Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 22/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1561/TTr-STC ngày 29 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo dõi giá bán các loại tài nguyên, khoáng sản trên thị trường; trường hợp giá các loại tài nguyên, khoáng sản có biến động lớn thì thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với Khung giá tính thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
3. Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
TÍNH
THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
2.000.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.600.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
24.500.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
tấn |
10.500.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tẩn |
3.000.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
896.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
257.500.000 |
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
m3 |
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 1cmx2cm |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 2cm x 4cm |
m3 |
180.000 |
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 4cm x 6cm |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá mi |
m3 |
153.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
|
II202030601 |
Đá đơn: kích thước ≤ (20x20x25)cm |
viên |
3.500 |
|
|
|
|
|
II202030602 |
Đá đôi: (20x20x40)cm < kích thước < 0,4 m3 (Từ ≥ 0,4m3 tính theo giá đá granite) |
viên |
4.500 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
56.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
145.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá granite |
|
|
|
|
II803 |
|
|
|
Đá granite màu tím, trắng |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
II80301 |
|
|
Đá granit thành phẩm màu tím, trắng (có độ dày ≤ 3cm) |
m2 |
120.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá granite màu khác |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
II80401 |
|
|
Đá granit thành phẩm các màu khác (có độ dày ≤ 3cm) |
m2 |
180.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
II80501 |
|
|
Đá gabro, diorit thành phẩm (có độ dày ≤ 3cm) |
m2 |
230.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
1.000.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Quartzite |
|
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
112.000 |
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tẩn |
210.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2406 |
|
|
|
Bùn khoáng |
tấn |
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |