ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1631/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 24 tháng 9
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỐI VỚI THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Triển khai thực hiện Kế hoạch số
107/KH-UBND ngày 14/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính năm 2019 và làm cơ sở triển khai thực hiện những năm tiếp
theo trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMTngày 19/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Phương án đơn giản hóa để triển khai thực hiện đối với 18 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau, với nội dung như sau:
1. Lĩnh vực Đất đai
1.1. Thủ tục: Gia hạn sử dụng đất
nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (số hồ sơ TTHC công khai: CMU-290752)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc (giảm
02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 28,57%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thực hiện nghĩa vụ tài
chính của người sử dụng đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật và thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã vùng
sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, thời gian thực hiện
được tăng thêm 10 ngày.
1.2. Thủ tục: Xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi
hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
(số hồ sơ TTHC công khai: CMU-290760)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 3,5 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc (giảm
0,5/3,5 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.3. Thủ tục: Tách thửa hoặc hợp
thửa đất (số hồ sơ TTHC công khai: CMU-290761)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 12 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (giảm
02/12 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.4. Thủ tục: Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân (số hồ sơ TTHC công khai: CMU-290763)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 09 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (giảm
01/09 ngày, tỷ lệ cắt giảm 11,11%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Thủ tục: Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (số hồ sơ TTHC công khai: CMU-290770)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 16 ngày làm việc xuống còn 14 ngày làm việc (giảm
02/16 ngày, tỷ lệ cắt giảm 12,5%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp là chủ dự án.
Đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhà ở, công trình xây dựng: 14 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2. Lĩnh vực Môi trường
2.1. Thủ tục: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-288157-TT)
- Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 09 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (giảm
01/09 ngày, tỷ lệ cắt giảm 11,11%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
thuộc đối tượng tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở phát sinh chất thải nguy
hại cắt giảm từ 22 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc (giảm 01/22 ngày, tỷ lệ cắt giảm 4,55%), kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Nâng mức thực hiện dịch vụ công trực
tuyến từ mức độ 3 lên mức độ 4.
2.2. Thủ tục: Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (số hồ sơ TTHC công khai:
T-CMU-288158-TT)
- Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 09 ngày làm việc xuống còn 08 ngày làm việc (giảm
01/09 ngày, tỷ lệ cắt giảm 11,11%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại thuộc đối tượng tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử
lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở phát sinh
chất thải nguy hại cắt giảm từ 22 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc (giảm
01/22 ngày, tỷ lệ cắt giảm 4,55%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Nâng mức thực hiện dịch vụ công trực
tuyến từ mức độ 3 lên mức độ 4.
2.3. Thủ tục: Chấp thuận tách đấu
nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (số hồ sơ TTHC công khai: T-CMU-288142-TT)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc (giảm
03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.4. Thủ tục: Chấp thuận điều chỉnh
về quy mô, quy hoạch,
hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao (số hồ
sơ TTHC công khai: T-CMU-288143 TT)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 18
ngày làm việc xuống còn 15 ngày
làm việc (giảm 03/18 ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Thủ tục: Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (số hồ sơ TTHC công khai: T-CMU-288146-TT)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 20 ngày làm việc xuống còn 18 ngày làm việc (giảm
02/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 10%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
3. Lĩnh vực Tài nguyên nước
3.1. Thủ tục: cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm (số hồ sơ TTHC công khai: CMU- 291158)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 22 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (giảm
02/22 ngày, tỷ lệ cắt giảm 9,09%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
3.2. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (số hồ sơ
TTHC công khai: CMU 291159)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 17 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (giảm
02/17 ngày, tỷ lệ cắt giảm 11,76%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc.
3.3. Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291167)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc (giảm
01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
3.4. Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm;
cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm (số hồ sơ TTHC công khai:
CMU-291162)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định
đề án, báo cáo: Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ
25 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc (giảm 05/25 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời
gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và
Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh Cà Mau, kèm theo
quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
3.5. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/
ngày đêm (số hồ sơTTHC công khai: CMU-291163)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định
báo cáo: Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ 18
ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc (giảm 03/18 ngày, tỷ lệ cắt giảm
16,67%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh 15 ngày làm việc.
3.6. Thủ tục: cấp lại giấy phép
tài nguyên nước (số hồ sơ TTHC công khai: T-CMU 288902-TT)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 09 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc (giảm
02/09 ngày, tỷ lệ cắt giảm 22,22%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
3.7. Thủ tục: Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định
số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành (số hồ sơ TTHC công khai: CMU-291062)
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê duyệt
tiền cấp quyền: Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính từ
22 ngày làm việc xuống còn 17 ngày làm việc (giảm 05/22 ngày, tỷ lệ cắt giảm
22,73%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn gửi thông báo: 02 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục
Thuế tỉnh Cà Mau kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước.
- Nâng mức thực hiện dịch vụ công trực
tuyến từ mức độ 3 lên mức độ 4.
3.8. Thủ tục: Điều chỉnh tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước (số hồ sơ TTHC công khai: CMU-291061)
- Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
của thủ tục hành chính từ 17 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc (giảm
07/17 ngày, tỷ lệ cắt giảm 41,18%), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Nâng mức thực hiện dịch vụ công trực
tuyến từ mức độ 3 lên mức độ 4.
4. Lý do đơn giản hóa (tại khoản
1, 2 và khoản 2, Điều 1 Quyết định này)
Tiếp tục cắt giảm thời hạn giải quyết
và nâng mức thực hiện dịch vụ công trực tuyến của thủ tục hành chính nhằm tạo
điều kiện thuận lợi, tiết kiệm thời gian, giảm chi phí tuân thủ quy định về thủ
tục hành chính trong quá trình thực hiện; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của
cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức cá
nhân trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức triển khai thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời hạn đã được cắt giảm, đơn giản hóa
tại Điều 1, Quyết định này.
- Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
được giao, yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, đơn vị liên quan cập
nhật, bổ sung, hoàn chỉnh đầy đủ quy trình nội bộ, liên thông và điện tử lên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 18 thủ tục hành chính đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 và công bố tại Điều 1 Quyết
định này; khẩn trương hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân cập nhật,
điều chỉnh thời hạn giải quyết của thủ tục hành chính đã được cắt giảm, đơn giản
hóa tại Điều 1, Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính để triển khai thực hiện thống nhất, đồng bộ và thực hiện niêm yết công
khai thủ tục hành chính theo đúng quy định.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Cà Mau tổ chức tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính (1.4. Thủ tục: Chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (số hồ sơ TTHC công
khai: CMU-290763)) theo đúng thời hạn đã được cắt giảm, đơn giản hóa tại Điều
1, Quyết định này và thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính theo đúng
quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các sở, ban, ngành tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- CCHC (Đời 121, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|