Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2013 về giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 2213/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Văn Vịnh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2213/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 22 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG XE Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 của UBND tỉnh Lào Cai ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài chính - Giao thông vận tải tại Tờ trình số 03/TTLS-TC-GTVT ngày 12/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cước vận tải hàng hóa bằng xe ô tô để làm cơ sở xác định giá cước vận chuyển các loại vật liệu, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai được chi từ các nguồn của ngân sách nhà nước, nguồn ủng hộ, đóng góp của các tổ chức, cá nhân.
Cụ thể theo Phụ biểu số 01 và 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh giá cước khi có sự biến động tăng hoặc giảm quá 10% giá cước theo quy định hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2013 và bãi bỏ Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 của UBND tỉnh Lào Cai và văn bản số 1054/UBND-TM ngày 27/4/2013 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHỤ BIỂU SỐ 1
BIỂU CƯỚC VẬN CHUYỂN
HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh
Lào Cai)
I. Biểu cước hàng hóa bằng ô tô
1. Đơn giá cơ bản với hàng hóa bậc 1
Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại:
Đơn vị tính: Đồng/ TấnKm
Loại đường Cự ly(km) |
Đường loại 1 |
Đường loại 2 |
Đường loại 3 |
Đường loại 4 |
Đường loại 5 |
Đường loại 6 |
1 |
10.067 |
11.980 |
17.609 |
25.533 |
33.193 |
39.831 |
2 |
5.572 |
6.632 |
9.748 |
14.135 |
18.375 |
22.050 |
3 |
4.008 |
4.771 |
7.012 |
10.167 |
13.217 |
15.861 |
4 |
3.281 |
3.904 |
5.738 |
8.322 |
10.818 |
12.981 |
5 |
2.877 |
3.423 |
5.032 |
7.295 |
9.482 |
11.380 |
6 |
2.599 |
3.093 |
4.545 |
6.593 |
8.572 |
10.287 |
7 |
2.396 |
2.851 |
4.192 |
6.077 |
7.901 |
9.481 |
8 |
2.238 |
2.663 |
3.915 |
5.677 |
7.379 |
8.856 |
9 |
2.109 |
2.510 |
3.689 |
5.348 |
6.952 |
8.343 |
10 |
2.002 |
2.384 |
3.503 |
5.080 |
6.604 |
7.924 |
11 |
1.911 |
2.273 |
3.343 |
4.846 |
6.300 |
7.560 |
12 |
1.827 |
2.174 |
3.195 |
4.633 |
6.022 |
7.227 |
13 |
1.741 |
2.071 |
3.044 |
4.413 |
5.737 |
6.885 |
14 |
1.661 |
1.977 |
2.904 |
4.214 |
5.477 |
6.573 |
15 |
1.587 |
1.890 |
2.777 |
4.027 |
5.235 |
6.282 |
16 |
1.521 |
1.810 |
2.660 |
3.858 |
5.015 |
6.018 |
17 |
1.474 |
1.755 |
2.577 |
3.740 |
4.860 |
5.833 |
18 |
1.437 |
1.710 |
2.513 |
3.644 |
4.737 |
5.684 |
19 |
1.395 |
1.480 |
2.439 |
3.538 |
4.599 |
5.519 |
20 |
1.348 |
1.606 |
2.358 |
3.419 |
4.444 |
5.333 |
21 |
1.294 |
1.541 |
2.263 |
3.282 |
4.268 |
5.121 |
22 |
1.243 |
1.480 |
2.177 |
3.155 |
4.102 |
4.922 |
23 |
1.199 |
1.428 |
2.098 |
3.041 |
3.954 |
4.745 |
24 |
1.159 |
1.380 |
2.028 |
2.941 |
3.822 |
4.588 |
25 |
1.122 |
1.336 |
1.963 |
2.846 |
3.700 |
4.440 |
26 |
1.085 |
1.293 |
1.900 |
2.754 |
3.580 |
4.297 |
27 |
1.050 |
1.250 |
1.838 |
2.662 |
3.462 |
4.152 |
28 |
1.013 |
1.207 |
1.775 |
2.573 |
3.343 |
4.013 |
29 |
979 |
1.167 |
1.713 |
2.484 |
3.230 |
3.876 |
30 |
949 |
1.128 |
1.661 |
2.407 |
3.129 |
3.755 |
31-35 |
921 |
1.095 |
1.610 |
2.335 |
3.035 |
3.643 |
36-40 |
895 |
1.065 |
1.566 |
2.270 |
2.952 |
3.541 |
41-45 |
875 |
1.042 |
1.532 |
2.220 |
2.886 |
3.463 |
46-50 |
858 |
1.021 |
1.500 |
2.175 |
2.828 |
3.393 |
51-55 |
841 |
1.001 |
1.472 |
2.134 |
2.774 |
3.328 |
56-60 |
827 |
984 |
1.448 |
2.098 |
2.728 |
3.273 |
61-70 |
814 |
969 |
1.423 |
2.065 |
2.685 |
3.222 |
71-80 |
803 |
956 |
1.406 |
2.039 |
2.650 |
3.181 |
81-90 |
795 |
946 |
1.389 |
2.016 |
2.619 |
3.144 |
91-100 |
788 |
936 |
1.377 |
1.997 |
2.596 |
3.116 |
Từ 101 trở lên |
781 |
932 |
1.368 |
1.983 |
2.577 |
3.093 |
2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,10 lần cước hàng bậc 1. Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn, song...) các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)...)
3. Đơn giá cước vận tải đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,3 lần cước hàng bậc 1.
Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại, (trừ phân động vật), xăng, dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước, (bằng thép, bằng nhựa)