Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 3136/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/10/2018
Ngày có hiệu lực 18/10/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Trần Văn Tân
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3136/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC;

Căn cứ Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam; Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài;

Căn cứ Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC;

Căn cứ Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 263/TTr-SNgV ngày 11/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam gồm 11 TTHC.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP; PCVP (Lê Ngọc Quảng);
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KSTTHC.
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\So Ngoai vu\263
So Ngoai vu.doc

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Văn Tân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3136 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

( nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Lãnh sự - Ngoại giao

 

 

 

01

Thâm định trinh UBND tinh cho phep sư dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABTC ) (trường hợp doanh nhân lam viêc tai cac doanh nghiêp đươc thanh lâp trên đia bàn tỉnh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh , thành phố khác trực thuộc Trung ương).

20

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

- Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC.

- Quyết định số 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg.

- Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC theo Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ;

- Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 của Bộ Công an sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA ngày 29/11/2007 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC.

- Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC tại tỉnh Quảng Nam.

- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều và bãi bỏ điều 10 của Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh.

02

Thâm định trinh UBND tinh c ho phep sư dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABT C) (trường hợp doanh nhân lam viêc tai cac doanh nghiêp đươc thanh lâp trên đia bàn tỉnh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam)

10

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

03

Thâm định trinh UBND tinh cho phep sư dụng thẻ doanh nhân APEC (thẻ ABTC) (trường hợp công chức, viên chức thuộc các Sở, Ban, ngành tham dự các cuộc họp, hội nghị, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC)

05

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

04

Thẩm định trình UBND tỉnh cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài

04

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về Xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam; Nghị định số 94/2015/NĐ- CP ngày 16/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007;

- Quyết định số 289/QĐ-TU ngày 26/10/2016 của Tỉnh ủy Quảng Nam về việc ban hành quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

05

Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài vì việc riêng

04

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

06

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp không lấy ý kiến các ngành)

04

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

- Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;

- Quyết định số 27/2015/QĐ- UBND ngày 29/9/2015 ban hành quy định việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

07

Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế (trường hợp lấy ý kiến các ngành)

07

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

08

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp không lấy ý kiến các ngành)

02

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

09

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Ngoại vụ (trường hợp lấy ý kiến các ngành)

05

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh

Không

II. Lĩnh vực phi chính phủ nước ngoài

 

 

01

Thẩm định phê duyệt tiếp nhận viện trợ PCPNN thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở (Theo ủy quyền của Chủ tịch UBND tỉnh)

10

Sở Ngoại vụ

Không

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ

02

Thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt tiếp nhận viện trợ PCPNN

14

Sở Ngoại vụ

Không

- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