Quyết định 2114/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công thương

Số hiệu 2114/QĐ-BCT
Ngày ban hành 18/06/2018
Ngày có hiệu lực 18/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Trần Quốc Khánh
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Bộ máy hành chính

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2114/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Các Sở Công Thương;
- Lưu: VT, XNK, VP (TH-CCHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Khánh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2114/QĐ-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

 

 

1

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Xuất nhập khẩu

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội;

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng;

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh.

3

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

Xuất nhập khẩu

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội;

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Đà Nẵng;

- Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh.

4

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa chưa được phép lưu hành, sử dụng tại Việt Nam; hàng hóa thuộc diện quản lý bằng biện pháp hạn ngạch xuất khẩu, hạn ngạch nhập khẩu, hạn ngạch thuế quan, giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

5

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

6

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

7

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

8

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

9

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

10

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

11

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

12

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

13

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa là vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

14

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

15

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

16

Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

17

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

18

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

19

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

20

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

21

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

22

Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

 

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

1

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

Xuất nhập khẩu

Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

S hồ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

VBQPPL quy định việc bãi bỏ

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

BCT-275239

Cấp Giấy phép nhập khẩu hàng hóa có ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

2

BCT-275238

Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Công Thương (CFS)

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội, Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. Hồ Chí Minh

3

B-BCT-238384-TT

Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Công Thương

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực Hà Nội, Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực TP. H Chí Minh

4

B-BCT-262090-TT

Cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc diện cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

5

B-BCT-262099-TT

Cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

6

B-BCT-262100-TT

Cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập hàng hóa thuộc diện cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu- Bộ Công Thương

7

B-BCT-262104-TT

Cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu hàng hóa thuộc diện cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương

8

B-BCT-275128-TT

Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hàng thực phẩm đông lạnh

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

9

B-BCT-275129-TT

Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng có thuế tiêu thụ đặc biệt

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

10

B-BCT-275130-TT

Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng đã qua sử dụng

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

11

B-BCT-262073-TT

Điều chỉnh nội dung mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất đã được cấp

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

12

B-BCT-262074-TT

Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất trong trường hợp bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

13

B-BCT-262059-TT

Cấp Giấy phép gia công xuất khẩu có yếu tố nước ngoài

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

14

B-BCT-275131-TT

Cấp Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

15

B-BCT-275134-TT

Cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

16

B-BCT-275133-TT

Cấp lại Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

17

B-BCT-274992-TT

Cấp văn bản cho phép nhập khẩu hàng mẫu quân phục

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

18

B-BCT-262060-TT

Cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng đường muối, nguyên liệu thuốc lá, trứng gia cầm

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

19

B-BCT-275000-TT

Cấp Giấy phép nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu để viện trợ nhân đạo

69/2018/NĐ-CP

Xuất nhập khẩu

Bộ Công Thương

 

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

I. Lĩnh vực xuất nhập khẩu

[...]