Quyết định 1096/QĐ-BGTVT tiết kiệm, cắt giảm 5% nguồn thu phí được khấu trừ để lại theo chế độ được giao đầu năm 2024 theo Nghị quyết 119/NQ-CP do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 1096/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 31/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Danh Huy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1096/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ về phạm vi, đối tượng tiết kiệm 5% chi thường xuyên năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 10/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1670/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2023 và số 644/QĐ- BGTVT ngày 22/5/2024 của Bộ GTVT về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn phí, lệ phí;
Trên cơ sở báo cáo rà soát của Cục Đăng kiểm Việt Nam tại Văn bản số 2858/ĐKVN-TCKHĐT ngày 14/8/2024 và của Cục Quản lý đầu tư xây dựng tại Văn bản số 2250/QLDTXD-VP ngày 21/8/2024 về việc rà soát, tiết kiệm chi thường xuyên năm 2024 theo Nghị quyết số 119/NQ-CP;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tiết kiệm, cắt giảm 5% nguồn thu phí được khấu trừ để lại theo chế độ được giao đầu năm 2024 theo Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ cho các đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, chi tiết như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, các cơ quan, đơn vị thực hiện nộp kinh phí cắt giảm, tiết kiệm vào ngân sách nhà nước. Đến hết năm ngân sách, trường hợp số thu có biến động so với dự toán giao đầu năm, thủ trưởng cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo để điều chỉnh kinh phí cắt giảm, tiết kiệm như quy định tại khoản 1 Điều 2 của Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 07/8/2024 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
TIẾT KIỆM 5% NGUỒN PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI THEO NGHỊ QUYẾT
119/NQ-CP NGÀY 07/8/2024 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 1096/QĐ-BGTVT ngày 31/08/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
Đơn vị tính: ngàn đồng.
TT |
Chỉ tiêu |
Nguồn phí được để lại đã giao tại QĐ số 1670/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2023 và số 644/QĐ-BGTVT ngày 22/5/2024 của Bộ GTVT |
Tiết kiệm 5% theo NQ 119/NQ-CP của Chính phủ |
Dự toán sau tiết kiệm |
Ghi chú |
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
19.654.000 |
965.100 |
18.688.900 |
|
1 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
2.075.000 |
87.500 |
1.987.500 |
|
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
2.075.000 |
87.500 |
1.987.500 |
VB số 2858/ĐKVN-TCKHĐT ngày 14/8/2024 |
2 |
Phí thẩm định thiết kế dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở |
16.609.500 |
830.475 |
15.779.025 |
|
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
540.000 |
27.000 |
513.000 |
|
|
Chi cục Quản lý đầu tư xây dựng đường bộ |
1.350.000 |
67.500 |
1.282.500 |
|
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ II |
1.452.600 |
72.630 |
1.379.970 |
|
|
Văn phòng Khu Quản lý đường bộ III |
274.500 |
13.725 |
260.775 |
|
|
Cục Quản lý đầu tư xây dựng |
8.100.000 |
405.000 |
7.695.000 |
VB số 2250/CQLXD-VP ngày 21/8/2024 |
|
Cục Đường cao tốc Việt Nam |
4.892.400 |
244.620 |
4.647.780 |
|
3 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
43.200 |
2.160 |
41.040 |
|
|
Văn phòng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
43.200 |
2.160 |
41.040 |
|
4 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
0 |
0 |
0 |
|
|
Cơ quan Cục Đường bộ Việt Nam |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
582.300 |
29.115 |
553.185 |
|
|
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
74.700 |
3.735 |
70.965 |
|
|
Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy I |
47.700 |
2.385 |
45.315 |
|
|
Trường Cao đẳng GTVT Đường thủy II |
361.800 |
18.090 |
343.710 |
|
|
Trường Cao đẳng Hàng hải I |
80.100 |
4.005 |
76.095 |
|
|
Trường Cao đẳng Hàng hải II |
18.000 |
900 |
17.100 |
|
6 |
Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, Phí giám định y khoa… |
344.000 |
15.850 |
328.150 |
|
|
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
135.000 |
5.400 |
129.600 |
VB số 2858/ĐKVN-TCKHĐT ngày 14/8/2024 |
|
Trung tâm Giám định Y Khoa GTVT |
209.000 |
10.450 |
198.550 |
|