
72,64 |
0,16 |
1,31 |
2,22 |
|
1,10 |
|
|
|
0,25 |
67,59 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,03 |
0,50 |
0,01 |
2,32 |
0,12 |
0,05 |
2,07 |
0,11 |
0,01 |
1,69 |
1,15 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,56 |
0,24 |
|
|
0,02 |
|
0,10 |
|
0,08 |
0,08 |
0,04 |
- |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDT |
2,49 |
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
1,48 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,87 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
0,79 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,45 |
1,49 |
0,25 |
0,69 |
0,49 |
0,97 |
2,57 |
0,51 |
0,89 |
1,34 |
0,26 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
56,20 |
13,14 |
3,58 |
5,90 |
4,09 |
6,50 |
6,55 |
6,60 |
0,03 |
3,63 |
6,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
0,33 |
- |
Đất chợ |
DCH |
3,52 |
0,51 |
1,05 |
0,45 |
|
|
|
|
1,04 |
|
0,47 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
35,34 |
2,41 |
3,79 |
1,63 |
2,30 |
0,43 |
14,79 |
0,56 |
1,32 |
4,18 |
3,93 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
688,09 |
191,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
496,10 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
671,06 |
|
85,58 |
68,57 |
79,94 |
74,29 |
167,34 |
27,79 |
43,14 |
124,41 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,41 |
0,38 |
0,91 |
1,80 |
0,26 |
2,46 |
0,73 |
0,34 |
4,42 |
0,89 |
12,22 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,10 |
|
|
0,45 |
|
0,05 |
|
|
0,01 |
|
8,59 |
2.14 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
4,03 |
0,62 |
0,35 |
|
0,37 |
0,90 |
0,64 |
0,09 |
|
|
1,06 |
2.15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
159,84 |
17,32 |
14,47 |
|
48,74 |
12,63 |
43,28 |
|
|
4,06 |
19,35 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
179,66 |
|
0,86 |
5,40 |
7,19 |
2,64 |
35,48 |
0,72 |
4,71 |
0,28 |
122,38 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,03 |
0,99 |
0,15 |
0,02 |
|
0,92 |
0,61 |
|
|
1,76 |
0,58 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17,00 |
2,53 |
0,91 |
0,07 |
2,83 |
2,10 |
3,14 |
0,29 |
0,15 |
1,61 |
3,39 |
Biểu số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Trưng Nhị |
Phường Trưng Trắc |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
310,27 |
17,77 |
0,09 |
9,17 |
17,21 |
105,64 |
122,34 |
6,76 |
0,01 |
6,71 |
24,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
250,37 |
11,91 |
|
5,83 |
13,39 |
96,24 |
108,96 |
5,66 |
|
5,43 |
2,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
236,82 |
11,91 |
|
5,83 |
13,39 |
86,24 |
108,96 |
5,66 |
|
1,88 |
2,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,76 |
2,01 |
|
0,45 |
3,47 |
5,85 |
6,74 |
1,00 |
|
0,97 |
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,76 |
1,28 |
0,09 |
2,32 |
0,30 |
0,27 |
0,77 |
0,03 |
0,01 |
0,21 |
5,02 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
16,30 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,94 |
2,57 |
|
0,57 |
0,05 |
3,28 |
7,35 |
0,07 |
|
0,02 |
0,03 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,64 |
0,15 |
|
1,30 |
0,27 |
1,07 |
8,59 |
|
0,03 |
0,23 |
|
Biểu số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 thành phố Phúc
Yên
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Trưng Nhị |
Phường Trưng Trắc |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
290,82 |
15,89 |
|
4,70 |
7,12 |
105,59 |
120,53 |
6,66 |
|
6,40 |
23,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
239,15 |
11,00 |
|
3,83 |
5,25 |
96,24 |
108,79 |
5,66 |
|
5,43 |
2,95 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
225,60 |
11,00 |
|
3,83 |
5,25 |
86,24 |
108,79 |
5,66 |
|
1,88 |
2,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,74 |
2,01 |
|
0,31 |
1,67 |
5,85 |
6,72 |
1,00 |
|
0,97 |
0,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5,22 |
1,19 |
|
|
0,20 |
0,24 |
0,85 |
|
|
|
4,44 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
16,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,30 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,41 |
1,69 |
|
0,56 |
|
3,26 |
5,87 |
|
|
|
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,19 |
4,14 |
|
0,17 |
0,61 |
17,72 |
13,17 |
0,06 |
|
0,33 |
4,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,81 |
0,31 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
25,07 |
0,96 |
|
0,14 |
0,35 |
10,84 |
12,03 |
0,06 |
|
0,23 |
0,46 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
12,07 |
0,30 |
|
0,07 |
0,25 |
6,41 |
4,95 |
0,03 |
|
0,05 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,11 |
0,66 |
|
0,07 |
0,10 |
1,93 |
6,91 |
0,03 |
|
0,09 |
0,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
2,86 |
|
|
|
|
2,50 |
0,15 |
|
|
0,09 |
0,12 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,53 |
2,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,71 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,66 |
|
|
0,03 |
0,06 |
0,03 |
0,44 |
|
|
0,10 |
|
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,05 |
0,05 |
|
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
1,40 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,05 |
|
|
|
|
6,65 |
|
|
|
|
0,40 |
Biểu số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Xã Cao Minh |
Phường Đồng Xuân |
Phường Hùng Vương |
Phường Nam Viêm |
Phường Phúc Thắng |
Phường Tiền Châu |
Phường Trưng Nhị |
Phường Trưng Trắc |
Phường Xuân Hòa |
Xã Ngọc Thanh |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,27 |
0,01 |
|
0,14 |
|
4,33 |
0,25 |
|
|
0,46 |
0,08 |
2.1 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,91 |
0,01 |
|
|
|
1,57 |
0,25 |
|
|
|
0,08 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,90 |
0,01 |
|
|
|
1,56 |
0,25 |
|
|
|
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,31 |
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,05 |
|
|
0,14 |
|
2,45 |
|
|
|
0,46 |
|
Biểu số 05: Danh mục công trình, dự án thực hiện trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
(Kèm theo Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT |
Hạng mục |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
* |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Công an xã Ngọc Thanh |
0,23 |
|
0,23 |
LUC |
Xã Ngọc Thanh |
Thôn Đồng Đầm |
2 |
Trụ Sở Công an xã Cao Minh |
0,24 |
|
0,24 |
LUC |
Xã Cao Minh |
Tờ 42 các thửa 280; 281; 282;… |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu công nghiệp Phúc Yên |
111,34 |
|
111,34 |
LUA (90,37 ha); HNK (0,32 ha); NTS (3,0 ha); DGT (6,5 ha); DTL (2,0 ha); MNC (6,65 ha); NTD (2,5 ha) |
Phường Phúc Thắng, Nam Viêm |
Tờ 4 các tờ 302; 303; 333;..., tờ 5 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 8 các thửa 13; 14; 15;..., tờ 9 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 10 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 13 các thửa 41; 42; 43;..., tờ 14 các thửa 1; 2; 3;…, tờ 15 các thửa 1; 2; 3;… |
|
|
|
|
|
|
||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) |
3,95 |
|
3,95 |
LUC (2,5 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,04 ha); CLN (0,11 ha); ONT (0,31 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,37 ha); NTD (3,6 m2); SKC (0,31 ha); SON (0,05 ha); BCS (26 m2) |
Xã Cao Minh; phường Xuân Hoà |
Tờ 18 các thửa 11; 12; 15;…, tờ 19 các thửa 97; 100; 103;…, tờ 20 các thửa 116; 117; 118;..., tờ 21 các thửa 156; 157; 168;… |
5 |
Dự án: Hạ tầng giao thông kết nối Vùng thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến đường Vành đai 5 - Vùng thủ đô và đoạn tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường Vành đai 5 với QL2B đến Tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang) |
28,59 |
|
28,59 |
LUC (4,30 ha); HNK (0,2 ha); NTS (0,03 ha); BCS (0,02 ha); RSX (15,47 ha); ONT+CLN (5,25 ha); NTD (0,01 ha); DGT (1,0 ha); DTL (0,3 ha); SON (1,4 ha); MNC (0,4 ha); TON (0,01 ha) |
Xã Ngọc Thanh |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Mở rộng đường trục trung tâm khu đô thị mới Mê Linh |
7,00 |
|
7,00 |
LUC (6,77 ha); ODT+CLN (0,08 ha); BHK (0,09 ha); NTS (0,05 ha) |
Phường Tiền Châu |
Tờ 38 các thửa 58; 59; 65;…, tờ 39 các thửa 329; 330; 331;…, tờ 43 các thửa 11; 13; 41;…, tờ 44 các thửa 97; 98; 99;… |
7 |
Cải tạo mở rộng đường vào TDP 14, phường Hùng Vương và bệnh viện K74 |
0,60 |
|
0,60 |
ODT (0,03 ha); DGT (0,56 ha); HNK (0,01 ha) |
Phường Hùng Vương |
Tờ 40, 41 |
8 |
Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh, TP Phúc Yên |
5,00 |
|
5,00 |
LUC (3,35 ha); BHK (0,5 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,1 ha); ONT+CLN (0,65 ha); DGT (0,20 ha) |
Xã Cao Minh |
Tờ 33 các thửa 12; 13; 14;..., t 25 các thửa 601; 603; 604;…, tờ 26 các thửa 329; 330; 331;…, tờ 27 các thửa 125; 134; 136;… |
9 |
Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh |
5,52 |
|
5,52 |
LUC (3,5 ha); BHK (1,06 ha); NTS (0,4 ha); DTL (0,14 ha); ONT+CLN (0,42 ha) |
Xã Cao Minh |
Tờ 58 các thửa 397; 651; 650;..., tờ 59 các thửa 182; 183; 230;..., tờ 52 các thửa 90; 91; 92;… |
10 |
Cải tạo, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ tại xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên đi huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội |
3,00 |
|
3,00 |
CQP (40,7 m2); BCS (0,06 ha); NTD (0,11 ha); DGT (1,04 ha); CLN (0,12 ha); DTL (0,02 ha); ONT+CLN (1,65 ha) |
Xã Ngọc Thanh |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Đường nối từ đường Lê Quang Đạo đến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phúc Yên |
0,005 |
|
0,005 |
LUC |
Xã Cao Minh |
Tờ 66; 67 |
12 |
Cải tạo đường Ngô Miễn kéo dài (Đoạn từ đường Hàm Nghi đến địa phận xã Kim Hoa) |
0,58 |
|
0,58 |
LUC |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 29 các thửa 525; 547; 548; tờ 37 các thửa 16; 35; 68;… |
13 |
Đường giao thông trục chính tuyến từ UBND phường Nam Viêm đi cầu Đồng Cờ |
0,20 |
|
0,20 |
LUC |
Phường Nam Viêm |
Tờ 15 các thửa 678; 680; 681;...; tờ 21 các thửa 19; 23; 28;… |
14 |
Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành |
8,30 |
|
8,30 |
LUC (3,25 ha); BHK (4,82 ha); NTS (0,2 ha); DTL (0,03 ha) |
Phường Phúc Thắng, phường Trưng Nhị |
Tờ 13 các thửa 183; 184; 185;..., tờ 14 các thửa 658; 681; 683;… |
* |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
15 |
Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải Khu du lịch Đại Lải |
0,10 |
|
0,10 |
LUC (0,07 ha); DGT (0,01 ha); TMD (0,02 ha) |
Xã Ngọc Thanh |
Công trình dạng tuyến |
16 |
Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên |
3,70 |
|
3,70 |
LUC (0,5 ha); BHK (2,00 ha); CLN (0,50 ha) SON (0,6 ha); DTL (0,1 ha) |
Phường Nam Viêm; Tiền Châu; Phúc Thắng |
Công trình dạng tuyến |
17 |
Cải tạo, nâng cấp tràn, nạo vét hồ Đập Ba xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
0,12 |
|
0,12 |
ONT+CLN |
Xã Ngọc Thanh |
Thôn Đại Quang |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
18 |
Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao gắn kết với di tích lịch sử đình Lập Đinh, thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
0,52 |
|
0,52 |
TIN (0,27 ha); DVH (0,10 ha); CLN (0,15) |
Xã Ngọc Thanh |
Thôn Lập Đinh |
19 |
Nhà văn hóa công nhân thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
1,79 |
|
1,79 |
LUC (1,59 ha); NTS (0,05 ha); ODT+CLN (0,07 ha); BCS (52 m²); DGT (0,08 ha) |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 19 các thửa 306; 328; 344;..., tờ 20 các thửa 345; 346; 347;… |
20 |
Nhà văn hóa Xuân Phương 2 |
0,01 |
|
0,01 |
NTS |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 19 thửa 185 |
21 |
Nhà văn hóa Xuân Mai 1, 2 |
0,23 |
|
0,23 |
BHK |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 22 các thửa 136; 137; 138;… |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường THCS chất lượng cao Phúc Yên tại phường Xuân Hòa thành phố Phúc Yên |
5,10 |
|
5,10 |
LUC (1,33 ha); BHK (0,18 ha); SKX (2,01 ha); NTD (1,05 ha); DGT (0,18 ha); CLN (0,35 ha) |
Xã Cao Minh |
Tờ 59 các thửa 394; 390; 391;... |
* |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang |
0,40 |
|
0,40 |
LUC (0,30 ha); RSX (0,03 ha); HNK (0,03 ha); CLN (0,02 ha); DGT (0,01 ha); DTL (0,01 ha) |
Ngọc Thanh, Cao Minh |
Công trình dạng tuyến |
24 |
Đường dây 110KV từ TBA 220KV Phúc Yên - rẽ ĐZ 110kV TBA 220kV Bá Thiện - Vĩnh Yên 2 |
2,00 |
|
2,00 |
LUC (1,40 ha); HNK (0,20 ha); CLN (0,20 ha); DGT (0,15 ha); DTL (0,05 ha) |
Các xã, phường |
Công trình dạng tuyến |
25 |
Đường dây và TBA 110kV Phúc Yên 2 |
1,34 |
|
1,34 |
LUC (1,14 ha); Khác 0,2 ha |
Các xã, phường |
Công trình dạng tuyến |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
26 |
Cải tạo, tu bổ chùa Bảo Sơn |
0,06 |
|
0,06 |
ODT |
Phường Nam Viêm |
Tờ 22 các thửa 125; 149; 150 |
* |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
|
|
|
|
|
|
27 |
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh |
0,83 |
|
0,83 |
LUC |
Xã Cao Minh |
Tờ 58 các thửa 133; 134; 135;..., tờ 59 các thửa 38; 70; 71;… |
* |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
28 |
Đầu tư xây dựng các khu công viên cây xanh, vườn hoa, bến tàu phục vụ công cộng khu vực hồ Đại Lải, thành phố Phúc Yên (giai đoạn 1) |
0,80 |
|
0,80 |
HNK |
xã Ngọc Thanh |
Thôn Đại Quang |
29 |
Công viên, cây xanh gần sân vận động thành phố Phúc Yên |
1,10 |
|
1,10 |
LUC (1,06 ha); DGT (0,02 ha); DTL (0,02 ha) |
Phường Hùng Vương |
Tờ 41 thửa 14; 15; 36;…, tờ 63 thửa 379; 387; 399;... |
30 |
Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình phường Trưng Nhị, thành phố Phúc Yên |
0,56 |
|
0,56 |
LUC (0,50 ha); BHK (0,002 ha); DGT (0,03 ha); DTL (0,03 ha) |
Phường Trưng Nhị |
Tờ 10 thửa 55; 56; 89; … |
31 |
Công viên cây xanh Cửa Nghè, TDP Cả Đông, phường Nam Viêm |
0,97 |
|
0,97 |
LUC |
Phường Nam Viêm |
Tờ 25 thửa 221; 234; 238;… |
32 |
Khu đất tái định cư, đất ở tại xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên để phục vụ GPMB dự án Đường Nguyễn Văn Linh kéo dài đi KCN Bá Thiện |
0,42 |
|
0,42 |
LUC (0,37 ha); DGT (0,04 ha); DTL (0,01 ha) |
Xã Cao Minh |
Tờ 20 các thửa 136; 137; 152;… |
33 |
Khu tái định cư khu tái định cư, giao đất ở tại xã Cao Minh phục vụ GPMB dự án đường tránh Xuân Hoà đến đường Nguyễn Văn Linh và dự án đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh |
1,62 |
|
1,62 |
LUC (1,22 ha); CLN (0,15 ha); BHK (0,15 ha); DGT (0,07 ha); DTL (0,03 ha) |
Xã Cao Minh |
Tờ 26 các thửa 367; 368; 369;...; tờ 51 các thửa 662; 663; 665;… |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
34 |
Khu đô thị mới Đầm Diệu |
59,58 |
|
59,58 |
LUC (34,08 ha); BHK (0,65 ha); CLN (0,05 ha); NTS (3,80 ha); ODT+CLN (0,95 ha); DGD (0,01 ha); DNL (0,01 ha); DGT (1,99 ha); DTL (17,88 ha); NTD (0,12 ha); DCS (0,04 ha) |
Phường Tiền Châu và phường Trưng Trắc, Trưng Nhị |
Tờ 27 các thửa 163; 164; 165;…, tờ 28 các thửa 2; 3; 4;…, tờ 31; các thửa 43; 44; 45;…, tờ 32 các thửa 5; 6; 7;…, tờ 36 các thửa 156; 157; 158;…, tờ 37 các thửa 1; 2; 3;… |
35 |
Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền Châu |
34,50 |
|
34,50 |
LUC (30,8 ha); BHK (0,30 ha); NTS (0,73 ha); SKC (0,50 ha); NTD (0,03 ha); DGT (1,33 ha); DTL (0,6 ha); BCS (0,21 ha) |
Phường Tiền Châu |
Tờ 38 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 39 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 40 các thửa 215; 216; 217;..., tờ 44 các thửa 1; 2; 3;… |
36 |
Khu đô thị mới Tiền Châu (Khu đô thị Cienco5) |
26,73 |
|
26,73 |
LUC (22,42 ha); DGT (1,00 ha); DTL (1,60 ha); NTD (1,08); NTS (0,60); BHK (0,03) |
Phường Tiền Châu |
Tờ 38 các thửa 161; 162; 163;..., tờ 39 các thửa 434; 435; 443;..., tờ 42 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 43 các thửa 1; 2; 3;..., tờ 44 các thửa 180; 181; 182;… |
37 |
Khu đô thị Hùng Vương- Tiền Châu (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng) |
2,39 |
|
2,39 |
LUC (1,63 ha); BHK (0,2 ha); NTS (0,56 ha); đất chuyên dùng (0,01 ha) |
Phường Tiền Châu |
Tờ 37 các thửa 88; 80; 98 |
38 |
Khu đô thị mới phường Xuân Hòa (Phần diện tích còn lại chưa giải phóng mặt bằng) |
0,04 |
|
0,04 |
HNK |
Phường Xuân Hòa và xã Cao Minh |
Tờ 70 thửa 75 |
39 |
Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị |
14,20 |
|
14,20 |
LUC (9,05 ha); CLN (0,05 ha); HNK (4,40 ha); NTS (0,35 ha); DGT (0,60 ha); DTL (0,10 ha) |
Trưng Nhị, Tiền Châu |
Tờ 50 các thửa 66; 67; 68;…, tờ 51 các thửa 635; 629; 630;…, tờ 16 các thửa 70; 71; 129;..., tờ 17 các thửa 1; 2; 3;… |
40 |
Dự án Khu dân cư hai bên đường vào Khu công nghiệp Xuân Hoà (Khu đấu giá QSD đất) |
6,55 |
|
6,55 |
LUC (1,38 ha); LUK (3,55 ha); BHK (0,83 ha); DGT (0,05 ha); DTL (0,09 ha); ODT (0,10 ha); NTD (0,09 ha); BCS (0,46 ha) |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 70 các thửa 88; 89; 91;... |
41 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất tại khu Gò Sỏi |
1,48 |
|
1,48 |
LUC |
Phường Nam Viêm |
Tờ 17 các thửa 697; 698; 699;…, tờ 18 các thửa 263; 293; 296;… |
42 |
