Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và môi trường bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu | 1588/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1588/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 06 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 287/TTr-STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính (22 thủ tục lĩnh vực đất đai, 01 thủ tục lĩnh vực môi trường) bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện theo thẩm quyền, thông báo 23 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến các tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1588/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC bị bãi bỏ |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Lý do bãi bỏ |
||
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI: 22 TTHC |
|||||
|
18 TTHC công bố tại Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 |
||||
1 |
T-BLI-104331-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường |
+ Luật Đất đai năm 2003 hết hiệu lực; + Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đất đai hết liệu lực. |
||
2 |
T-BLI-104367-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
|||
3 |
T-BLI-104322-TT |
Yêu cầu cung cấp thông tin đất đai |
|||
4 |
T-BLI-104454-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||
5 |
T-BLI-104461-TT |
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||
6 |
T-BLI-104469-TT |
Sửa chữa sai sót trong nội dung thế chấp đã đăng ký bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||
7 |
T-BLI-104475-TT |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|||
8 |
T-BLI-104434-TT |
Tách thửa đất trong trường hợp Nhà nước thu hồi một phần thửa đất của hộ gia đình, cá nhân |
|||
9 |
T-BLI-104315-TT |
Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
|||
10 |
T-BLI-104318-TT |
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
|||
11 |
T-BLI-104399-TT |
Đăng ký chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|||
12 |
T-BLI-104282-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
|||
13 |
T-BLI-104418-TT |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm 1 - khoản 1 điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) |
|||
14 |
T-BLI-104277-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) |
|||
15 |
T-BLI-104373-TT |
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
|||
16 |
T-BLI-104379-TT |
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
|||
17 |
T-BLI-104328-TT |
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
|||
18 |
T-BLI-104383-TT |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
|||
|
04 TTHC công bố tại Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 |
||||
19 |
T-BLI-136668-TT |
Gia hạn sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp) |
|
||
20 |
T-BLI-136609-TT |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất |
|||
21 |
T-BLI-256811-TT |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) |
|||
22 |
T-BLI-136539- TT |
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
|||
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 01 TTHC công bố tại Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 |
|||||
1 |
T-BLI-085853-TT |
Bản cam kết bảo vệ môi trường |
+ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005 hết hiệu lực; + Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường hết hiệu lực; + Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Nghị định số 29/2011/NĐ-CP hết hiệu lực. |
||
|
|
|
|
|
|