Quyết định 2161/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 2161/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Lương Trọng Quỳnh |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2161/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ địa phương tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh; Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt bổ sung khối lượng quản lý bảo trì đường tỉnh; Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo trì đường tránh Quốc lộ 4A;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3396/TTr-SGTVT ngày 22/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh hệ thống đường tỉnh trên cơ sở cập nhật chiều dài, cấp đường phù hợp với thực tế như sau:
1. Tổng số tuyến đường tỉnh: 23 tuyến.
2. Tổng chiều dài các tuyến đường tỉnh sau điều chỉnh:
- Chiều dài 23 tuyến đường tỉnh là 709,7km;
- Số hiệu các tuyến đường từ ĐT.226 đến ĐT.250;
- Điều chỉnh chiều dài tuyến đường tránh QL.4A: 5,1km.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 29/6/2015; Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 và Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU CHI TIẾT HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
Kèm theo Quyết định số 2161/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
TT |
Số hiệu |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Cấp đường |
Ghi chú |
I |
Hệ thống đường tỉnh |
|
|
709.70 |
|
|
|
1 |
ĐT.226 |
Bình Gia - Thất Khê |
Km60/QL.1B (T.T Bình Gia) |
Km23+980/QL.3B |
55.50 |
Cấp A, V |
|
2 |
ĐT.227 |
Pắc Khuông - Thiện Long |
Km206+150/QL.279 |
Nà Lù - xã Thiện Long (Giáp tỉnh Bắc Kạn) |
23.60 |
Cấp V |
|
3 |
ĐT.228 |
Bản Pẻn - Nà Mằn |
Km6+500/ĐT.229 |
Cửa khẩu Bình Nghi |
13.80 |
Cấp IV |
|
4 |
ĐT.229 |
Lũng Vài - Bình Độ - Tân Minh |
Km26+400/QL.4A |
Km36+900 Giao ĐTTBG Tân Minh - Quốc Khánh |
36.90 |
Cấp A; IV; VI |
|
5 |
ĐT.230 |
Na Sầm - Na Hình |
Km14+100/QL.4A |
Cửa khẩu Na Hình |
14.60 |
Cấp IV |
|
6 |
ĐT.231 |
Na Sầm - Văn Mịch - Hưng Đạo - Cốc Tàn |
Km26+500/ĐT.232 |
Cốc Tàn (Ranh giới LS-Bắc Kạn) |
66.60 |
Cấp A; VI; V |
|
7 |
ĐT. 232 |
Vĩnh Lại - Na Sầm |
Km24/QL.1B |
Km15/QL.4A |
29.00 |
Cấp A; VI |
|
8 |
ĐT.233 |
Hoà Bình - Bình La - Gia Miễn |
Km30+400/QL.1B |
Km14+500/ĐT.231 |
25.90 |
Cấp V |
|
9 |
ĐT.234 |
Quốc lộ 1A cũ |
Km7+800/QL.1 |
Km61+800 QL.1 |
45.70 |
Cấp IV |
|
10 |
ĐT.235 |
Hữu Nghị - Bảo Lâm |
Km0+300/QL.1 |
Bảo Lâm |
9.10 |
Cấp III |
|
11 |
ĐT.236 |
Lộc Bình - Chi Ma |
T.T Lộc Bình Km22/QL.4B |
Cửa Khẩu Chi Ma |
15.00 |
Cấp III |
|
12 |
ĐT.237 |
Khuổi Khỉn - Bản Chắt |
Km26+200/QL. 4B |
Bản Chắt |
31.60 |
Cấp V |
|
13 |
ĐT.238 |
Yên Trạch - Lạng Giai |
Km21/QL.1 |
Km40+400/QL.1 |
31.30 |
Cấp V |
|
14 |
ĐT. 239 |
Pác Ve - Điềm He |
Km34+100/ĐT.234B |
Km19+200/QL.1B |
23.50 |
Cấp A |
|
15 |
ĐT.240 |
Pác Luống - Tân Thanh |
Km8+400/QL.4A |
Cửa Khẩu Tân Thanh |
4.00 |
Cấp III |
|
16 |
ĐT.241 |
Bản Tẳng - Mẫu Sơn - Công Sơn - Hải Yến |
Km14+200/QL.4B |
Km24+200/ĐT.241 (Km15/ĐH.28) |
27.80 |
Cấp A; B; C; V; VI |
|
17 |
ĐT.242 |
Phố Vị - Đèo Cà |
Km11+500/ĐT.245 |
Đèo Cà (giáp tỉnh Bắc Giang) |
25.90 |
Cấp V |
|
18 |
ĐT.243 |
Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài – Tam Canh |
Gốc Me Km78+850/QL1A. |
Km69+809/QL.1B |
55.00 |
Cấp A; VI |
|
19 |
ĐT.244 |
Minh Lễ - Quyết Thắng |
Km14+600/ĐT.242 |
Hang Cáo xã Quyết Thắng |
15.80 |
Cấp V |
|
20 |
ĐT. 245 |
Hoà Thắng - Phố Vị - Hoà Sơn - Hoà Lạc |
Trại Gạo (Ranh giới Lạng Sơn và Bắc Giang) |
Km69+500/ QL.1 |
28.90 |
Cấp V; VI |
|
21 |
ĐT.246 |
Bính Xá - Bắc Xa |
Km141/QL.31 |
Bản Mạ |
43.00 |
Cấp A |
|
22 |
ĐT.248 |
Na Dương - Xuân Dương |
Km30+500/QL.4B |
Giáp tỉnh Bắc Giang |
25.80 |
Cấp V |
|
23 |
ĐT.250 |
Đồng Bục - Hữu Kiên - Đồng Mỏ |
Km19/QL.4B |
Km38/ĐT.234 |
61.40 |
Cấp A; V |
|
II |
Đường tránh QL4A |
|
Km1+00/QL1B |
Km4+200/QL4A |
5.10 |
Cấp III |
|
Tổng cộng (I+II) |
714.80 |
|
|