Khu đất TĐC, đất giãn dân, đấu giá QSD tại khu Cửa Đình, thôn Đạm Xuyên |
4,50 |
2,33 |
2,17 |
LUC (1,87 ha); DGT (0,2 ha); DTL (0,1 ha) |
Phường Tiền Châu |
Tờ 22 các thửa 231; 232; 233;…, tờ 27 các thửa 9; 10; 11;… |
43 |
Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá QSD đất tại khu 2, tổ dân phố Tiền Châu, phường Tiền Châu |
0,34 |
|
0,34 |
NTS |
Phường Tiền Châu |
Tờ 31 các thửa 515; 516;...; tờ 36 các thửa 46; 47; 48;... |
44 |
Khu đất đấu giá, giãn dân Đồng Trống |
1,82 |
|
1,82 |
LUC (1,79 ha); HNK (0,02 ha); DGT+DTL (0,01 ha) |
Phường Nam Viêm |
Tờ 32 các thửa 28; 29; 31;…, tờ 27 các thửa 620; 621 |
45 |
Cải tạo hạ tầng khu tái định cư phường Nam Viêm |
1,23 |
|
1,23 |
LUC (0,61 ha); BHK (0,58 ha); DGT (0,04 ha) |
Phường Nam Viêm |
Tờ 29 các thửa 355, 357, 358… |
|
|
|
|
|
|
||
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
46 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT 301 đoạn từ gầm cầu vượt QL-BOT vượt đường sắt Hà Nội - Lào Cai đến đường Nguyễn Tất Thành |
7,34 |
|
7,34 |
LUC (0,11 ha); BHK (0,57 ha); SKC (0,06 ha); DGT (6,26 ha); DTL (0,07 ha); ODT (0,27 ha) |
Phường Trưng Trắc, Trưng Nhị, Phúc Thắng, Nam Viêm |
Tờ 27 các thửa 488; 521; 587;..., tờ 28 các thửa 209; 239; 179;..., tờ 23 các thửa 556; 557; 558; … |
47 |
Đường nội thị thành phố Phúc Yên đoạn từ hội tin lành đến khu Gò Chai Phường Tiền Châu |
1,34 |
|
1,34 |
ODT (1,24 ha); CLN (0,05 ha); NTS (0,05 ha) |
Phường Trưng Trắc |
Tờ 14 thửa 49; 50; 51;… |
48 |
Cải tạo, nâng cấp TL 308 (QL 23 cũ) |
2,40 |
|
2,40 |
BHK (0,02 ha); CLN (0,04 ha); DGT (2,1 ha); DTL (0,02 ha); ODT (0,04 ha); BCS (0,18 ha) |
Phường Hùng Vương, Tiền Châu |
Tờ 35 các thửa 103; 104; 105;..., tờ 36 các thửa 403; 405; 406;..., tờ 40 các thửa 237; 238; 240;..., tờ 41 các thửa 272; 273; 274;..., tờ 45 các thửa 116; 117; 119, tờ 12 |
49 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Nam Viêm đi xã Cao Minh |
0,70 |
|
0,70 |
LUC (0,54 ha); LUK (0,16 ha) |
Xã Cao Minh, Nam Viêm |
Tờ 9, thửa 20; tờ 67 các thửa 132; 146; 176;..., tờ 66 các thửa 465; 567; 568;… |
50 |
Đường tránh TP Phúc Yên từ KĐT Đầm Diệu qua đường sắt đi Nam Viêm |
10,53 |
|
10,53 |
LUC (6,0 ha); LUK (1,5 ha); BHK (1,85 ha); CLN (0,51 ha); NTS (0,4 ha); MNC (0,27 ha) |
Phường Nam Viêm, Tiền Châu, Trưng Nhị |
Tờ 32 các thửa 336; 337; 338;…; tờ 31 các thửa 223; 188; 189;…, tờ 8 các thửa 50; 51; 52;..., các tờ 12, 13, 16, 22, … |
51 |
Đường tránh Xuân Hòa (điểm đầu từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành đi huyện Bình Xuyên đến điểm cuối giao với ĐT.310) |
22,74 |
|
22,74 |
LUC (7,50 ha); HNK (7,98 ha); CLN (3,50 ha); NTS (0,56 ha); RSX (1,80 ha); DGT (1,00 ha); DTL (0,20 ha); ONT (0,20 ha) |
Xã Cao Minh, xã Ngọc Thanh |
Tờ 3 các thửa 164; 165; 166;..., tờ 6 các thửa 40; 41; 42;..., tờ 12 các thửa 128; 130; 131;..., tờ 19 các thửa 101; 102; 106;..., tờ 25 các thửa 152; 153; 154;… |
* |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
52 |
Trạm bơm và hệ thống kênh tiêu úng khu vực Thịnh Kỷ - Tiên Non - Đại Lợi, phường Tiền Châu |
0,22 |
|
0,22 |
LUC (0,08 ha); BHK (0,07 ha); DTL (0,07) |
Phường Tiền Châu |
Tờ 35 thửa 157, 232 |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
53 |
Xây dựng khu thiết chế văn hóa - thể thao tổ dân phố Kim Xuyên, phường Tiền Châu |
0,66 |
|
0,66 |
DTT (0,51 ha); NTS (0,06 ha); LUC (0,09 ha) |
Phường Tiền Châu |
