Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2102/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2102/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 27 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2763/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 2102/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã thủ tục |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
||
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955 |
Giữ nguyên |
2 |
Thẩm định hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp đối với công ty TNHH MTV do UBND thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
2.001949 |
Giữ nguyên |
3 |
Xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc |
1.010597 |
Giữ nguyên |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000479 |
Sửa đổi, bổ sung |
5 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000464 |
Sửa đổi, bổ sung |
6 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000448 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
1.000436 |
Giữ nguyên |
8 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
1.000414 |
Giữ nguyên |
II |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||
1 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
1.000105 |
Giữ nguyên |
2 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205 |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192 |
Giữ nguyên |
4 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.009811 |
Giữ nguyên |
5 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459 |
Giữ nguyên |
6 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp |
1.001865 |
Giữ nguyên |
7 |
Thủ tục Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp |
1.001823 |
Giữ nguyên |
8 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp |
1.001853 |
Giữ nguyên |
9 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
1.009873 |
Giữ nguyên |
10 |
Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm” |
1.009874 |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
2.002028 |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề đối với hợp đồng có có thời gian dưới 90 ngày |
1.005132 |
Sửa đổi, bổ sung |
13 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
2.000134 |
Giữ nguyên |
14 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
1.005449 |
Giữ nguyên |
15 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
1.005450 |
Giữ nguyên |
16 |
Thủ tục Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ hợp quy đối với lắp đặt và sử dụng thang máy điện, thang cuốn, băng tải chở người tại các công trình xây dựng trên địa bàn |
1.008953 đặc thù |
Giữ nguyên |
17 |
Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động |
2.002341 |
Giữ nguyên |
18 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
2.002343 |
Giữ nguyên |
19 |
Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
1.000502 |
Giữ nguyên |
III |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
1 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
2.000148 |
Mới ban hành |
2 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001978 |
Mới ban hành |
3 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
1.000362 |
Mới ban hành |
4 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001973 |
Mới ban hành |
5 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1.001966 |
Mới ban hành |
6 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2.001953 |
Mới ban hành |
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
1.000401 |
Mới ban hành |
8 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
2.000178 |
Mới ban hành |
9 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
2.000839 |
Mới ban hành |
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||
1 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.000243 |
Giữ nguyên |
2 |
Công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
1.010596 |
Giữ nguyên |
3 |
Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
2.000632 |
Giữ nguyên |
4 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố |
1.101587 |
Giữ nguyên |
5 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.010590 |
Giữ nguyên |
6 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
2.000099 |
Giữ nguyên |
7 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
1.000234 |
Giữ nguyên |
8 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
1.000266 |
Giữ nguyên |
9 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
1.000031 |
Giữ nguyên |
10 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND thành phố |
1.010600 đặc thù |
Giữ nguyên |
11 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND thành phố |
1.010600 đặc thù |
Giữ nguyên |
12 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố |
1.010601 đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
13 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố |
1.010602 đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
14 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
1.010603 đặc thù |
Giữ nguyên |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
2.000189 |
Giữ nguyên |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
1.000389 |
Giữ nguyên |
V |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
1.010801 |
Sửa đổi, bổ sung |
2 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
1.010802 |
Sửa đổi, bổ sung |
3 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010803 |
Giữ nguyên |
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
1.010804 |
Giữ nguyên |
5 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
1.010805 |
Giữ nguyên |
6 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
1.010806 |
Sửa đổi, bổ sung |
7 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
1.010807 |
Giữ nguyên |
8 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
1.010808 |
Giữ nguyên |
9 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
1.010809 |
Giữ nguyên |
10 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
1.010810 |
Giữ nguyên |
11 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
1.010811 |
Sửa đổi, bổ sung |
12 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
1.010812 |
Giữ nguyên |
13 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
1.010813 |
Giữ nguyên |
14 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
1.010814 |
Giữ nguyên |
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
1.010815 |
Giữ nguyên |
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010816 |
Giữ nguyên |
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
1.010817 |
Giữ nguyên |
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
1.010818 |
Giữ nguyên |
19 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.010819 |
Giữ nguyên |
20 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.010820 |
Giữ nguyên |
21 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
1.010821 |
Giữ nguyên |
22 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
1.010822 |
Giữ nguyên |
23 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
1.010823 |
Giữ nguyên |
24 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
1.010824 |
Giữ nguyên |
25 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.010825 |
Giữ nguyên |
26 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
1.010826 |
Giữ nguyên |
27 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
1.010827 |
Giữ nguyên |
28 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
1.010828 |
Giữ nguyên |
29 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010829 |
Giữ nguyên |
30 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.010830 |
Giữ nguyên |
31 |
Cấp giấy xác nhận thông tin vê nơi liệt sĩ hy sinh |
1.010831 |
Giữ nguyên |
32 |
Giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
33 |
Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
34 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 |
Giữ nguyên |
35 |
Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP |
1.008956 đặc thù |
Giữ nguyên |
36 |
Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ |
TTHC đặc thù |
Giữ nguyên |
37 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.008943 đặc thù |
Giữ nguyên |
38 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
1.008944 đặc thù |
Giữ nguyên |
39 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất cho đối tượng chính sách |
1.008955 đặc thù |
Giữ nguyên |
VI |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
1.001806 |
Giữ nguyên |
2 |
Quyết định công nhận Ban vận động thành lập Hội (đối với hoạt động trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở LĐTBXH) |
1.008998 đặc thù |
Giữ nguyên |
3 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
2.000051 |
Giữ nguyên |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000056 |
Giữ nguyên |
5 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000135 |
Giữ nguyên |
6 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000062 |
Giữ nguyên |
7 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.000141 |
Giữ nguyên |
8 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000286 |
Giữ nguyên |
9 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2.000282 |
Mới ban hành |
VII |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
||
1 |
Chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh |
1.008999 đặc thù |
Sửa đổi, bổ sung |
VIII |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
Quyết định tiếp nhận người vào cai nghiện, chữa trị tự nguyện tại Cơ sở xã hội Bầu Bàng thành phố Đà Nẵng |
1.009000 đặc thù |
Giữ nguyên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|