Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế và bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương Bình Thuận
Số hiệu | 22/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 08/2013/TT-BCT ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết về hoạt động mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 340/TTr-STP ngày 20 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính sửa đổi, 02 thủ tục hành chính thay thế và 14 thủ tục hành chính bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22 /QĐ-UBND ngày 06 /01/2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Ghi chú |
Lĩnh vực quản lý hoạt động thương mại |
|||
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế |
|||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đầu tư. |
199880 |
Sửa đổi |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
199892 |
Sửa đổi |
II. Thủ tục hành chính thay thế |
|||
1 |
Cấp sửa đổi thông tin đăng ký Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
Thay thế cho TTHC cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số: 199888 |
2 |
Cấp sửa đổi Giấy phép kinh doanh do bổ sung nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa.
|
|
Thay thế cho TTHC cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh cho Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Mã số: 199888 |
III. Thủ tục hành chính bổ sung mới |
|||
1 |
Cấp giấy phép thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu hoặc cấp bổ sung mục tiêu hoạt động thực hiện quyền đầu tư xuất khẩu, quyền nhập khẩu,không đồng thời thực hiện quyền phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
Bổ sung |
2 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu |
|
Bổ sung |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo giấy cấp giấy phép kinh doanh cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu |
|
Bổ sung |
4 |
Cấp giấy phép thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa gắn với thành lập doanh nghiệp |
|
Bổ sung |
5 |
Cấp giấy phép cho nhà đầu tư nước ngoài đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá |
|
Bổ sung |
6 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư do điều chỉnh nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
Bổ sung |
7 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo cấp Giấy phép kinh doanh do điều chỉnh nội dung thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
Bổ sung |
8 |
Cấp phép bổ sung mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa |
|
Bổ sung |
9 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất |
|
Bổ sung |
10 |
Cấp sửa đổi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do thay đổi thông tin đăng ký |
|
Bổ sung |
11 |
Cấp sửa đổi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do thay đổi quy mô của cơ sở bán lẻ |
|
Bổ sung |
12 |
Cấp sửa đổi Giấy phép lập cơ sở bán lẻ do bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ |
|
Bổ sung |
13 |
Cấp lại giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
Bổ sung |
14 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của pháp luật nhưng chưa được cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ theo quy định tại Nghị định số 23/2013/NĐ-CP |
|
Bổ sung |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|