Quyết định 2102/QĐ-UBND năm 2023 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 2102/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/09/2023
Ngày có hiệu lực 27/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2102/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 27 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sa đi, b sung một số điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điu của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2763/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2670/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các thủ tục hành chính thuộc thm quyn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành ph về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đi, b sung thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường, xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính ph
);
- Bộ LĐTB&XH;
- C
ng TTĐTTP;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

(Công b kèm theo Quyết định số: 2102/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Mã thủ tục

Ghi chú

I

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG

1

Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp

2.001955

Giữ nguyên

2

Thm định h sơ xếp hạng doanh nghiệp đối với công ty TNHH MTV do UBND thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

2.001949

Giữ nguyên

3

Xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc

1.010597

Giữ nguyên

4

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000479

Sửa đổi, bổ sung

5

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000464

Sửa đổi, bổ sung

6

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000448

Sửa đổi, bổ sung

7

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

1.000436

Gi nguyên

8

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

1.000414

Giữ nguyên

II

LĨNH VC VIC LÀM - AN TOÀN LAO ĐNG

1

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

1.000105

Giữ nguyên

2

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000205

Giữ nguyên

3

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2.000192

Giữ nguyên

4

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.009811

Giữ nguyên

5

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

1.000459

Giữ nguyên

6

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp

1.001865

Giữ nguyên

7

Thủ tục Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động Dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp

1.001823

Giữ nguyên

8

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp

1.001853

Giữ nguyên

9

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

1.009873

Giữ nguyên

10

Thủ tục “Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm”

1.009874

Giữ nguyên

11

Thủ tục đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

2.002028

Sửa đổi, bổ sung

12

Thủ tục Đăng ký Hợp đng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao đng đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay ngh đối với hợp đồng có có thời gian dưới 90 ngày

1.005132

Sửa đổi, bổ sung

13

Thủ tục Cấp giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

2.000134

Giữ nguyên

14

Cấp mới Giấy chng nhận đủ điều kiện hoạt động hun luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (tr tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

1.005449

Giữ nguyên

15

Gia hạn, sửa đi, b sung, cấp lại, đi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

1.005450

Giữ nguyên

16

Thủ tục Kim tra hồ sơ kỹ thuật, hồ sơ hp quy đi với lắp đặt và sử dụng thang máy điện, thang cuốn, băng tải chở người tại các công trình xây dựng trên địa bàn

1.008953 đặc thù

Giữ nguyên

17

Thủ tục giải quyết chế độ bảo him tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động

2.002341

Giữ nguyên

18

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy bị bệnh nghề nghiệp

2.002343

Giữ nguyên

19

Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

1.000502

Giữ nguyên

III

LĨNH VC BẢO HIM THT NGHIỆP

 

 

1

H trợ tư vn, giới thiệu việc làm

2.000148

Mới ban hành

2

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001978

Mới ban hành

3

Thông báo v việc tìm việc làm hng tháng

1.000362

Mới ban hành

4

Tạm dừng hưởng trợ cp tht nghiệp

1.001973

Mới ban hành

5

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

1.001966

Mới ban hành

6

Chm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

2.001953

Mới ban hành

7

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

1.000401

Mới ban hành

8

Chuyn nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

2.000178

Mới ban hành

9

Giải quyết h trợ học nghề

2.000839

Mới ban hành

IV

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

1.000243

Giữ nguyên

2

Công nhận Hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục

1.010596

Giữ nguyên

3

Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

2.000632

Giữ nguyên

4

Thành lập hội đồng trường, b nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố

1.101587

Giữ nguyên

5

Thành lập hội đồng trường, b nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc y ban nhân dân cấp thành ph, Sở, y ban nhân dân cấp huyện

1.010590

Giữ nguyên

6

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành ph và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố

2.000099

Giữ nguyên

7

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành ph

1.000234

Giữ nguyên

8

Chm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố

1.000266

Giữ nguyên

9

Đi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố

1.000031

Giữ nguyên

10

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đng công lập trực thuộc UBND thành phố

