Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An

Số hiệu 20/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/06/2013
Ngày có hiệu lực 24/06/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Nguyễn Thanh Nguyên
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2013/QĐ-UBND

Long An, ngày 14 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này là quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông Vận tải tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh Long An về việc ban hành bảng giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường sông trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh ;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Phòng NCKT;
- Cổng TTĐT LA;
- Lưu: VT, STC.THY.
CUOC VAN TAI HANG HOA

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nguyên

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp

1. Những công trình, hạng mục công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán theo giá cước tại Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 nhưng chưa tiến hành đấu thầu hoặc chỉ định thầu kể từ ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì chủ đầu tư điều chỉnh lại dự toán theo giá cước quy định tại quyết định này để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện. Những công trình, hạng mục công trình đã được giao thầu khoán gọn và đấu thầu trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì không đặt vấn đề thanh toán thêm.

2. Những khối lượng hàng hóa đã được ký hợp đồng vận chuyển trước khi quyết định này có hiệu lực và đang thực hiện dở dang thì vẫn tiếp tục thực hiện giá cước theo quy định tại Quyết định số 11/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007. Trường hợp đã ký hợp đồng vận chuyển nhưng chưa thực hiện thì được điều chỉnh lại giá cước theo quy định tại quyết định này.

Chương II

CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG BỘ

Điều 3. Giá cước vận tải hàng hóa

1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1

a) Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.

b) Bảng Giá cước:

Đơn vị tính: Đồng/Tấn.Km

Loại đường Cự ly(km)

1

2

3

4

5

6

1

9.576

10.157

13.205

16.506

19.809

27.733

2

5.130

5.438

7.069

8.838

11.488

16.083

3

3.762

3.987

5.184

6.482

8.426

11.796

4

3.078

3.267

4.246

5.308

6.899

9.659

5

2.617

2.774

3.604

4.504

5.855

8.197

6

2.223

2.356

3.064

3.830

4.979

6.971

7

2.052

2.174

2.828

3.537

4.597

6.436

8

1.915

2.032

2.642

3.301

4.293

6.010

9

1.813

1.922

2.500

3.127

4.063

5.688

10

1.762

1.867

2.428

3.035

3.947

5.526

11

1.602

1.730

2.284

2.857

3.712

5.197

12

1.478

1.611

2.128

2.659

3.458

4.841

13

1.436

1.552

2.063

2.579

3.352

4.693

14

1.381

1.505

2.002

2.502

3.253

4.554

15

1.357

1.480

1.967

2.459

3.197

4.476

16

1.321

1.427

1.899

2.376

3.089

4.325

17

1.291

1.408

1.872

2.342

3.044

4.262

18

1.256

1.370

1.822

2.275

2.959

4.143

19

1.226

1.337

1.778

2.223

2.891

4.047

20

1.208

1.318

1.751

2.189

2.846

3.984

21

1.109

1.208

1.607

2.041

2.680

3.752

22

1.064

1.172

1.573

2.023

2.671

3.739

23

1.037

1.141

1.539

2.000

2.646

3.704

24

1.004

1.105

1.492

1.985

2.642

3.699

25

979

1.078

1.454

1.949

2.632

3.685

26

956

1.051

1.418

1.903

2.569

3.597

27

927

1.030

1.388

1.859

2.511

3.515

28

900

999

1.350

1.823

2.479

3.471

29

875

972

1.312

1.773

2.410

3.374

30

851

945

1.274

1.721

2.347

3.286

31-35

828

931

1.256

1.697

2.326

3.256

36-40

806

907

1.242

1.678

2.300

3.220

41-45

788

887

1.224

1.654

2.282

3.195

46-50

772

869

1.208

1.629

2.264

3.170

51-55

758

853

1.188

1.604

2.245

3.143

56-60

745

839

1.175

1.586

2.221

3.109

61-70

734

826

1.157

1.566

2.194

3.072

71-80

724

815

1.143

1.548

2.167

3.034

81-90

716

806

1.130

1.532

2.147

3.006

91-100

709

799

1.121

1.519

2.129

2.981

Từ 101 km trở lên

706

792

1.111

1.507

2.113

2.958

2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2

[...]