Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều của quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
Số hiệu | 22/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Trần Anh Thư |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2016/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 451/TTr-SKHCN ngày 19 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định mức chi đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND:
Sửa đổi mức chi thẩm định tài chính để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại số thứ tự thứ ba Điểm a Khoản 1 Điều 10 như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
|
Hội đồng cấp tỉnh |
Hội đồng cấp cơ sở |
|||
3 |
Chi thẩm định tài chính để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|||
a |
Tổ trưởng tổ thẩm định |
nhiệm vụ |
700.000 |
300.000 |
b |
Thành viên tổ thẩm định |
nhiệm vụ |
500.000 |
200.000 |
c |
Thư ký hành chính |
nhiệm vụ |
300.000 |
100.000 |
d |
Đại biểu được mời tham dự |
nhiệm vụ |
200.000 |
60.000 |
Điều 2. Điều khoản thi hành
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 5 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |