ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2111/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 24 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định 1457/QĐ-UBND
ngày 13/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn
La;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 496/TTr-BQL ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết đối với 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Có quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 về phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày
24 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
(23 thủ tục)
1. Thủ tục Quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
Thời gian giải quyết: 30 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
6,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30
ngày
|
2. Thủ tục điều
chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
Thời gian giải quyết: 23 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
8
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
4,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Xem
xét và Quyết định
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
5
ngày
|
B10
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
23
ngày
|
3. Thủ tục Quyết
định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp
Thời gian giải quyết: 28 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một
cửa
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Chuyển
liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ gửi liên thông
|
0,5
ngày
|
B6
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B7
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử
lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
10
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B8
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
28
ngày
|
4. Thủ tục Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Thời hạn giải quyết: 23 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Chuyển
liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ gửi liên thông
|
0,5
ngày
|
B6
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B7
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử
lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B8
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
23
ngày
|
5. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 33 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
12
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
6,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
B11
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B12
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B13
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
33
ngày
|
6. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đần tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư.
Thời gian giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường nhận hồ sơ và Phân công công việc
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản gửi liên thông (lấy ý kiến thẩm định)
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường chuyển Bộ phận một cửa
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Chuyển liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ gửi liên thông
|
0,5
ngày
|
B6
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
6
ngày
|
B7
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông và xử
lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Tổng
hợp tài liệu liên thông, soạn thảo các văn bản đầu ra
|
3,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B8
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
7. Thủ tục điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 24 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi Ban Quản lý các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
8
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
3
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
4,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
B11
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B12
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B13
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
24
ngày
|
8. Thủ tục Chuyển
nhượng dự án đầu tư
* Trường hợp chuyển nhượng dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
Thời gian giải quyết: 25 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm scan
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem xét
và ký văn bản lấy ý kiến thẩm định
|
Lãnh
đạo Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Gửi
hồ sơ và văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
B5
|
Liên
thông
|
Sở,
ngành liên quan tham gia ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của mình và gửi BQL các KCN
|
Ý kiến
thẩm định
|
8
ngày
|
B6
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận tài liệu liên thông, xử lý
trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
4
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B7
|
Chuyển
hồ sơ cho Bộ phận một cửa
|
Phòng
chuyên môn
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B8
|
Chuyển
hồ sơ liên thông
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B9
|
Liên
thông
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
4,5
ngày
|
B10
|
Tiếp
nhận kết quả liên thông, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
kết quả
|
0,5
ngày
|
B11
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B12
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B13
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
25
ngày
|
* Trường hợp chuyển nhượng dự
án đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 7 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
04
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
7
ngày
|
(Quy
trình nội bộ của Ban Quản lý các khu công nghiệp)
9. Thủ tục điều
chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các văn
bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
10. Thủ tục điều
chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
trường hợp không điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư).
Thời hạn giải quyết: 08 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
05
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
8
ngày
|
11. Thủ tục điều
chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
06
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
ngày
|
B3
|
Xem xét
và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
12. Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý
hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
01
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
10
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
01
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
02 ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15
ngày
|
13. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 5 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
2,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5
ngày
|
14. Thủ tục Hiệu
đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 03 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm scan
hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B5
|
Xem xét
và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B6
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
15. Thủ tục Nộp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
16. Thủ tục Giãn
tiến độ đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ phận
một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
17. Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư.
Thời gian giải quyết: Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
18. Thủ tục chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư.
Thời hạn giải quyết: Ngay khi nhận được Thông báo của Nhà đầu tư
19. Thủ tục
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
06
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
20. Thủ tục chấm
dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
6,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
21. Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
Thời hạn giải quyết: 3 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
0,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
0,5
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
0,5
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
3
ngày
|
22. Thủ tục cung
cấp thông tin về dự án đầu tư.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
1,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
5
ngày
|
23. Thủ tục Bảo đảm
đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Thời hạn giải quyết: 20 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa
|
Kèm
scan hồ sơ
|
0,5
ngày
|
B2
|
Phòng
Quản lý đầu tư - xây dựng và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
phân công thụ lý
|
0,5
ngày
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn
|
Các
văn bản đầu ra
|
11,5
ngày
|
Trưởng
phòng
|
Ý kiến
thẩm định
|
4
ngày
|
B3
|
Xem
xét và Quyết định
|
Trưởng
Ban
|
Ý kiến
phê duyệt
|
3
ngày
|
B4
|
Trả
kết quả
|
Công
chức bộ phận một cửa
|
Văn
bản đã ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|