TT
|
Nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian thực
hiện
|
I. Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp
luật và thể chế, chính sách về vận tải
|
1
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường
thủy nội địa Việt Nam và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông đường thủy nội địa.
|
Cục ĐTNĐ VN dự thảo;
Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình.
|
Các Vụ thuộc Bộ,
TTra Bộ, VP Bộ, Cục HHVN, Cục ĐKVN.
|
2014-2016
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam và các
văn bản quy phạm pháp luật về giao thông hàng không.
|
Cục HKVN dự thảo;
Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình.
|
Các Vụ thuộc Bộ,
TTra Bộ, VP Bộ.
|
2014-2016
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt
Nam và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông hàng hải.
|
Cục HHVN dự thảo;
Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình.
|
Các Vụ thuộc Bộ,
TTra Bộ, VP Bộ, Cục ĐTNĐVN, Cục ĐKVN.
|
2014-2017
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường bộ và các văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông đường bộ.
|
Tổng cục ĐBVN dự
thảo; Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình.
|
Các Vụ thuộc Bộ,
TTra Bộ, VP Bộ, Cục ĐKVN.
|
2014-2020
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đường sắt và các văn bản quy phạm pháp luật về giao thông đường
sắt.
|
Cục ĐSVN dự thảo;
Vụ Pháp chế, Vụ Vận tải chủ trì trình.
|
Các Vụ thuộc Bộ,
TTra Bộ, VP Bộ, Cục ĐKVN.
|
2014-2020
|
6
|
Thành lập sàn giao dịch vận tải hàng hóa, ban
hành quy chế hoạt động của sàn giao dịch vận tải hàng hóa.
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
|
Vụ Pháp chế, Vụ Vận
tải.
|
2014-2015
|
7
|
Hoàn thiện cơ chế, chính sách ưu tiên, khuyến khích
phát triển vận tải hành khách công cộng và phương thức vận tải hàng hóa khối lượng lớn trên các hành lang vận tải
chính.
|
Vụ Vận tải, Viện
Chiến lược và Phát triển GTVT.
|
Vụ KHĐT, Tổng cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành,
các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động
TB&XH, Công Thương.
|
2014-2015
|
8
|
Hoàn thiện cơ chế, chính sách về giá, phí trong
lĩnh vực vận tải. Xây dựng khung giá dịch vụ của các loại hình vận tải.
|
Vụ Tài chính, Vụ Vận
tải.
|
Các Tổng cục, các Cục
quản lý chuyên ngành, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT.
|
2014-2015
|
9
|
Hoàn thiện hệ thống các định mức kinh tế - kỹ thuật
cung ứng dịch vụ vận tải, dịch vụ hỗ trợ vận tải; các quy trình, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật về bảo đảm ATGT và chất lượng dịch vụ vận tải, dịch vụ hỗ
trợ vận tải.
|
Vụ Khoa học - Công
nghệ, Vụ Vận tải
|
Tổng cục ĐBVN, Các
Cục quản lý chuyên ngành, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT, Ủy ban ATGTQG.
|
2014-2015
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung các Hiệp định vận tải song phương và
đa phương tạo điều kiện thuận lợi cho người
và phương tiện qua lại biên giới nhằm phát triển vận tải đường bộ, đường thủy
theo một số tuyến; Phnom Pênh - Tp. Hồ Chí Minh - Vũng Tàu, Hành lang Đông
Tây, 02 tuyến theo hợp tác Hai hành lang Một vành đai kinh tế với Trung Quốc.
|
Vụ HTQT
|
Vụ Vận tải, Tổng cục
ĐBVN, Cục ĐTNĐVN
|
2014-2016
|
11
|
Hoàn thiện hệ thống các quy định, quy chuẩn kỹ thuật xe vận tải hàng hóa.
|
Vụ Vận tải
|
Các Vụ, Tổng cục ĐBVN,
Các Cục quản lý chuyên ngành.
|
2014-2015
|
II. Phát triển thị trường vận tải, thực hiện
tái cơ cấu thị trường vận tải nội địa, giảm thị phần vận tải bằng đường bộ đặc
biệt là trên các hành lang vận tải chính. Nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải,
giảm chi phí vận tải, thúc đẩy phát triển các loại hình dịch vụ vận tải tiên
tiến. Tăng cường vai trò quản lý nhà nước trong hoạt động vận tải đảm bảo
tính minh bạch, trật tự kỷ cương.
|
1
|
Tiếp tục thực hiện Đề án “Đổi mới quản lý vận tải
đường bộ theo hướng hiện đại, hiệu quả nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải”.
