Quyết định 2120/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 2120/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 29/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Nguyễn Thế Phước |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 29/8/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo quyết định.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo quyết định.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo quyết định.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo quyết định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 29/8/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo quyết định.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo quyết định.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân bổ đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo quyết định.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất
Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 07 kèm theo quyết định.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
- Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu thực hiện Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu theo quy định;
- Sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện phân bổ lại chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 đến từng đơn vị hành chính làm căn cứ cho Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu rà soát lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.
2. Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu có trách nhiệm
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trạm Tấu theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện rà soát hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu với chỉ tiêu sử dụng đất được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi quy hoạch tỉnh Yên Bái được phê duyệt, lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trạm Tấu nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trạm Tấu; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3491/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và thay thế một phần nội dung phê duyệt đối với huyện Trạm Tấu tại các Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
I |
LOẠI ĐẤT |
|
74.670,59 |
100,00 |
74.670,59 |
- |
74.670,59 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
68.098,74 |
91,20 |
67.279,20 |
- |
67.279,20 |
90,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.353,28 |
3,15 |
2.303,28 |
- |
2.303,28 |
3,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.429,91 |
1,91 |
1.450,00 |
- |
1.450,00 |
1,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.863,32 |
5,17 |
- |
3.513,38 |
3.513,38 |
4,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
655,43 |
0,88 |
880,44 |
- |
880,44 |
1,18 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
43.938,80 |
58,84 |
43.802,48 |
- |
43.802,48 |
58,66 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.263,16 |
23,12 |
16.749,83 |
- |
16.749,83 |
22,43 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.937,83 |
11,97 |
8.887,83 |
- |
8.887,83 |
11,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,68 |
0,03 |
28,73 |
- |
28,73 |
0,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,07 |
- |
- |
1,07 |
1,07 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.395,67 |
1,87 |
2.500,25 |
- |
2.500,25 |
3,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,23 |
- |
112,13 |
- |
112,13 |
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,91 |
- |
6,40 |
- |
6,40 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,14 |
- |
33,30 |
8,90 |
42,20 |
0,06 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,84 |
- |
17,19 |
-8,90 |
8,29 |
0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
11,92 |
0,02 |
150,61 |
- |
150,61 |
0,20 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
8,50 |
8,50 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
631,10 |
0,85 |
1.159,02 |
- |
1.159,02 |
1,55 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
288,18 |
0,39 |
537,95 |
- |
537,95 |
0,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
25,19 |
0,03 |
31,19 |
- |
31,19 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,51 |
0,00 |
1,51 |
- |
1,51 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
2,37 |
0,00 |
3,37 |
- |
3,37 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
18,33 |
0,02 |
23,80 |
- |
23,80 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
2,49 |
0,00 |
12,01 |
- |
12,01 |
0,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
280,00 |
0,37 |
509,57 |
- |
509,57 |
0,68 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,83 |
0,00 |
1,83 |
- |
1,83 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,38 |
0,00 |
5,38 |
- |
5,38 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,97 |
0,00 |
2,24 |
- |
2,24 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,23 |
0,00 |
1,23 |
- |
1,23 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
7,24 |
0,01 |
27,70 |
- |
27,70 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
1,39 |
0,00 |
- |
1,25 |
1,25 |
0,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
2,07 |
2,07 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
2,81 |
2,81 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
170,87 |
0,23 |
355,95 |
- |
355,95 |
0,48 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
19,63 |
0,03 |
66,59 |
- |
66,59 |
0,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,61 |
0,01 |
9,10 |
- |
9,10 |
0,01 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
- |
0,47 |
- |
0,47 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
548,13 |
0,73 |
- |
504,28 |
504,28 |
0,68 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
71,84 |
71,84 |
0,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.176,19 |
6,93 |
4.891,14 |
- |
4.891,14 |
6,55 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
357,79 |
0,48 |
357,79 |
- |
357,79 |
0,48 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.008,71 |
4,03 |
3.183,72 |
- |
3.183,72 |
4,26 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
61.201,96 |
81,96 |
60.552,31 |
- |
60.552,31 |
81,09 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
39,85 |
39,85 |
0,05 |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
357,79 |
0,48 |
357,79 |
- |
357,79 |
0,48 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
3,14 |
0,00 |
33,30 |
8,90 |
42,20 |
0,06 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
359,44 |
0,48 |
379,97 |
2,15 |
382,12 |
0,51 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
413,90 |
0,55 |
804,85 |
- |
804,85 |
1,08 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
171,70 |
0,23 |
- |
363,69 |
363,69 |
0,49 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
931,20 |
79,28 |
54,62 |
78,79 |
183,44 |
46,03 |
110,94 |
26,18 |
31,91 |
51,11 |
69,50 |
2730 |
172,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
101,68 |
9,27 |
3,70 |
20,46 |
14.60 |
9,51 |
6,10 |
1,86 |
2,45 |
2,92 |
11,17 |
5,21 |
14,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
62,44 |
9,27 |
2,65 |
13,69 |
8,94 |
9,48 |
0,29 |
1,66 |
1,45 |
2,77 |
0,45 |
5,21 |
6,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
158,85 |
14,55 |
25 06 |
18,02 |
35,69 |
6,30 |
15,41 |
3,79 |
6,83 |
4,26 |
9,82 |
2,53 |
16 59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
133,13 |
49,10 |
0,83 |
5,47 |
10 44 |
7.70 |
11,04 |
1,25 |
0,56 |
24,52 |
7,34 |
0,54 |
14,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
251,55 |
6,01 |
16,72 |
27,04 |
23,25 |
14,23 |
32,60 |
8,12 |
1,81 |
3,60 |
16,44 |
1,23 |
100,50 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
285,33 |
- |
8,31 |
7,76 |
99,46 |
8,09 |
45,79 |
11,09 |
20,26 |
15,81 |
24,73 |
17,79 |
26,24 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
50,00 |
- |
- |
- |
50,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,67 |
0,36 |
- |
0,04 |
- |
0,21 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
232,23 |
- |
- |
95,01 |
36,46 |
- |
75,00 |
- |
- |
- |
10,54 |
5,72 |
9,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
14,01 |
- |
- |
14,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
5,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,72 |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
9,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,50 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
203,00 |
- |
- |
81,00 |
36,46 |
- |
75,00 |
- |
- |
- |
10,54 |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,57 |
1,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.303,67 |
|
|
212,28 |
227,25 |
|
225,57 |
7,26 |
|
37,34 |
109,74 |
395,34 |
88,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
272,26 |
- |
- |
- |
12,26 |
- |
5,00 |
7,26 |
- |
- |
9,74 |
238,00 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
