Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 1077/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2024
Ngày có hiệu lực 06/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Đặng Văn Chính
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1077/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 107/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi 19 (Mười chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

CẤP TỈNH

1

2.001002.000.00.00.H61

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

2

1.002300.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

3

2.000769.000.00.00.H61

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

4

1.002835.000.00.00.H61

Cấp mới Giấy phép lái xe

5

1.002820.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy phép lái xe

6

1.002809.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

7

1.002801.000.00.00.H61

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

8

1.002804.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

9

1.002796.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

10

1.002793.000.00.00.H61

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

11

1.002030.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

12

2.000872.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

13

1.001919.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

14

1.001896.000.00.00.H61

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

15

2.000847.000.00.00.H61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

16

2.000881.000.00.00.H61

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

17

1.002007.000.00.00.H61

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

18

1.001994.000.00.00.H61

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

19

1.001826.000.00.00.H61

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 2.001002.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

3,5

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01

4.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

2. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 1.002300.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

3,5

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01

4.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

3. Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 2.000769.000.00.00.H61)

Thứ tự công việc (Bước)

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

1.

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý

Sở Giao thông vận tải

3,5

3.

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công

01

4.

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính

05 ngày

4. Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H61)

[...]