ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2020/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE ÔTÔ CHUYÊN
DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày
21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11
tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22
tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị
định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô công;
Thực hiện văn bản cho ý kiến của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy Bến Tre tại Công văn số 2153-CV/TU ngày 01 tháng 4 năm 2020 và công văn
số 203/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống
nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ôtô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
Trình số 1355/TTr-STC ngày 05 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh,
đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức xe
ô tô chuyên dùng được quy định tại các khoản 2, 3,
4, 5, 6 Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên
địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước, cơ
quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước
đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng
vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Điều
2. Nguyên tắc áp dụng
1. Tiêu chuẩn, định mức
sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị quy định tại
Quyết định này được dùng làm căn cứ để lập kế hoạch
mua sắm, điều chuyển
xe ô tô chuyên dùng.
2. Đảm bảo tiết kiệm,
hiệu quả, phù hợp với yêu cầu chuyên môn nghiệp vụ, nhiệm vụ đặc thù của ngành,
lĩnh vực để phục vụ công tác theo quy định.
Điều
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức,
đơn vị
1. Tiêu chuẩn, định mức
trang bị xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định tại
Khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 17 của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này.
2.Trường hợp cơ quan, tổ chức, đơn vị có phát
sinh nhu cầu thay đổi (tăng, giảm) tiêu chuẩn, định mức xe
ô tô chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều này, thì cơ quan, tổ
chức, đơn vị có văn bản gửi về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh (Sau khi có ý kiến thống nhất của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy và Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh) cho phù hợp với yêu cầu,
nhiệm vụ được giao.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức,
đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức, triển khai
thực hiện Quyết định này; Kiểm tra, giám sát việc mua sắm xe ôtô chuyên dùng tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.
2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, tổ
chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và tiêu chuẩn, định
mức trang bị xe ô tô chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định này,
người có thẩm quyền theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về
phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công quyết định việc mua sắm, trang bị
xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Kho bạc Nhà nước Bến Tre căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử
dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và
thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.
Điều
5. Điều khoản thi hành
1.Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị;
Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định có hiệu
lực từ ngày 19 tháng 5 năm 2020 và thay thế Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 10
tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định về
chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan hành chính, đơn vị
sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre; Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5
năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 268/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
về việc quy định về chủng loại, số lượng xe chuyên dùng trang bị cho các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ
CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Chủng loại xe ô tô chuyên dùng
|
Số lượng xe ô tô chuyên dùng tối đa được trang bị cho 01
cơ quan, tổ chức, đơn vị (chiếc)
|
Mức giá tối đa trang bị cho 01 xe (ngàn đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi
|
2
|
1,050,000
|
Phục vụ đưa đón cán
bộ lãnh đạo hưu trí
|
|
2
|
UBND huyện Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,550,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở rác
6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
2.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
3
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,550,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
3.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
4
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,550,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
4.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
5
|
UBND Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
5.2
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
900,000
|
Phục vụ công tác giữ
gìn trật tự đô thị
|
|
6
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,550,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
6.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
7
|
