ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1077/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
06 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 107/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi 19 (Mười chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây
dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định
phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
CẤP TỈNH
|
1
|
2.001002.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
Quyết định số 967/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.002300.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
3
|
2.000769.000.00.00.H61
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
4
|
1.002835.000.00.00.H61
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
5
|
1.002820.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
6
|
1.002809.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
7
|
1.002801.000.00.00.H61
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
8
|
1.002804.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
9
|
1.002796.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
10
|
1.002793.000.00.00.H61
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
11
|
1.002030.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
12
|
2.000872.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
13
|
1.001919.000.00.00.H61
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
14
|
1.001896.000.00.00.H61
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
15
|
2.000847.000.00.00.H61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
16
|
2.000881.000.00.00.H61
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
17
|
1.002007.000.00.00.H61
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
18
|
1.001994.000.00.00.H61
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
19
|
1.001826.000.00.00.H61
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy
phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 2.001002.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
3,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ
sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. Cấp lại
Giấy phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 1.002300.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
3,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ
sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
3. Đổi, cấp
lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 2.000769.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
3,5
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ
sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
|
4.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
4. Cấp mới
Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Tiếp nhận danh sách trúng tuyển,
dữ liệu học viên trên phần mềm Quản lý giấy phép lái xe của Tổng cục Đường bộ
Việt Nam và hoàn thành quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
Sở Giao thông vận tải
|
03
|
2.
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
|
01
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
01
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
5.
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in giấy phép lái xe cho người trúng tuyển. Liên hệ cơ sở đào tạo
chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
04
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
5. Cấp lại
Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002820.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
* Đối với trường hợp sát hạch
lại:
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25
|
2.
|
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả
xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
07
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
0,25
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
5.
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5
|
6.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
* Đối với trường hợp giấy
phép lái xe bị mất, c n thời hạn sử dụng:
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
05
|
2.
|
Kiểm tra vi phạm và chuyển hồ
sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Sở Giao thông vận tải
|
40
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
02
|
4.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
5.
|
Bộ phận in giấy phép lái xe
tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
02
|
6.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân,
tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
50 ngày
|
6. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã TTHC: 1.002809.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
7. Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
8. Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
9. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã TTHC:
1.002796.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
10. Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam (Mã TTHC: 1.002793.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
2,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
02
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
11. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Mã TTHC:
1.002030.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
12. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Mã TTHC:
2.000872.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
13. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Mã TTHC:
1.001919.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
14. Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã TTHC:
1.001896.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
15. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Mã TTHC:
2.000847.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
16. Sang
tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Mã TTHC:
2.000881.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
17. Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(Mã TTHC: 1.002007.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
18. Đăng
ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
(Mã TTHC: 1.001994.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,5
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
01
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
19. Thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã TTHC:
1.001826.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước)
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Sở Giao thông vận tải
|
01
|
3.
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe
|
0,5
|
4.
|
Nhận kết quả từ bộ phận in giấy
phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
02 ngày
|