Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường năm 2017 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Số hiệu 2165/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2017
Ngày có hiệu lực 13/09/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2165/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG NĂM 2017 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị đnh số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2310/TTr-STNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, môi trường năm 2017 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (Kèm hồ sơ);
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (Kèm hồ sơ);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh:
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT, Sở Tư ph
áp (Kèm hồ sơ);
- Phòng TH (HCT), TTTTĐT;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

I. Lĩnh vực: Đất đai

- Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thc đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao;

- Thủ tục: Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

1.1. Nội dung đơn giản hóa:

- Đề nghị đơn giản hóa một số nội dung trong các mẫu và tờ khai sau:

+ Mu số 02 (Quyết định giao đất): bãi bỏ nội dung “giá đất, tiền sử dụng đất phải nộp”;

+ Mu số 03 (Quyết định cho thuê đất): bãi bỏ nội dung “giá đất, tiền thuê đất phải nộp”;

+ Mu số 02-TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp): bãi bỏ nội dung mục từ số 16 - 24 (cụ thể: tên đại lý thuế (nếu có); Mã số thuế; Địa chỉ; Quận, huyện; Tỉnh, thành phố; Điện thoại; Fax; Email; Hợp đồng đại lý số.... ngày,…);

+ Mu số 01/LPTB (Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất): bãi bỏ nội dung mục từ số 12-20 (cụ thể: Đại lý thuế (nếu có); Mã số thuế; Địa chỉ; Quận, huyện; Tỉnh, thành phố; Điện thoại; Fax; Email; Hợp đồng đại lý số... ngày...);

+ Mu số 01/TMĐN (Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước): bãi bỏ nội dung mục từ số 10-18 (cụ thể: Đại lý thuế (nếu có); Mã số thuế; Địa chỉ; Quận, huyện; Tỉnh, thành phố; Điện thoại; Fax; Email; Hợp đồng đại lý số... ngày...).

Lý do: Trong mẫu và các tờ khai về phí, thuế, tiền thuê đất có một số nội dung không cần thiết, do vậy nên bỏ các nội dung này để thuận tiện cho việc thực hiện các thủ tục này được nhanh gọn, dễ dàng.

[...]