ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2111/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
28 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3136/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh
Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ tại Tờ trình số 93/TTr-SNgV ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Ngoại
vụ tỉnh Quảng Nam, bao gồm: 11 quy trình nội bộ cấp tỉnh.
(Chi
tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Ngoại vụ: Tổng hợp danh
sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và
Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống
thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Ngoại
vụ, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Ngoại giao;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam;
- Lưu: VT, TH, KSTTHC (Thảo).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Quy trình nội bộ số: 01/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) (trường
hợp doanh nhân làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập trên địa
bàn tỉnh có hộ khẩu ở các tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
15,5 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của
các ngành liên quan
|
Trong đó: 0,5 ngày dành cho
cán bộ thẩm định hồ sơ; 15 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối
và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình và dự thảo Quyết định UBND
tỉnh)
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ
sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC
chuyên ngành
|
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 02/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) (trường
hợp doanh nhân làm việc tại các doanh nghiệp được thành lập trên địa
bàn tỉnh có hộ khẩu ở các tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
5,5 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của
các ngành liên quan
|
Trong đó: 0,5 ngày dành cho cán
bộ thẩm định hồ sơ; 05 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối
và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình và dự thảo Quyết định UBND
tỉnh)
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ
sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC
chuyên ngành
|
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 03/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC (ABTC) (trường
hợp công chức, viên chức các sở, ban, ngành của tỉnh dự các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành hồ sơ chuyển đến Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh để VP.UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC
chuyên ngành
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 04/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước
ngoài
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng
xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các
ngành liên quan
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành hồ sơ chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh để VP.UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC
chuyên ngành
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 05/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước
ngoài vì việc riêng (trường hợp công chức, viên chức các sở, ban, ngành của tỉnh
dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt,
ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành hồ sơ chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để
VP.UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên
ngành
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 06/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường
hợp lấy ý kiến của các ngành liên quan)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
25 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của
các ngành liên quan
|
Trong đó: 01 giờ dành cho cán
bộ thẩm định hồ sơ; 24 giờ chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01 giờ làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt,
ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận
hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối và
trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của
UBND tỉnh)
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01 giờ làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ
sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC
chuyên ngành
|
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 07/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp
không lấy ý kiến của các ngành liên quan) (trường hợp công chức, viên chức các
sở, ban, ngành của tỉnh dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động
kinh tế của APEC)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ
sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên
ngành
|
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
04 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 08/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thẩm tra cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của
Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp không lấy ý kiến của các ngành liên quan)
(trường hợp công chức, viên chức các sở, ban, ngành của tỉnh dự các cuộc họp, hội
nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
02 giờ làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký hồ sơ.
|
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả và trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tai Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
02 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 09/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ tục:
Thẩm tra cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của
Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp lấy ý kiến của các ngành liên quan)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
25 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của
các ngành liên quan
|
Trong đó: 01 giờ dành cho cán
bộ thẩm định hồ sơ; 24 giờ chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01 giờ làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01 giờ làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối
và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của
UBND tỉnh)
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01 giờ làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ
sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành
|
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 10/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thẩm định phê duyệt tiếp nhận viện trợ phi chính phủ nước ngoài thuộc thẩm
quyền của Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp công chức, viên chức các sở, ban,
ngành của tỉnh dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của
APEC)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
của Sở kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của
các ngành liên quan
|
Trong đó: 02 ngày dành cho
cán bộ thẩm định hồ sơ; 05 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối
và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của
UBND tỉnh)
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký hồ sơ.
|
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư Sở vào số
văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành
|
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 11/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại
vụ/Cấp tỉnh
Thủ
tục: Thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận viện trợ phi chính phủ
nước ngoài (trường hợp công chức, viên chức các sở, ban, ngành của tỉnh dự các
cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC)
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận giải quyết hồ sơ
|
Thời gian thực hiện
|
Thẩm quyền cấp trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
08 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo
Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của
các ngành liên quan
|
Trong đó: 03 ngày dành cho
cán bộ thẩm định hồ sơ; 05 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan
|
Bước 3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ
|
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
01 ngày làm việc
|
|
Công chức chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối
và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của
UBND tỉnh)
|
|
Bước 6
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
|
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê
duyệt, ký hồ sơ. Văn thư phát hành hồ sơ gửi qua Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
X
|
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển
cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận Văn thư VP.UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ
|
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận trả kết quả
|
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận một cửa
tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả
đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
14 ngày làm việc
|
|
|
|