ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2208/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 22
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ
GIÁ VÀ QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 17/8/2024
của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày
02/10/2024 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình
số 326/TTr-STC ngày 18/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản
lý giá và lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài chính. Trong đó: 05 quy trình liên thông UBND tỉnh và 02 quy trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính.
(Có phụ lục chi kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(05b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ GIÁ VÀ QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 05 quy trình
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ: 04
quy trình
1. Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch
vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
1.1. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp
định giá thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 11 của Nghị định số
85/2024/NĐ-CP
a) Thời hạn giải quyết là 44 ngày trong trường hợp
hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông
báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả
lại hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước
tiếp theo (dự thảo văn bản thẩm định phương án giá).
|
18 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo văn bản thẩm
định phương án giá...)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
20 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
44 ngày
|
b) Thời hạn giải quyết là 66 ngày trong trường hợp
phức tạp
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông
báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả
lại hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Truông hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước
tiếp theo (dự thảo văn bản thẩm định phương án giá).
|
39 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo văn bản thẩm
định phương án giá...)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
20 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
66 ngày
|
1.2. Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp
định giá thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 11 của Nghị định số
85/2024/NĐ-CP.
a) Thời hạn giải quyết là 66 ngày trong trường hợp
hồ sơ đảm bảo đủ điều kiện
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông
báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả
lại hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước
tiếp theo (dự thảo văn bản thẩm định phương án giá).
|
18 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo văn bản thẩm
định phương án giá...)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
40 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
66 ngày
|
b) Thời hạn giải quyết là 88 ngày trong trường hợp
phức tạp
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông
báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả
lại hồ sơ (nêu rõ lý do).
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, tiến hành bước
tiếp theo (dự thảo văn bản thẩm định phương án giá).
|
40 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo văn bản thẩm
định phương án giá...)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
40 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
88 ngày
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN:
01 quy trình
1. Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
- Thời hạn giải quyết là 22 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
- Thẩm định hồ sơ
- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Công văn xin ý kiến)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
05 ngày
|
B6
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tổng hợp, trình Lãnh đạo
Sở
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
- Tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt Kế hoạch
quản lý, khai thác nhà, đất
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến thẩm định
|
0,5 ngày
|
B7
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
0,5 ngày
|
B8
|
Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình đề nghị ban hành Quyết
định phê duyệt Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất...)
|
0,5 ngày
|
B9
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
B10
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B11
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
22 ngày
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ GIÁ: 02 quy trình
1. Hiệp thương giá
1.1. Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương
giá đúng quy định
- Thời hạn giải quyết là 18 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở quản lý
ngành, lĩnh vực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ đề nghị hiệp thương giá
- Tổ chức Hội nghị hiệp thương giá
- Dự thảo văn bản (Biên bản hội nghị hiệp thương
giá, văn bản xác định mức giá)
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở quản lý ngành, lĩnh vực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Biên bản hội nghị hiệp thương
giá, văn bản xác định mức giá)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở quản lý
ngành, lĩnh vực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
18 ngày
|
1.2. Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương
giá không đúng quy định - Thời hạn giải quyết là 29 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở quản lý
ngành, lĩnh vực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ đề nghị hiệp thương giá, đề nghị
các bên bổ sung thông tin
- Tổ chức Hội nghị hiệp thương giá
- Dự thảo văn bản (Biên bản hội nghị hiệp thương
giá, văn bản xác định mức giá)
|
22,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở quản lý ngành, lĩnh vực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Biên bản hội nghị hiệp thương
giá, văn bản xác định mức giá)
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở quản lý
ngành, lĩnh vực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện:
|
29 ngày
|