UBND huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ban QLCTGT đô thị và
vệ sinh môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,550,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
7.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
8
|
UBND huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,550,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
8.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
9
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,550,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
9.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
10
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Phòng TNMT huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe phun nước 6m3
|
1
|
1,500,000
|
Rửa đường, tưới cây
xanh
|
|
|
|
Xe chuyên dùng chở
rác 6 m3 (3,5 tấn)
|
2
|
1,500,000
|
Xử lý rác trên địa
bàn huyện
|
|
10.2
|
Trung tâm VHTT và
truyền thanh huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng cho
văn hóa TT và truyền thanh
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
thông tin lưu động
|
|
11
|
Sở Văn hóa thể thao & DL
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Trường năng khiếu thể
dục thể thao tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi
|
1
|
1,050,000
|
Chở học sinh (đội tuyển
các môn thể thao) đi luyện tập và thi đấu
|
|
|
|
Xe khách 29 chỗ
|
1
|
1,600,000
|
Chở học sinh (đội
tuyển các môn thể thao) đi luyện tập và thi đấu
|
|
11.2
|
Đoàn nghệ thuật cải
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe khách 34 chỗ
|
1
|
1,600,000
|
Chở diễn viên đi biểu
diễn
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
900,000
|
Chở sân khấu, âm
thanh, ánh sáng
|
|
11.3
|
Trung tâm văn hóa -
điện ảnh tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe khách 29 chỗ
|
1
|
1,600,000
|
Chở diễn viên, nhạc công,
kỹ thuật viên, đội viên Đội thông tin lưu động đi biểu diễn
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Phục vu công tác
thông tin lưu động
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
900,000
|
Chở âm thanh, nhạc cụ,
pano, cờ …
|
|
12
|
Sở NN và PT nông thôn
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Văn phòng Sở
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô 4 chỗ
|
1
|
720,000
|
Xe ưu tiên chuyên
dùng phòng chống thiên tai, xe biển số hộ đê
|
|
12.2
|
Chi Cục chăn nuôi và
thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải 560 kg
|
1
|
250,000
|
Chở vật tư phòng chống
dịch bệnh
|
|
12.3
|
Chi Cục thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Xe ưu tiên chuyên
dùng phòng chống thiên tai, xe biển số hộ đê
|
|
12.4
|
Trung tâm nước sạch
và VSMTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
900,000
|
Chuyên chở vật tư, trang
thiết bị ngành nước
|
|
12.5
|
Trung tâm NN ứng dụng
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Chuyên chở hàng hóa,
sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao … để tham gia hội chợ, thực hiện mô hình
trình diễn, giới thiệu sản phẩm
|
|
12.6
|
Chi Cục kiểm lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác
chuyên dùng kiểm lâm
|
|
12.7
|
Chi cục trồng trọt
và BVTV
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ chuyên môn lấy
mẫu vật tư nông nghiệp
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Thanh tra Sở
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
3
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác thanh tra
|
|
|
|
Xe trạm cân
|
1
|
|
Bộ cấp (xe trạm cân)
|
|
13.2
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
|
|
14
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Chi Cục tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác kiểm
định
|
|
14.2
|
Trung tâm ứng dụng
tiến bộ KH và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Chở các sản phẩm của
Trung tâm nghiên cứu
|
|
15
|
Sở Lao động TB và XH
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Trung tâm cung cấp dịch
vụ công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô trên 16 chỗ
ngồi
|
1
|
1,050,000
|
Theo đề án 32 và đề
án 1215
|
|
16
|
Đài phát thanh và truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe chuyên dùng
|
1
|
20,000,000
|
Phục vụ việc truyền
hình trực tiếp
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
900,000
|
Chở thiết bị cần thiết
cho truyền hình trực tiếp
|
|
17
|
Ban QLDA PT hạ tầng các khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị
chuyên dùng (4m3)
|
1
|
900,000
|
Sử dụng tưới cây
xanh, thảm cỏ trong khu công nghiệp
|
|
|
|
Xe ô tô gắn thiết bị
chuyên dùng (8m3)
|
3
|
2,500,000
|
Sử dụng tưới cây
xanh, thảm cỏ trong khu công nghiệp
|
|
|
|
Xe ô tô có kết cấu đặc
biệt (xe cần cẩu)
|
2
|
1,200,000
|
Sửa chữa điện, cắt tỉa
cây xanh trong khu CN
|
|
|
|
Xe vệ sinh mặt đường
|
1
|
1,500,000
|
Vệ sinh mặt đường
|
|
|
|
Xe ô tô tải
|
1
|
900,000
|
Vận chuyển vật tư phục
vụ Trạm xử lý nước thải
|
|
18
|
Trường Cao đẳng Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô tô con 4 chỗ tập
lái
|
20
|
570,000
|
Tập lái
|
|
19
|
Ban an toàn giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ cho công tác
an toàn giao thông
|
|
20
|
Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô bán tải
|
1
|
1,000,000
|
Phục vụ công tác của
Ban chỉ đạo các chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh
|
|