1.010600 đặc thù

Giữ nguyên

11

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND thành phố

1.010600 đặc thù

Giữ nguyên

12

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành ph

1.010601 đặc thù

Sửa đổi, bổ sung

13

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND thành phố

1.010602 đặc thù

Sửa đổi, bổ sung

14

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

1.010603 đặc thù

Giữ nguyên

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

2.000189

Giữ nguyên

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký b sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

1.000389

Giữ nguyên

V

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

1.010801

Sửa đổi, b sung

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

1.010802

Sửa đổi, b sung

3

Giải quyết chế độ tr cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010803

Giữ nguyên

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

1.010804

Giữ nguyên

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối vi Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

1.010805

Giữ nguyên

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

1.010806

Sửa đổi, bổ sung

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định b sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

1.010807

Giữ nguyên

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đi với thương binh đồng thời là bệnh binh

1.010808

Giữ nguyên

9

Giải quyết chế độ đi với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

1.010809

Giữ nguyên

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

1.010810

Giữ nguyên

11

Lập s theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

1.010811

Sửa đổi, b sung

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

1.010812

Giữ nguyên

13

Đưa người có công đối với trường hp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

1.010813

Giữ nguyên

14

Cấp b sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chng nhận thân nhân liệt sĩ

1.010814

Giữ nguyên

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

1.010815

Giữ nguyên

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010816

Giữ nguyên

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

1.010817

Giữ nguyên

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

1.010818

Giữ nguyên

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ t quc và làm nghĩa vụ quốc tế

1.010819

Giữ nguyên

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đ cách mạng

1.010820

Giữ nguyên

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ s giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1.010821

Giữ nguyên

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

1.010822

Giữ nguyên

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

1.010823

Giữ nguyên

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

1.010824

Giữ nguyên

25

B sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

1.010825

Giữ nguyên

26

Sửa đi, b sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

1.010826

Giữ nguyên

27

Di chuyn hồ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

1.010827

Giữ nguyên

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

1.010828

Giữ nguyên

29

Di chuyn hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010829

Giữ nguyên

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

1.010830

Giữ nguyên

31

Cấp giấy xác nhận thông tin vê nơi liệt sĩ hy sinh

1.010831

Giữ nguyên

32

Giải quyết trợ cấp khó khăn đột xuất của đối tượng chính sách

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

33

Giải quyết trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

34

Giải quyết trợ cấp một ln đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

1.001257

Giữ nguyên

35

Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP

1.008956 đặc thù

Giữ nguyên

36

Giải quyết Chế độ mai táng phí đối với các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ

TTHC đặc thù

Giữ nguyên

37

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg, Quyết định s 188/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

1.008943 đặc thù

Giữ nguyên

38

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công ha tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chng Mỹ, chiến tranh bảo vệ T quốc và làm nhiệm vụ quc tế hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

1.008944 đặc thù

Giữ nguyên

39

Thủ tục giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất cho đối tượng chính sách

1.008955 đặc thù

Giữ nguyên

VI

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

Quyết định công nhận cơ s sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

1.001806

Giữ nguyên

2

Quyết định công nhận Ban vận động thành lập Hội (đối với hoạt động trong lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở LĐTBXH)

1.008998 đặc thù

Giữ nguyên

3

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do s Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

2.000051

Giữ nguyên

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ s trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyn của S Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000056

Giữ nguyên

5

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000135

Giữ nguyên

6

Giải th cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000062

Giữ nguyên

7

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000141

Giữ nguyên

8

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000286

Giữ nguyên

9

Thủ tục tiếp nhận đi tượng cn bảo vệ khn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

2.000282

Mới ban hành

VII

LĨNH VỰC TRẺ EM

1

Chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh

1.008999 đặc thù

Sửa đổi, b sung

VIII

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

1

Quyết định tiếp nhận người vào cai nghiện, chữa trị tự nguyện tại Cơ s xã hội Bầu Bàng thành phố Đà Nẵng

1.009000 đặc thù

Giữ nguyên

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN