Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 2115/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Lê Văn Sử |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2115/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 504/TTr-SNN ngày 29/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 23 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực thủy sản, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau; đồng thời bãi bỏ 29 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 23/7/2014; Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 và Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 01/12/2015.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2115/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính ban hành để thực hiện
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
02 |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm |
03 |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
06 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
07 |
Chứng nhận thủy sản khai thác |
08 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
09 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
12 |
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
15 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
16 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
17 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
18 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
19 |
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
20 |
Chứng nhận lại thủy sản khai thác |
21 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
22 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
23 |
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
01 |
T-CMU-211273-TT |
Chứng nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu âu |
Quyết định số 3548/QĐ- BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Thủy sản |
02 |
T-CMU-211275-TT |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
|
03 |
T-CMU-211278-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
|
04 |
T-CMU-211279-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
|
05 |
T-CMU-211286-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chưa được đăng ký lần nào (đăng ký lần đầu) |
|
06 |
T-CMU-211291-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
|
07 |
T-CMU-211292-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
08 |
T-CMU-211293-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
09 |
T-CMU-211294-TT |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
10 |
T-CMU-211295-TT |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
11 |
T-CMU-211296-TT |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
12 |
T-CMU-211297-TT |
Đăng kiểm tàu cá đóng mới |
|
13 |
T-CMU- 211298-TT |
Đăng kiểm tàu cá trong quá trình hoạt động |
|
14 |
T-CMU-211299-TT |
Cấp sổ đăng kiểm tàu cá |
|
15 |
T-CMU-211300-TT |
Đăng kiểm tàu cá sửa chữa lớn, cải hoán và tàu cá kiểm tra lần đầu |
|
16 |
T-CMU-211301-TT |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
17 |
T-CMU-211302-TT |
Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản do thay đổi nội dung giấy phép |
|
18 |
T-CMU-211303-TT |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
19 |
T-CMU-211304-TT |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
20 |
T-CMU-212689-TT |
Cấp lại sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
|
21 |
T-CMU-212693-TT |
Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
22 |
T-CMU-238728-TT |
Đăng ký tàu cá không thời hạn |
|
23 |
T-CMU- 238783-TT |
Xác nhận "đơn đề nghị nhập khẩu tàu cá" |
|
24 |
T-CMU-238786-TT |
Đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
25 |
T-CMU-248717-TT |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
|
26 |
T-CMU-276745-TT |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và đăng ký nuôi cá tra thương phẩm |
|
27 |
T-CMU-276752-TT |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm |
|
28 |
T-CMU-286082-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
|
29 |
T-CMU-286083-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |