1. Ban hành mới 02 thủ tục hành
chính và 02 quy trình nội bộ giải quyết lĩnh vực đường bộ;
2. Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND
ngày 12/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1, 2, 3, 4
phần B của danh mục).
3. Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1759/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ
tự 3, 4, 5 phần B của danh mục).
4. Sửa đổi, bổ sung 11 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ
tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12 phần I của danh mục).
5. Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự
8, 9, 11, 12, 13, 62 phần C của danh mục).
6. Sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
654/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự
1 phần A của danh mục) và (số thứ tự 2, 3, 4, 5 phần B của danh mục).
7. Sửa đổi, bổ sung 17 thủ tục
hành chính lĩnh vực đường bộ tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
409/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 phần A và số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 phần B của
danh mục).
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.002835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát
hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe
|
Các cơ sở đào tạo lái xe
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đống/lần, Sát hạch thực
hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
2
|
1.002820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể từ
ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện
giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên
trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực
hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại
giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giây phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng
từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả
giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ
nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
- Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe
các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đống/lần, Sát hạch thực
hành: 70.000 đồng/lần;
+ Đối với thi sát hạch lái xe
ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát
hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường
giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các
tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài.
|
3
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định
danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần,
Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
29/2015/rr-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về
phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công
trực tuyến
|
4
|
1.002801
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài.
|
6
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài.
|
7
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài.
|
8
|
1.002030
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí Cấp lần đầu giấy đăng
ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
2.000872
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí Cấp có thời hạn giấy
đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài.
|
10
|
1.001919
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số tạm thời:
70.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
1.001896
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận
đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời
gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo, thay đổi
màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung, số
máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
2.000847
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng
tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
2.000881
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết
giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được
kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết
ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT
ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
1.001826
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
17
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
18
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
19
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
20
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
21
|
1.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi hồ
sơ đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe về Sở
Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn;
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
22
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
23
|
1.001735
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày
cấp Giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
24
|
1.001751
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
25
|
1.001777
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
26
|
1.001623
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
- Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Thời hạn cấp Giấy phép: 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
27
|
1.005210
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
28
|
1.004987
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường hợp trung tâm sát hạch
lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử
dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận văn bản đề nghị.
- Trường hợp bị hỏng, mất, có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
29
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
30
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
31
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
32
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
33
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng;
kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ
moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường
và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP
ngày 17/01/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số
12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
20/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
34
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
35
|
1.001737
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
36
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
37
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
38
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần
phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm
Đồng
|
Không
|
-Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
39
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
40
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ.
|
41
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
42
|
1.002286
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
43
|
1.002268
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
44
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng
phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
45
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
46
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công, số 36 Trần phú, P4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Không
|
- Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP
ngày 16/4/2024 của Chính phủ.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.