285,73 |
- |
- |
104,39 |
45,00 |
- |
40,00 |
- |
- |
37,34 |
- |
59,00 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
745,68 |
- |
- |
107,89 |
169,99 |
- |
180,57 |
- |
- |
- |
100,00 |
98,34 |
88,89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
148,38 |
4,47 |
2,28 |
13,49 |
31,08 |
1,74 |
24,51 |
2,44 |
1,70 |
7,01 |
14,53 |
3,25 |
41,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
. |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,06 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,26 |
0,60 |
- |
- |
0,05 |
- |
0,10 |
- |
- |
2,50 |
1,56 |
0,45 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,40 |
- |
0,70 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
32,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
29,96 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
87,06 |
1,85 |
- |
12,11 |
25,40 |
1,74 |
19,71 |
2,34 |
- |
3,18 |
9,40 |
2,51 |
8,82 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,52 |
- |
0,05 |
- |
0,07 |
- |
0,10 |
0,10 |
- |
- |
0,10 |
0,10 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,56 |
0,04 |
0,19 |
0,10 |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,30 |
- |
1,26 |
1,08 |
5,43 |
- |
- |
- |
1,70 |
0,83 |
- |
- |
3,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,98 |
1,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,21 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,45 |
- |
- |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(6)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
74.670,59 |
100,00 |
357,79 |
3.111,29 |
9.673,54 |
12.270,97 |
1.447,97 |
7.161,75 |
3.693,22 |
2.172,23 |
3.169,38 |
8.854,37 |
14.852,39 |
7.905,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
67.826,34 |
90,83 |
268,85 |
2.721,27 |
9.125,27 |
10.837,92 |
1.285,11 |
6.229,62 |
2.877,33 |
2.049,54 |
2.932,85 |
8.064,39 |
13.986,18 |
7.448,02 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
- |
- |
. |
. |
. |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.319,24 |
3,11 |
30,49 |
161,10 |
268,83 |
434,10 |
238,23 |
213,29 |
242,15 |
51,25 |
60,84 |
171,14 |
171,33 |
276,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.411,37 |
1,89 |
30,49 |
116,57 |
213,29 |
318,56 |
236,99 |
0,96 |
113,87 |
36,38 |
58,97 |
0,61 |
158,89 |
125,79 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.824,70 |
5,12 |
12,59 |
691,25 |
361,40 |
429,12 |
98,31 |
147,05 |
387,01 |
325,31 |
320,57 |
175,70 |
257,62 |
618,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
624,58 |
0,84 |
48,94 |
18,39 |
58,37 |
37,58 |
60,77 |
24,66 |
36,72 |
12,47 |
214,83 |
14.72 |
44,74 |
52,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
43.838,51 |
58,71 |
173,18 |
1.090,58 |
7.132,76 |
7.571,93 |
495,00 |
4.071,75 |
988,83 |
862,98 |
907,65 |
5.853,27 |
9.380,16 |
5.310,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
17.194,93 |
23,03 |
- |
759,69 |
1.300,97 |
2.363,23 |
383,81 |
1.772,18 |
1.221,33 |
797,10 |
1.428,00 |
1.848,76 |
4.131,26 |
1.188,60 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8.937,83 |
11,97 |
- |
391,40 |
520,82 |
1.189,23 |
221,68 |
1.240,02 |
662,70 |
499,83 |
767,43 |
1.225,17 |
1.724,33 |
495,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
23,30 |
0,03 |
2,58 |
0,26 |
2,94 |
1,96 |
8,99 |
0,69 |
1,28 |
0,44 |
0,95 |
0,80 |
1,07 |
1,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,07 |
0,00 |
1,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.769,00 |
2,37 |
73,14 |
110,99 |
156,88 |
244,44 |
126,83 |
144,65 |
140,30 |
45,95 |
121,83 |
112,52 |
283,51 |
207,96 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,82 |
0,01 |
1,82 |
- |
- |
6,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,95 |
0,00 |
0,87 |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,40 |
0,01 |
2,75 |
- |
1,65 |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
1,70 |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,84 |
0,00 |
- |
- |
0,14 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,54 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
42,28 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42,28 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
975,80 |
1,31 |
35,67 |
63,70 |
79,33 |
139,74 |
65,28 |
95,49 |
69,18 |
14,13 |
91,54 |
61,46 |
177,44 |
82,83 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
175,80 |
0,24 |
- |
17,60 |
13,27 |
23,69 |
27,58 |
10,38 |
13,64 |
9,74 |
9,41 |
10,39 |
20,58 |
19,52 |
2 14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
20,53 |
0,03 |
20,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,94 |
0,01 |
3,97 |
0,15 |
0,09 |
0,26 |
0,11 |
1,12 |
0,99 |
0,22 |
0,32 |
0,15 |
0,36 |
0,20 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
0,00 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
529,36 |
0,71 |
6,27 |
29,47 |
62,39 |
74,59 |
33,82 |
37,36 |
56,49 |
21,86 |
20,01 |
38,82 |
85,13 |
63,13 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
5.075,25 |
6,80 |
15,80 |
279,03 |
391,39 |
1.188,61 |
36,04 |
787,49 |
675,59 |
76,74 |
114,71 |
677,46 |
582,69 |
249,70 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
272,40 |
12,98 |
9,40 |
27,31 |
58,94 |
23,10 |
41,31 |
8,77 |
0,28 |
20,84 |
38,74 |
16,68 |
14,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
34,04 |
1,69 |
1,37 |
0,89 |
12,04 |
1,44 |
3,06 |
0,12 |
- |
2,89 |
3,45 |
4,34 |
2,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
18,54 |
1,69 |
0,07 |
0,76 |
6,41 |
1,43 |
0,35 |
0,12 |
- |
2,77 |
0,25 |
4,34 |
0,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
38.61 |
4,04 |
0,15 |
3,91 |
9,99 |
3,37 |
6,61 |
0,13 |
0,06 |
3,48 |
1,17 |
0,18 |
5,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
30,85 |
2,99 |
0,03 |
1,35 |
5,89 |
4,36 |
6,11 |
0,08 |
0,01 |
5,37 |
4,59 |
0,04 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
100,29 |
4 09 |
5,69 |
15,11 |
20,33 |
12,43 |
14,50 |
8,12 |
0,01 |
3,60 |
14,57 |
0,17 |
1,67 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
68,23 |
- |
2,16 |
6,01 |
10,69 |
1,40 |
11,03 |
0,26 |
0,20 |
5,50 |
14,96 |
11,95 |
4,07 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,37 |
0,17 |
- |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,17 |
1,43 |
- |
2,00 |
7,12 |
1,77 |
2,64 |
- |
- |
1,95 |
3,18 |
5,01 |
0,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,68 |
0,24 |
- |
- |
0,40 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,69 |
- |
- |
2,00 |
0,61 |
1,04 |
0,47 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
0,07 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,03 |
1,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
18,77 |
0,16 |
- |
- |
6,11 |
0,69 |
2,17 |
- |
- |
1,45 |
3,18 |
5,01 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
272,40 |
12,98 |
9,40 |
27,31 |
58,94 |
23,10 |
41,31 |
8,77 |
0,28 |
20,84 |
38,74 |
16,68 |
14,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
34,04 |
1,69 |
1,37 |
0,89 |
12,04 |
1,44 |
3,06 |
0,12 |
- |
2,89 |
3,45 |
4,34 |
2,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
18,54 |
1,69 |
0,07 |
0,76 |
6,41 |
1,43 |
0,35 |
0,12 |
- |
2,77 |
0,25 |
4,34 |
0,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
38,61 |
4,04 |
0,15 |
3,91 |
9,99 |
3,37 |
6,61 |
0,13 |
0,06 |
3,48 |
1,17 |
0,18 |
5,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,85 |
2,99 |
0,03 |
1,35 |
5,89 |
4,36 |
6,11 |
0,08 |
0,01 |
5,37 |
4,59 |
0,04 |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
100,29 |
4,09 |
5,69 |
15,11 |
20,33 |
12,43 |
14,50 |
8,12 |
0,01 |
3,60 |
14,57 |
0,17 |
1,67 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
68,23 |
- |
2,16 |
6,01 |
10,69 |
1,40 |
11,03 |
0,26 |
0,20 |
5,50 |
14,96 |
11,95 |
4,07 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,37 |
0,17 |
- |
0,04 |
- |
0,10 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKRa |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,07 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN TRẠM TẤU
(Kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Trạm Tấu |
Xã Trạm Tấu |
Xã Bản Công |
Xã Bản Mù |
Xã Hát Lừu |
Xã Làng Nhì |
Xã Pá Hu |
Xã Pá Lau |
Xã Phình Hồ |
Xã Tà Xi Láng |
Xã Túc Đán |
Xã Xà Hồ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
100,94 |
1,94 |
0,20 |
6,53 |
23,19 |
1,24 |
18,29 |
2,34 |
- |
3,26 |
7,18 |
2,54 |
34,22 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
1,41 |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
28,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28,37 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
67,65 |
1,83 |
0,20 |
6,42 |
23,13 |
1,24 |
18,19 |
2,34 |
- |
3,18 |
5,77 |
2,49 |
2,85 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,25 |
- |
- |
0,11 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
- |
3,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |