Quyết định 2104/QĐ-UBND năm 2012 phê dyệt quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành dự án: Quy hoạch vùng sản xuất cây trồng vật nuôi chủ yếu giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Số hiệu | 2104/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2104/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN QUY HOẠCH HOÀN THÀNH DỰ ÁN: QUY HOẠCH VÙNG SẢN XUẤT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG VẬT NUÔI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2007 - 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/2/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vồn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định một số nội dung về quản lý đầu tư xây dựng công trình bằng nguồn vốn Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 3348/TTr-SNN ngày 11/10/2011 kèm theo hồ sơ quyết toán do chủ đầu tư lập và đề nghị quyết toán dự án hoàn thành;
Theo báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành số 1268/BC-STC ngày 29/6/2012 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê dyệt quyết toán dự án quy hoạch hoàn thành:
- Tên dự án: Quy hoạch vùng sản xuất các loại cây trồng vật nuôi chủ yếu giai đoạn 2007 - 2010, định hướng đến năm 2020.
- Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Địa điểm: Trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Thời gian khởi công ngày 22/3/2006; Hoàn thành ngày 18/12/2008.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn đầu tư |
Được duyệt |
Thực hiện |
|
Đã thanh toán |
Còn được TT |
||
Tổng số |
614.394.000 |
614.394.000 |
0 |
- Vốn NSNN |
614.394.000 |
614.394.000 |
0 |
- Vốn khác |
0 |
|
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Dự toán |
Giá trị quyết toán |
Tổng số |
614.394.000 |
614.394.000 |
Chi phí lập đề cương nghiên cứu và chuẩn bị hồ sơ đề án |
11.170.000 |
11.170.000 |
Chi phí điều tra, thu thập tài liệu, số liệu |
111.708.000 |
111.708.000 |
Chi phí thiết kế quy hoạch |
279.270.000 |
279.270.000 |
Chi phí xây dựng báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt |
55.854.000 |
55.854.000 |
Chi phí xây dựng bản đồ hiện trạng và quy hoạch |
44.684.000 |
44.684.000 |
Chi phí hội thảo, thẩm định, xét duyệt và chi khác |
55.854.000 |
55.854.000 |
Thuế Giá trị gia tăng |
55.854.000 |
55.854.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: không
4. Giá trị dự án quy hoạch hoàn thành: 614.394.000 đồng
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung |
Thuộc Chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
||
Giá trị TT |
Giá trị QĐ |
Giá trị TT |
Giá trị QĐ |
|
Tổng số: |
614.394.000 |
|
|
|
1. Giá trị quy hoạch hoàn thành |
614.394.000 |
|
không |
|
2. Tài sản lưu động |
Không |
|
không |
|
Điều 3: Trách nhiệm của chủ đầu tư và các cơ quan liên quan:
1. Trách nhiệm của Chủ đầu tư.