Tờ 22 các thửa 186; 150; 160 |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
54 |
Trường Mầm Non Cao Minh A (Hạng mục: Nhà điều hành, nhà để xe, sân tập trung hoạt động ngoài giờ, sân vườn, thoát nước nội bộ) |
1,09 |
|
1,09 |
LUC (0,91 ha); DGT (0,10); DTL (0,08) |
Xã Cao Minh |
Tờ 50 thửa 89; 120; 138;... |
* |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
55 |
Xây dựng văn phòng đăng ký đất đai |
0,05 |
|
0,05 |
TSC |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 27 thửa 69 |
* |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
56 |
Cải tạo, nạo vét các hồ trữ nước tại khu vực nội thị. Hạng mục: Cải tạo, nạo vét hồ Cổ Ngựa, phường Tiền Châu |
1,60 |
|
1,60 |
LUC (0,08 ha); BHK (0,02 ha); NTS (1,31 ha); NKH (0,06 ha); DGT (0,12 ha); DTL (0,01 ha) |
Phường Trưng Nhị, Phường Tiền Châu |
Tờ 22 các thửa 266; 268; 269;… |
57 |
Cải tạo hồ điều hòa, cây xanh gần UBND xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên |
0,99 |
|
0,99 |
ONT (0,04 ha); NTS (0,88 ha); DGT (0,07 ha); TIN (0,2 m²) |
Xã Cao Minh |
Tờ 42 các thửa 161; 189; 162 |
* |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
58 |
Khu đô thị Nam Phúc Yên |
17,59 |
7,21 |
10,38 |
LUC (6,74 ha); BHK (2,89 ha); SKC (3,63 ha); DNL (0,01 ha); NTD (0,12 ha); SON (0,22 ha); DGT (3,59 ha); DTL (0,25 ha); BCS (0,14 ha) |
Phường Nam Viêm |
Tờ 18 các thửa 446; 447; 448;..., tờ 24 các thửa 9; 10; 11, tờ 29 các thửa 25; 27; 28;… |
59 |
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại phường Hùng Vương |
6,78 |
|
6,78 |
LUC (2,0 ha); CLN (2,30 ha); HNK (0,14 ha); DGT (2,20 ha); CSD (0,14 ha) |
Phường Hùng Vương |
Tờ 41 các thửa 275; 276; 321;… |
60 |
Khu nhà ở xã hội Phúc Yên thuộc phường Hùng Vương và phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (Phuc Yen Green) |
4,32 |
|
4,32 |
BCS |
Phường Phúc Thắng; Phường Hùng Vương |
Tờ 23 thửa 1; 27; 28; tờ 42 |
61 |
Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng |
1,60 |
|
1,60 |
SKC |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 34 các thửa 15; 16; 17;...,tờ 25 các thửa 148; 149; 150;… |
62 |
Dự án Khu nhà ở tự xây TTGD quốc phòng Hà Nội 2 (thuộc trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2) |
0,09 |
|
0,09 |
ODT (0,01 ha); RSX (0,08 ha) |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 50 |
63 |
Khu nhà ở CBCNV M951 tại phường Xuân Hoà |
1,69 |
|
1,69 |
ODT |
Phường Xuân Hòa |
Tờ 50; 51 thửa 1; 2 |
64 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ Trụ sở làm việc Phòng công chứng số 2 tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định |
0,02 |
|
0,02 |
TSC |
Phường Trưng Trắc |
Tờ 8 thửa 85 |
65 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ Hội người mù thành phố Phúc Yên tại phường Trưng Trắc sang đất ở tại đô thị để tổ chức đấu giá theo quy định |
0,01 |
|
0,01 |
TSC |
Trung Trắc |
Tờ 27 |
66 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao, đất sản xuất kinh doanh xen kẹt trong khu dân cư của các hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại đô thị trong năm 2024 |
0,78 |
|
0,78 |
CLN (0,55 ha); NTS (0,23 ha); SKC (0,01 ha) |
Các phường |
Tờ 61 các thửa 419; 427; 429;…, tờ 54 các thửa 687; 718;… |
* |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
67 |
Khu đất TĐC, đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất xã Ngọc Thanh |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Ngọc Thanh |