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
Vụ KHCN, Vụ
KCHTGT, Vụ Vận tải, các Sở GTVT.
|
2014-2020
|
2
|
Tiếp tục thực hiện Đề án “Vận chuyển container bằng
đường sắt nhằm giảm tải cho hệ thống giao thông đường bộ”.
|
Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam, Vụ vận tải.
|
2014-2020
|
3
|
Tiếp tục thực hiện Đồ án “Các giải pháp thúc đẩy
phát triển vận tải thủy nội địa.
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Vụ Vận tải, Vụ
KCHTGT, Vụ Tài chính.
|
2014-2020
|
4
|
Thực hiện Đề án “Nâng cao năng lực, thị phần vận
chuyển hàng hóa XNK của các doanh nghiệp
vận tải biển Việt Nam”.
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
Vụ Vận Tải, Vụ
KHĐT, Vụ KCHTGT, Vụ HTQT
|
2014-2020
|
5
|
Tiếp tục thực hiện đề án “Kiểm soát ô nhiễm môi
trường trong hoạt động giao thông vận tải”.
|
Vụ Môi trường
|
Vụ Vận tải
|
2014-2020
|
6
|
Xây dựng các đề án tổ chức vận tải hợp lý trên các hành lang vận tải chính.
|
Viện Chiến lược và
Phát triển GTVT
|
Các Vụ thuộc Bộ, Tổng
cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành.
|
2014-2020
|
7
|
Tiếp tục thực hiện nghiêm chỉ đạo của Đảng, Chính
phủ về kiểm soát tải trọng phương tiện vận tải đường bộ.
|
Vụ Vận tải, Tổng cục
ĐBVN.
|
UBATGTQG, Bộ Công
an, UBND các tỉnh, thành phố, Bộ Thông tin và Truyền thông, Vụ ATGT, Vụ
KCHTGT, các Cục quản lý chuyên ngành, Thanh tra Bộ.
|
2014-2020
|
8
|
Thực hiện Đề án “Phát triển dịch vụ logistics trong
lĩnh vực giao thông vận tải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030”
|
Vụ Vận tải
|
Tổng cục ĐBVN, các
Cục quản lý chuyên ngành, Vụ KHĐT.Vụ KCHTGT.
|
2014-2020
|
9
|
Thực hiện Kế hoạch triển khai “Chiến lược quốc gia bảo đảm trật tự an toàn giao thông
đường bộ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
Vụ ATGT, Tổng cục ĐĐVN.
|
Vụ Vận tải, Vụ
Pháp chế, UB ATGTQG, Bộ Công an, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế.
|
2014-2020
|
10
|
Thực hiện Đề án nâng cao chất lượng công tác đăng
kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ góp phần giảm thiểu TNGT và ô nhiễm môi trường.
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
Thanh tra Bộ, Vụ
Môi trường, Vụ KHCN.
|
2014-2020
|
11
|
Xây dựng mạng lưới các trạm dừng nghỉ cho hành
khách trên đường bộ, trước tiên là trên
QL1A, đường Hồ Chí Minh và các tuyến quốc
lộ trọng điểm đi Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
|
Tổng cục Đường bộ
Việt Nam
|
Các Sở GTVT, UBND
các tỉnh, thành phố.
|
2014-2020
|
12
|
Quy hoạch mạng lưới trung tâm phân phối nhiều cấp
(cảng cạn, kho, bãi hàng hóa) và các tuyến vận tải thu gom hàng hóa trong các
đô thị lớn và các vùng kinh tế trọng điểm.
