Quyết định 22/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 20/2017/QĐ-UBND

Số hiệu 22/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/09/2023
Ngày có hiệu lực 25/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Nguyễn Đăng Bình
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2023/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 15 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2017/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của

Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:

“Điều 2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ

1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (đã bao gồm thuế GTGT).

a) Đối với chợ hạng 2:

TT

Điểm kinh doanh, vị trí kinh doanh

Đơn vị tính

Mức thu (Đồng)

Địa bàn thành phố

Địa bàn huyện

Chợ thành thị

Chợ nông thôn

Chợ thành thị và chợ trung tâm huyện (Chợ Bộc Bố)

Chợ nông thôn

I

Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

 

 

 

1

Ki ốt kinh doanh trong phạm vi chợ

 

 

 

 

 

1.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

105.000

73.500

70.000

49.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

90.000

63.000

60.000

42.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

75.000

52.500

50.000

35.000

1.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

9.000

6.000

6.000

4.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

7.500

5.000

5.000

3.500

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

6.000

4.500

4.500

3.000

2

Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính

 

 

 

 

 

2.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

70.000

49.000

49.000

34.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

60.000

42.000

42.000

29.500

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

50.000

35.000

35.000

24.500

2.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

6.000

4.000

4.000

3.500

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

5.000

3.500

3.500

2.500

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

4.000

3.000

3.000

2.000

3

Điểm kinh doanh tại các cụm bán hàng, khu bán hàng có mái che (ngoài nhà chợ chính)

 

 

 

 

 

3.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

90.000

63.000

63.000

44.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

75.000

52.500

52.500

37.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

40.000

28.000

28.000

20.000

3.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

7.500

5.500

5.500

3.500

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

6.000

4.500

4.500

3.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

3.500

2.500

2.500

2.000

4

Điểm kinh doanh tại diện tích kinh doanh ngoài trời (không có mái che)

 

 

 

 

 

4.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

35.000

24.500

24.500

17.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

30.000

21.000

21.000

15.000

4.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

3.000

2.500

2.500

2.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

2.500

2.000

2.000

1.500

II

Điểm kinh doanh không thường xuyên (vãng lai)

 

 

 

 

 

1

Người dân địa phương bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ

Đồng/ngày

5.000

5.000

5.000

5.000

2

Đối với các đối tượng buôn bán, kinh doanh khác (tính theo diện tích sử dụng thực tế)

Đồng/m2/ngày

3.000

3.000

3.000

3.000

III

Điểm kinh doanh gia súc (động vật sống): Mức thu này không áp dụng đối với điểm kinh doanh bán thịt gia súc (thịt động vật)

 

 

 

 

 

1

Trâu, bò, ngựa

Đồng/con/ngày

10.000

10.000

10.000

10.000

2

Dê, lợn, gia súc khác: Áp dụng mức thu này, nhưng tổng mức thu không quá 100.000 đồng/tổng số lượng con gia súc trên xe hoặc lô hàng vào chợ

Đồng/con/ngày

5.000

5.000

5.000

5.000

IV

Xe ô tô vào chợ

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô ra vào chợ (Không áp dụng đối với giá dịch vụ trông giữ xe)

Đồng/xe/lượt

10.000

10.000

10.000

10.000

2

Xe ô tô đỗ tại chợ: Áp dụng đồng thời mức thu đối với xe ô tô ra vào chợ (tại mục 1) và mức thu đối với diện tích đỗ xe của ô tô và diện tích bán hàng tại chợ (nếu có)

Đồng/m2/tháng

3.000

3.000

3.000

3.000

b) Đối với chợ hạng 3:

TT

Điểm kinh doanh, vị trí kinh doanh

Đơn vị tính

Mức thu (Đồng)

Địa bàn thành phố

Địa bàn huyện

Chợ thành thị

Chợ nông thôn

Chợ thành thị và chợ trung tâm huyện (Chợ Bộc Bố)

Chợ nông thôn

I

Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

 

 

 

1

Ki ốt kinh doanh trong phạm vi chợ

 

 

 

 

 

1.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

55.000

38.500

38.500

27.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

45.000

31.500

31.500

22.000

1.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

5.000

4.000

4.000

3.500

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

4.500

3.500

3.500

3.000

2

Điểm kinh doanh trong nhà chợ chính

 

 

 

 

 

2.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

43.000

30.000

30.000

21.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

40.000

28.000

28.000

19.500

2.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

4.000

3.500

3.500

3.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

3.500

2.500

2.500

2.000

3

Điểm kinh doanh tại các cụm bán hàng, khu bán hàng có mái che (ngoài nhà chợ chính)

