ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2145/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 26
tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/7/2022
của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại
Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 24/8/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 264/TTr-STNMT ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Buôn Đôn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 141.014,06ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 133.786,07 ha
- Đất phi nông nghiệp: 6.551,24 ha.
- Đất chưa sử dụng: 676,75 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: 131,78 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 126,64 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 5,14 ha
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
137,78 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở: 0,03 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục III kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Buôn Đôn có trách nhiệm:
- Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao trách nhiệm cụ thể cho
các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển khai, thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt. Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử
lý nghiêm các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản lý đất đai,
xây dựng tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;
- Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương
mại dịch vụ,...) chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng
bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Quản lý chặt chẽ đất đai, xây dựng tại các khu vực
đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, điểm dân cư mới,
thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi
đất theo quy định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của Luật Đất đai, vùng phụ cận
các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng sang đất ở
đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư sẵn có, đã có kết cấu hạ tầng,
đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch đã được phê duyệt để giải
quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá nhân thật sự có nhu cầu để ở
theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Lâm nghiệp và
các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự
thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch
phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông
thôn mới,...) đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh, đối với (danh
mục các công trình dự án, khu vực chuyển mục đích, chỉ tiêu các loại đất,...);
chưa xem xét, đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các
khu vực chưa thống nhất, đồng bộ, chưa phù hợp với các quy hoạch đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm công nghệ và
Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Buôn
Đôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KT, NNMT (TLC-07b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích năm
2022
|
Đơn vị hành
chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôl
|
Xã Ea Bar
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
141,014.06
|
111,379.09
|
1,854.79
|
4,571.35
|
8,051.78
|
5,838.08
|
6,887.03
|
2,431.94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
133,786.07
|
108,007.0
|
1,695.9
|
4,280.2
|
7,109.30
|
4,889.0
|
5,678.1
|
2,126.6
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,365.90
|
272.07
|
380.50
|
226.24
|
315.62
|
343.17
|
225.44
|
602.85
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,520.01
|
162.51
|
335.02
|
182.64
|
114.50
|
228.34
|
42.25
|
454.75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8,275.76
|
1,190.62
|
135.38
|
2,019.35
|
3,793.28
|
613.55
|
422.25
|
101.34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,074.39
|
1,459 23
|
1,152.10
|
1,451.82
|
2,831.74
|
3,862.71
|
4,907.38
|
1,409.41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,093.24
|
4,093.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
93,966.50
|
93,966.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,705.96
|
7,019.48
|
-
|
534.49
|
78.36
|
47.25
|
26.39
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
119.03
|
5.90
|
27.90
|
4.13
|
21.14
|
22.06
|
29.26
|
8.65
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,551.24
|
2,713.01
|
158.91
|
280.80
|
940.54
|
949.04
|
1,203.57
|
305.37
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
749.97
|
701.21
|
-
|
-
|
18.50
|
1.04
|
29.22
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.72
|
0.20
|
-
|
-
|
2.18
|
1.34
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
TMD
|
29.31
|
12.98
|
0.17
|
0.05
|
7.70
|
4.58
|
3.60
|
0.23
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
53.06
|
0.21
|
-
|
11.79
|
39.74
|
0.24
|
1.00
|
0.08
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,399.07
|
818.87
|
62.08
|
150.51
|
577.48
|
770.92
|
885.83
|
133.39
|
2.9.1
|
Đất y tế
|
DYT
|
6.13
|
0.08
|
0.34
|
0.16
|
5.27
|
-
|
0.15
|
0.14
|
2.9.2
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
44.50
|
3.17
|
6.07
|
4.62
|
14.49
|
3.86
|
5.62
|
6.49
|
2.9.3
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
10.62
|
0.92
|
0.18
|
0.80
|
4.02
|
1.01
|
2.59
|
1.10
|
2.9.4
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
5.31
|
2.09
|
-
|
-
|
267
|
-
|
-
|
0.55
|
2.9.5
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,086.56
|
493 31
|
47.01
|
61.53
|
129.64
|
106.51
|
137.47
|
111.09
|
2.9.6
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
272.68
|
231.86
|
2.64
|
10.16
|
3.43
|
6.25
|
5.24
|
13.11
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,968.11
|
86.23
|
5.23
|
73.20
|
417.58
|
651.41
|
734.44
|
002
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.93
|
0.17
|
0.07
|
0.03
|
0.39
|
0.21
|
0.02
|
0.05
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.40
|
1.06
|
0.53
|
-
|
-
|
1.67
|
0.29
|
0.85
|
2.9.10
|
Đất nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8.68
|
-
|
-
|
3.00
|
1.90
|
-
|
3.77
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
629.32
|
55.90
|
69.92
|
42.95
|
81.20
|
115.04
|
120.50
|
144.07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.86
|
1.97
|
0.61
|
2.93
|
7.50
|
1.67
|
0.56
|
0.62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.93
|
3.85
|
-
|
-
|
0.99
|
(0.00)
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2.79
|
-
|
0.16
|
0.39
|
-
|
0.35
|
0.96
|
0.92
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
173.33
|
16.01
|
3.77
|
3.26
|
22.70
|
10.78
|
109.45
|
7.36
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
20.59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.91
|
5.71
|
3.97
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10.32
|
2.52
|
0.68
|
1.30
|
1.08
|
1.67
|
1.46
|
1.61
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.00
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,300.77
|
965.66
|
21.52
|
64.63
|
179.57
|
25.41
|
30.87
|
13.12
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
146.35
|
133.61
|
-
|
-
|
-
|
2.09
|
10.64
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
676.75
|
659.05
|
-
|
10.38
|
1.94
|
-
|
5.38
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK
LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo cấp
đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôl
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7)+ (8)
+...+ (13)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
131.78
|
7.21
|
-
|
3.33
|
2.80
|
14.56
|
98.23
|
0.38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
126.64
|
5.28
|
-
|
3.33
|
2.80
|
14.56
|
95.33
|
0.08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
0.18
|
0.02
|
0.18
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
5.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
111.09
|
0.68
|
-
|
3.33
|
2.62
|
14.44
|
89.93
|
0.08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.82
|
4.60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.22
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.14
|
1.93
|
-
|
-
|
0.00
|
0.00
|
2.90
|
0.30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0.94
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.71
|
-
|
|
Đất y tế
|
DYT
|
0.23
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.71
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1.70
|
1.70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Krông Na
|
Xã Cuôr Knia
|
Xã Ea Huar
|
Xã Ea Wer
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Ea Nuôl
|
Xã Ea Bar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +..+ (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
137.78
|
6.84
|
0.32
|
4.34
|
8.93
|
16.14
|
100.29
|
0.91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0.37
|
-
|
-
|
-
|
0.18
|
0.02
|
0.18
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11.71
|
0.56
|
0.15
|
0.86
|
4.43
|
1.24
|
4.12
|
0.35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
115.80
|
1.33
|
0.17
|
3.48
|
4.50
|
14.90
|
90.85
|
0.56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10.17
|
4.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.22
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở PKO/OCT
|
0.03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|