Quyết định 2207/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2207/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/08/2016
Ngày có hiệu lực 10/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2207/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4007/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kỳ Anh; Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 19/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2051/TTr-STMMT ngày 04/8/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016

ĐVT: Ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RĐD

Đất khác

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất thương mại dịch vụ vùng Cồn Đung (Dọc đường QH 35m, đối diện Bệnh viện huyện)

0,75

 

0,75

0,75

 

 

 

xã Kỳ Giang

 

2

QHDC vùng Đồng Mai cáng

1,50

 

1,50

1,50

 

 

 

xã Kỳ Đồng

 

3

Quy hoạch đất ở vùng Cồn Đung

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

xã Kỳ Giang

 

4

Xen dm đất ở Cồn Chòi

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

xã Kỳ Tân

 

5

Quy hoạch đất ở vùng Cựa Kho

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

xã Kỳ Tân

 

6

Quy hoạch dân Khu nội trú giáo viên

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

xã Kỳ Tân

 

7

Quy hoạch dân cư thôn Xuân Thọ

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

xã Kỳ Tân

 

8

Đất Chợ và Trung tâm dịch vụ thương mại vùng Hồ Mạ (Đính chính, bổ sung diện tích)

5,00

 

5,00

3,30

 

 

1,70

xã Kỳ Tân

 

9

Đường trục Chính Liên khu vực - Đường 70m (bổ sung Kỳ Phú)

3,70

 

3,70

2,45

 

 

1,25

xã Kỳ Phú

 

10

Củng cố, nâng cấp đề Kỳ Hải

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

xã Kỳ Hải

 

11

Đường cu hộ hồ chứa nước Mạc Khê và phát triển vùng Đất Đỏ - Thầu Đâu

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

xã Kỳ Giang

 

12

Nhà trực vận hành lưới điện

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

xã Kỳ Tiến

 

13

Nhà trực vận hành lưới điện

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

xã Kỳ Lâm

 

14

Bãi tập kết VLXD vùng Đồng Trập

4,10

 

4,10

3,00

 

 

1,10

xã Kỳ Hải

 

15

Bãi tập kết VLXD Thôn Trung Tiến

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

xã Kỳ Khang

 

16

Bãi tập kết VLXD Thôn Tiến Thành

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

xã Kỳ Khang

 

17

Bãi tập kết VLXD Thôn Hoàng Dũ

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

xã Kỳ Khang

 

18

Bãi tập kết VLXD vùng Cơn Kéc

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

xã Kỳ Châu

 

19

Bãi tập kết VLXD vùng Cụp Đá

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

xã Kỳ Tân

 

20

Bãi tập kết VLXD vùng Chợ Phủ

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

xã Kỳ Tiến

 

21

Xây dựng Hạ tầng Khu dân cư và Chợ huyện

19,00

 

19,00

19,00

 

 

 

xã Kỳ Đồng

 

22

HTX thu mua và chế biến Thủy hải sn Phú Khương

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

xã Kỳ Xuân

 

23

Mở rộng khuôn viên Chùa Dền

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

xã Kỳ Châu

 

24

Mrộng khuôn viên Chùa Hữu Lạc

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

xã Kỳ Bắc

 

25

Mở rộng Nhà sinh hoạt giáo lý của giáo họ Mỹ Hòa, giáo xứ Xuân Sơn

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

xã Kỳ Sơn

 

26

Dự án nhà máy gạch không nung Bảo Ngọc Nam

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

xã Kỳ Xuân

 

27

Dự án nhà máy gạch không nung Hợp Thành

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

xã Kỳ Phong

 

 

Tổng

48,64

0,00

48,64

31,55

0,00

0,00

17,09

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tnh

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

75960,62

75960,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

56445,17

56402,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6807,06

6775,51

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

6003,59

5978,34

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

803,48

797,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2941,29

2933,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6607,23

6607,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11786,89

11786,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3942,15

3942,15

1.6

Đt rừng sản xut

RSX

22893,87

22891,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

484,19

484,19

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

982,48

981,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12708,48

12757,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

270,02

270,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2,04

2,04

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,00

2,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

99,30

108,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,92

128,42

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

56,31

56,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5368,67

5382,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,32

1,32

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

160,91

160,91

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

55,62

55,62

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

981,34

992,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,00

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,29

27,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

5,79

5,84

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,26

9,28

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

569,87

569,87

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

128,01

138,45

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,60

26,60

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,80

1,80

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

19,53

19,53

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

642,53

642,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4154,77

4154,77

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,10

1,10

3

Đất chưa sdụng

CSD

6806,97

6800,88

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

0,00

0,00

5

Đất khu kinh tế*

KKT

0,00

0,00

6

Đất đô thị*

KDT

0,00

0,00

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Kỳ Anh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

[...]