 

 

 

 

 

3.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

50.000

35.000

35.000

24.500

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

35.000

24.500

24.500

17.000

3.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

 

 

 

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

4.500

3.500

3.500

3.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

3.000

2.000

2.000

1.500

4

Điểm kinh doanh tại diện tích kinh doanh ngoài trời (không có mái che)

 

 

 

 

 

4.1

Điểm kinh doanh cố định theo tháng

Đồng/m2/tháng

20.000

14.000

14.000

10.000

4.2

Điểm kinh doanh cố định theo ngày (tính theo số ngày kinh doanh thực tế tại chợ)

Đồng/m2/tháng

2.500

2.000

2.000

1.000

II

Điểm kinh doanh không thường xuyên (vãng lai)

 

 

 

 

 

1

Người dân địa phương bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ

Đồng/ngày

4.000

4.000

4.000

4.000

2

Đối với các đối tượng buôn bán, kinh doanh khác (tính theo diện tích sử dụng thực tế)

Đồng/m2/tháng

2.000

2.000

2.000

2.000

III

Điểm kinh doanh gia súc (động vật sống): Mức thu này không áp dụng đối với điểm kinh doanh bán thịt gia súc (thịt động vật)

 

 

 

 

 

1

Trâu, bò, ngựa

Đồng/con/ngày

10.000

10.000

10.000

10.000

2

Dê, lợn, gia súc khác: Áp dụng mức thu này, nhưng tổng mức thu không quá 100.000đồng/tổng số lượng con gia súc trên xe hoặc lô hàng vào chợ.

Đồng/con/ngày

5.000

5.000

5.000

5.000

IV

Xe ô tô vào chợ

 

 

 

 

 

1

Xe ô tô ra vào chợ (Không áp dụng đối với giá dịch vụ trông giữ xe)

Đồng/xe/lượt

10.000

10.000

10.000

10.000

2

Xe ô tô đỗ tại chợ: Áp dụng đồng thời mức thu đối với xe ô tô ra vào chợ (tại mục 1) và mức thu đối với diện tích đỗ xe của ô tô và diện tích bán hàng tại chợ (nếu có)

Đồng/m2/ngày

3.000

3.000

3.000

3.000

2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng đối với chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.

a) Đối với chợ hạng 1:

TT

Điểm kinh doanh, vị trí kinh doanh

Đơn vị tính

Mức thu tối đa (Đồng)

I

Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên

 

 

1

Đối với ki ốt

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

195.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

165.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

150.000

2

Đối với quầy hàng

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

165.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

150.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

135.000

3

Điểm kinh doanh cố định, thường xuyên còn lại

 

 

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 1

Đồng/m2/tháng

105.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 2

Đồng/m2/tháng

90.000

-

Vị trí điểm kinh doanh loại 3

Đồng/m2/tháng

75.000

II

Điểm kinh doanh không thường xuyên (vãng lai)

 

5.000

1

Người dân địa phương bán hàng tự sản xuất và tự tiêu thụ

Đồng/ngày

5.000

2

Đối với các đối tượng buôn bán, kinh doanh khác (tính theo diện tích sử dụng thực tế)

2

5.000

III

Điểm kinh doanh gia súc (động vật sống): Mức thu này không áp dụng đối với điểm kinh doanh bán thịt gia súc (thịt động vật)

 

 

1

Trâu, bò, ngựa

Đồng/con/ngày

10.000

2

Dê, lợn, gia súc khác: Áp dụng mức thu này, nhưng tổng mức thu không quá 100.000 đồng/tổng số lượng con gia súc trên xe hoặc lô hàng vào chợ

Đồng/con/ngày

5.000

IV

Xe ô tô vào chợ

 

 

1

Xe ô tô ra vào chợ (Không áp dụng đối với giá dịch vụ trông giữ xe)

Đồng/xe/lượt

10.000

2

Xe ô tô đỗ tại chợ: Áp dụng đồng thời mức thu đối với xe ô tô ra vào chợ (tại mục IV.1) và mức thu đối với diện tích đỗ xe của ô tô và diện tích bán hàng tại chợ (nếu có)

Đồng/m2/ngày

2.000

b) Đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3: Mức thu tối đa được áp dụng không quá hai lần mức thu quy định tại vị trí điểm kinh doanh tương ứng đối với chợ cùng hạng, trên cùng một địa bàn (thành phố, huyện) và cùng loại chợ (thành thị, nông thôn) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.”

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.

2. Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành theo Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

[...]