Thôn Chung |
68 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư của các hộ gia đình, cá nhân sang đất ở tại nông thôn trong năm 2024 |
0,75 |
|
0,75 |
CLN |
Xã Ngọc Thanh; xã Cao Minh |
Tờ 423 thửa 272; tờ 27 thửa 391; tờ 24 thửa 237;… |
* |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
69 |
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp, sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây dựng Phúc Thắng |
0,34 |
|
0,34 |
LUC (0,26 ha); DGT (0,05 ha); BHK (0,03 ha) |
Phường Phúc Thắng |
Tờ 14 các thửa 530; 561; 560;… |
70 |
Dự án đầu tư Showroom vật liệu xây dựng của Công ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng |
0,18 |
|
0,18 |
LUC (0,16 ha); DGT (0,02 ha); BCS (4,3 m2) |
Phường Nam Viêm |
Tờ 17, các thửa 24; 64; 65; … |
71 |
Chuyển mục đích Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân TP Phúc Yên cũ sang đất thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định |
0,03 |
|
0,03 |
TSC |
Phường Trưng Trắc |
Tờ 15 thửa 88 |
72 |
Chuyển mục đích sử dụng đất Khu một cửa UBND thành phố Phúc Yên; Nhà hát nhân dân thành phố Phúc Yên sang thương mại dịch vụ để tổ chức đấu giá theo quy định |
0,46 |
|
0,46 |
TSC (0,04 ha); DVH (0,42 ha) |
Phường Hùng Vương; Phường Trưng Trắc |
Tờ 3 thửa 11; Tờ 27 thửa 183 |
73 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,94 |
|
0,94 |
LUC (0,82 ha); DGT (0,08 ha), DTL (0,04 ha) |
Phường Nam Viêm |
Tờ 10 các thửa 189; 231; 232;...; 17 các thửa 20; 21; 22;... |
74 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,41 |
|
0,41 |
LUC |
Phường Nam Viêm |
Tờ 9 các thửa 120; 121; 122;… |
75 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,41 |
|
0,41 |
LUC |
Phường Nam Viêm |
Tờ 9 các thửa 51; 52; 54;… |
76 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,42 |
|
0,42 |
LUC |
Phường Nam Viêm |
Tờ 9 các thửa 203; 204; 205 |
77 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,38 |
|
0,38 |
LUC (0,37 ha); DGT (0,01 ha) |
Phường Nam Viêm |
Tờ 10 các thửa 185; 184; 186;… |
78 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,39 |
|
0,39 |
LUC (0,37 ha); DGT (0,02 ha) |
Phường Nam Viêm |
Tờ 10 các thửa 146; 147; 181;… |
79 |
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ theo quy hoạch bằng hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
0,40 |
|
0,40 |
LUC |
Phường Nam Viêm, xã Cao Minh |
Tờ 9; 69 các thửa 47; 55; 56; … |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
80 |
Chuyển mục đích sang đất y tế để thực hiện dự án đầu tư |
2,80 |
|
2,80 |
LUC |
Phường Hùng Vương |
Tờ 23 các thửa 1, 2, 3, 4, 5… |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
81 |
Dự án Công ty TNHH Việt Nam Phương Đông (nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất của Công ty TNHH Trà Hoàng Long) |
0,29 |
|
0,29 |
|
Xã Ngọc Thanh |
|
* |
Đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
82 |
Đường lâm nghiệp phòng cháy chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Đồng Chằm - Hang Dơi, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên |
3,00 |
|
3,00 |
RPH; RSX |
Xã Ngọc Thanh |
Công trình dạng tuyến |
83 |
Đường lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng, bảo vệ rừng, cứu hộ kết hợp dân sinh khu vực Khâm Kha, xã Ngọc Thanh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
3,00 |
|
3,00 |
RPH |
Xã Ngọc Thanh |
Công trình dạng tuyến |