|
Vụ Kế hoạch - Đầu
tư, Viện Chiến lược và Phát triển GTVT
|
Vụ Vận tải, Tổng cục
ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành, các Sở GTVT.
|
2014-2016
|
13
|
Lập quy hoạch phát triển vận tải hàng hóa, hành
khách cho từng chuyên ngành vận tải và quy hoạch kết nối các phương thức vận
tải trong vận chuyển hàng hóa, hành
khách.
|
Viện Chiến lược và
Phát triển GTVT
|
Vụ Vận tải, các Cục
quản lý chuyên ngành, Tổng cục ĐBVN
|
2015-2020
|
14
|
Xây dựng chương
trình tăng cường phát triển dịch vụ vận tải đường bộ đến các vùng dân
cư biên giới, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn.
|
Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
Vụ Vận tải, các Sở
GTVT liên quan
|
2015-2017
|
15
|
Xây dựng đề án nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải
hàng hóa, hành khách bằng đường sắt và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường sắt.
|
Tổng công ty Đường sắc Việt Nam
|
Vụ Vận tải, Cục
ĐSVN.
|
2014-2015
|
16
|
Triển khai thực hiện những nội dung về phát triển
vận tải hàng không thuộc Đề án “Nâng cao hiệu quả và chất lượng quản lý, khai
thác kết cấu hạ tầng hàng không” (đã được phê duyệt tại Quyết định số
2985/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2013).
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
Vụ KCHTGT, Vụ Vận
tải, Vụ KHĐT.
|
2014-2020
|
17
|
Mở rộng mạng đường bay tầm xa đến Châu Âu, Bắc Mỹ,
Mỹ La Tinh và Châu Phi.
|
TCT Hàng không Việt
Nam, Cục HKVN.
|
Vụ Vận tải, Vụ
HTQT.
|
2014-2020
|
18
|
Xây dựng kế hoạch phát triển đội tàu bay và mạng
đường bay chở hàng riêng giai đoạn
2015-2020.
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
Vụ Vận tải
|
2014-2015
|
19
|
Xây dựng và triển khai Đề án Phát triển các tuyến
vận tải biển viễn dương giữa cảng Cải Mép - Thị Vải với Châu Âu và Bắc Mỹ.
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
Vụ Vận tải, Vụ
HTQT.
|
2015-2020
|
20
|
Công bố các tuyến vận tải sông pha biển.
|
Vụ Vận tải
|
Vụ KCHTGT, Cục
ĐTNĐ VN
|
2014-2016
|
21
|
Đầu tư, nâng cấp các nhà ga hành khách của đường
sắt, các bến xe khách loại 2, đảm bảo phân tách hoàn toàn khu vực cách ly
dành cho khách đi - đến với khu vực công cộng, tách luồng hành khách đi với
hành khách đến; kết nối dữ liệu giám sát hành trình
xe với tất cả các phương tiện đăng ký khai thác tại bến; xây dựng phần mềm, đầu tư hệ thống camera
giám sát hoạt động của phương tiện và theo dõi an ninh trật tự tại khu vực
phòng chờ, cống ra, vào khu vực xe ô tô đón, trả khách.
|
Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam, Vụ Khoa học - Công nghệ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
|
Vụ Vận tải, Vụ
KCHTGT, Cục ĐSVN, các Sở GTVT.
|
2014-2020
|
22
|
Tổ chức giao thông kết nối thuận tiện, bố trí điểm
đón, trả khách cho xe buýt, taxi, bãi trông giữ xe cá nhân cho hành khách
trong khuôn viên khu vực công cộng của
nhà ga, bến xe; bảo đảm các công trình, trang thiết bị phục vụ giao thông tiếp
cận thuận tiện cho các đối tượng người khuyết tật, người cao tuổi, tại các
nhà ga hành khách đường sắt, bến xe khách, cảng hàng không, cảng bến thủy nội
địa; đầu tư nâng cấp hệ thống thu gom xử lý nước thải, rác thải theo đúng quy
định về bảo vệ môi trường.
|
Vụ Vận tải, Vụ Môi
trường, Tổng cục Đường bộ VN, các Cục quản lý chuyên ngành.
|
Tổng công ty Đường
sắt Việt Nam, Tổng công ty Cảng Hàng không Việt Nam, các Sở GTVT.
|
2014-2020
|
23
|
Đầu tư mở rộng hệ thống kho, bãi hàng hóa, khu vực
tác nghiệp hàng hóa container (CFS), hệ thống xử lý nước thải, rác thải và tiếng ồn tại các ga hàng hóa đường sắt, cảng
hàng không, cảng biển, sông chính.
|
TCT Đường sắt Việt
Nam, TCT Hàng hải Việt Nam, TCT Cảng Hàng không Việt Nam, TCT Vận tải thủy.
|
Vụ KHĐT, Vụ Môi
trường, các Cục quản lý chuyên ngành, Tổng cục ĐBVN, các Sở GTVT.
|
2014-2017
|
24
|
Xây dựng Phương án phát triển tuyến vận tải ven
biển Bắc - Nam.
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
Cục ĐTNĐ, Vụ Vận tải.
|
2014-2015
|
25
|
Công bố tuyến vận tải ven biển Bắc - Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
Vụ Vận tải, Vụ
KCHTGT.
|
2014-2015
|
26
|
Xây dựng Đề án nghiên
cứu chung về tăng cường vận tải hàng hóa hai chiều Việt Nam - Lào.
|
Tổng cục ĐBVN
|
Vụ HTQT, Vụ Vận tải.
|
2014-2016
|
III. Thực hiện tái cơ cấu và điều chỉnh thứ tự ưu tiên trong đầu tư kết cấu hạ tầng
giao thông.
|
1
|
Thực hiện Đề án “Huy động các nguồn lực đột phá để
đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.”
|
Vụ Kế hoạch - Đầu
tư
|
Vụ KCHTGT, Vụ Tài
chính
|
2014-2020
|
2
|
Tiếp tục thực hiện Đề án “Tái cơ cấu đầu tư phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông”.
|
Vụ Kế hoạch - Đầu
tư
|
Vụ KCHTGT, Vụ Tài
chính.
|
2014-2020
|
3
|
Hoàn thiện cơ chế huy động vốn đầu tư theo hình thức hợp tác công tư trong đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông.
|
Ban Quản lý đầu tư
các dự án đối tác công tư
|
Các Vụ: Tài chính,
KCHTGT, QLDN, HTQT; Cục QLXD & CLCTGT
|
2014
|
4
|
Xây dựng Cảng Hàng không trung chuyển quốc tế
Long Thành giai đoạn 1.
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
Các Vụ: Tài chính,
KCHTGT, KHĐT; Cục QLXD & CLCTGT.
|
2015-2020
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp cảng hàng không quốc tế Nội
Bài, Tân Sơn Nhất, Cát Bi, Phú Bài, Đà Nẵng, Cam Ranh
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
Các Vụ: Tài chính.
KCHTGT, KHĐT, HTQT; Cục QLXD * CLCTGT.
|
2015-2020
|
6
|
Nâng cao năng lực vận tải hàng hóa trên tuyến đường
sắt Hải Phòng - Lào Cai.
|
Tổng công ty ĐSVN
|
Vụ Vận tải, Cục Đường
sắt Việt Nam.
|
2014-2020
|
7
|
Xây dựng đường sắt Yên Viên - Phả Lại - Hạ Long -
Cái Lân
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
Tổng công ty ĐSVN, các Vụ: Tài chính, KCHTGT,
KHĐT, Cục QLXD&CLCTGT.
|
2015-2020
|
8
|
Hiện đại hóa tuyến đường sắt Bắc - Nam
|
Cục ĐSVN, Tổng
công ty ĐSVN.
|
Các Vụ: Vận tải,
Pháp chế, ATGT, KHCN, KC HTGT, QLDN, HTQT; Cục QLXD & CLCTGT.
|
2015-2020
|
9
|
Xây dựng các đoạn tuyến đường sắt kết nối đường sắt
quốc gia tới cảng Đình Vũ, Cái Mép - Thị Vải.
|
Cục Đường sắt Việt
Nam, Cục Hàng hải Việt Nam.
|
Tổng công ty ĐSVN;
Các Vụ: Tài chính, KCHTGT, KHĐT; Cục QLXD & CLCTGT.
|
2015-2020
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường thủy nội địa TP Hồ Chí Minh đi Cần Thơ, Quảng Ninh - Ninh
Bình.
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Cục QLXD
&CLCTGT, Các Vụ: KCHT, KHĐT, UBND tỉnh, thành phố liên quan.
|
2014-2020
|
11
|
Nâng cấp mở rộng quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh
đoạn qua Tây Nguyên.
|
Vụ KHĐT, Cục QLXD
& CLCTGT.
|
Các BQLDA, các địa
phương.
|
2014-2016
|
IV. Phát triển phương tiện vận tải nhằm khai
thác hiệu quả phương tiện, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật về an toàn, bảo vệ môi
trường và sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả
|
1
|
Xây dựng cơ chế khuyến khích các doanh nghiệp vận
tải trong và ngoài nước đầu tư đầu máy, toa xe kinh doanh vận tải trên mạng
đường sắt Việt Nam.
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
Vụ QLDN, Tổng công
ty Đường sắt Việt Nam
|
2014-2016
|
2
|
Bổ sung, hoàn thiện, nâng cao tiêu chuẩn an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương
tiện vận tải.
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
Vụ KHCN, Vụ Môi
trường, Tổng cục ĐBVN, các Cục quản lý chuyên ngành.
|
2014-2015
|
3
|
Xây dựng cơ chế khuyến khích các DN vận tải xe
buýt đô thị sử dụng nhiên liệu sạch.
|
Vụ Vận tải
|
Viện Chiến Iược và Phát triển GTVT
|
2015-2020
|
4
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển đội tàu bay hàng năm,
5 năm của các hãng hàng không Việt Nam giai đoạn 2015-2020.
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
Vụ Vận tải
|
2014-2015
|
V. Phát triển nguồn nhân lực kinh doanh vận tải,
tạo môi trường kinh doanh bình đẳng cho các doanh nghiệp vận tải.
|
1
|
Xây dựng, thực hiện Đề án “Tổ chức quản lý khai thác kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt” nhằm tách biệt
kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt với
kinh doanh vận tải.
|
Vụ Kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Vụ QLDN, Vụ ATGT,
Tổng công ty ĐSVN, Cục ĐSVN.
|
2014-2017
|
2
|
Thực hiện tái cơ cấu,
sắp xếp, đổi mới và cổ phần hóa các
doanh nghiệp nhà nước trong lĩnh vực vận tải.
|
Các Doanh nghiệp vận
tải nhà nước thuộc Bộ GTVT
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
2014-2016
|
3
|
Xây dựng và thực hiện Đề án “Hình thành một số
doanh nghiệp vận tải hàng hóa đa phương thức có quy mô lớn. Thực hiện các chuỗi
vận tải hoàn chỉnh kết hợp các phương thức vận tải”.
|
Vụ Quản lý doanh
nghiệp
|
Vụ Vận tải, các
doanh nghiệp vận tải
|
2015-2020
|
4
|
Xây dựng chương trình đào tạo, bồi dưỡng kiến thức
về vận tải và ứng dụng tin học trong quản
lý điều hành vận tải cho công chức và cán bộ quản lý vận tải của doanh nghiệp.
|
Vụ TCCB
|
Trung tâm CNTT,
Trưởng Cán bộ quản lý GTVT, ĐH GTVT TP,
Hồ Chí Minh, ĐH Công nghệ GTVT, ĐH Hàng hải VN, Học viện Hàng không VN.
|
2015-2016
|