Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 21/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 22/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 03 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang.
- Chi tiết Bộ đơn giá tại phụ lục kèm theo.
- Bộ đơn giá trên áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan tới hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Bộ đơn giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển mẫu về phòng thí nghiệm, thuế giá trị gia tăng.
- Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định của nhà nước có liên quan, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang)
I. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Đơn vị tính: đồng
STT |
Thông số |
Đơn vị tính |
Mã hiệu |
Định biên LĐKT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá/ Thông số |
||
Dụng cụ |
T.Bị |
V.Liệu |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(1)+(2)+(3)+(4) |
(6)=20%*(5) |
(7)=(5)+(6) |
|||||
I |
Hoạt động quan trắc môi trường không khí tại hiện trường |
||||||||||
1.1 |
Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường |
||||||||||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN46-2012) |
TSố |
1KK1 |
1QTVCĐ2 |
37.279 |
1.788 |
763 |
4.025 |
43.855 |
8.771 |
52.626 |
2 |
Vận tốc, hướng gió (QCVN46-2012) |
TSố |
1KK2 |
1QTVCĐ2 |
37.279 |
1.788 |
745 |
4.025 |
43.836 |
8.767 |
52.604 |
3 |
Áp suất khí quyển (QCVN46-2012) |
TSố |
1KK3 |
1QTVCĐ2 |
37.279 |
121 |
745 |
4.025 |
42.170 |
8.434 |
50.604 |
1.2 |
Đối với các thông số lấy mẫu tại hiện trường (để phục vụ công tác phân tích trong phòng thí nghiệm) |
||||||||||
1 |
TSP, PM10, PM2.5, Pb (TCVN 5067-1995 và TCVN 6152-1996) |
TSố |
1KK4 |
1QTV3 |
73.731 |
1.040 |
22.063 |
23.216 |
120.049 |
24.010 |
144.059 |
2 |
CO (TCVN 5972-1995) |
TSố |
1KK5 |
1QTV2 |
66.512 |
1.237 |
6.479 |
11.104 |
85.331 |
17.066 |
102.397 |
3 |
NO2 (TCVN 6137-2009) |
TSố |
1KK6 |
1QTV2 |
92.258 |
91.567 |
9.329 |
11.177 |
204.332 |
40.866 |
245.198 |
4 |
SO2 (TCVN 5971-1995) |
TSố |
1KK7 |
1QTV2 |
92.258 |
11.567 |
9.329 |
17.283 |
130.437 |
26.087 |
156.525 |
5 |
O3 (TCVN 7171-2002) |
TSố |
1KK8 |
1QTV3 |
149.840 |
17.503 |
18.787 |
3.344 |
189.474 |
37.895 |
227.369 |
II |
Phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm |
||||||||||
1 |
TSP, PM10, PM2.5 (TCVN 5067-1995) |
TSố |
2KK4a |
1KS2 |
84.930 |
1.480 |
3.550 |
2.769 |
92.729 |
18.546 |
111.275 |
2 |
Pb (TCVN 6152-1996) |
TSố |
2KK4b |
1KS3 |
163.671 |
129.537 |
105.073 |
30.068 |
428.349 |
85.670 |
514.019 |
3 |
CO (TCVN 5972-1995) |
TSố |
2KK5 |
1KS3 |
236.414 |
26.913 |
26.435 |
80.097 |
369.859 |
73.972 |
443.831 |
4 |
NO2 (TCVN 6137-1996) |
TSố |
2KK6 |
1KS2 |
220.818 |
91.846 |
30.972 |
45.927 |
389.563 |
77.913 |
467.476 |
5 |
SO2 (TCVN 5971-1995) |
TSố |
2KK7 |
1KS2 |
271.776 |
91.831 |
40.457 |
48.298 |
452.362 |
90.472 |
542.834 |
6 |
O3 (TCVN 7171-2002) |
TSố |
2KK8 |
1KS3 |
309.157 |
1.061 |
7.598 |
44.143 |
361.958 |
72.392 |
434.350 |
II. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: đồng
STT |
Thông số |
Đơn vị tinh |
Mã hiệu |
Định biên LĐKT |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ, thiết bị, nguyên vật liệu |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung 20% |
Đơn giá/ Thông số |
||
Dụng cụ |
T.Bị |
V.Liệu |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(1)+(2)+ (3)+(4) |
(6)=20%*(5) |
(7)=(5)+(6) |
|||||
I |
Quan trắc môi trường khí thải công nghiệp tại hiện trường |
||||||||||
1.1 |
Các thông số khí tượng |
||||||||||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm (QCVN 46-2012) |
TSố |
1KT1 |
1QTV2 |
64.366 |
3.539 |
619 |
7.427 |
75.951 |
15.190 |
91.141 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió (QCVN 46-2012) |
TSố |
1KT2 |
1QTV2 |
64.366 |
3.539 |
619 |
7.427 |
75.951 |
15.190 |
91.141 |
3 |
Áp suất khí quyển (QCVN 46-2012) |
TSố |
1KT3 |
1QTV2 |
64.366 |
3.539 |
1.286 |
6.293 |
75.484 |
15.097 |
90.581 |
1.2 |
Các thông số khí thải |
||||||||||
1 |
Nhiệt độ khí thải |
TSố |
1KT4 |
1QTV4 |
130.564 |
28.421 |
20.479 |
8.067 |
187.532 |
37.506 |
225.039 |
2 |
Tốc độ của khí thải |
TSố |
1KT5 |
1QTV4 |
130.564 |
28.421 |
18.245 |
8.067 |
185.298 |
37.060 |
222.358 |
3 |
Khí Oxy (O2) |
TSố |
1KT6 |
1QTV3 |
118.920 |
85.381 |
23.473 |
16.828 |
244.602 |
48.920 |
293.523 |
4 |
Khí CO |
TSố |
1KT7 |
1QTV3 |
118.920 |
88.923 |
23.473 |
16.828 |
248.144 |
49.629 |
297.773 |
5 |
Khí Cacbon dioxit (CO2) |
TSố |
1KT8 |
1QTV3 |
118.920 |
88.923 |
23.473 |
16.828 |
248.144 |
49.629 |
297.773 |
6 |
Khí Nito monoxit (NO) |
TSố |
1KT9 |
1QTV3 |
118.920 |
88.923 |
23.473 |
16.828 |
248.144 |
49.629 |
297.773 |
7 |
Khí Nito dioxit (NO2) |
TSố |
1KT10 |
1QTV3 |
118.920 |
88.923 |
5.308 |
16.828 |
229.979 |
45.996 |
275.974 |
8 |
Khí Nito oxit (NOx) |
TSố |
1KT11 |
1QTV3 |
118.920 |
88.923 |
23.473 |
16.828 |
248.144 |
49.629 |
297.773 |
9 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
TSố |
1KT12 |
1QTV3 |
118.920 |
88.923 |
5.308 |
16.828 |
229.979 |
45.996 |
275.974 |
10 |
Bụi tổng số |
TSố |
1KT13 |
5QTV5 |
711.040 |
20.840 |
22.173 |
1.296.851 |
2.050.904 |
410.181 |
2.461.084 |
11 |
Các kim loại Pb. Sb. As. Cd. Cu. Zn (EPA method 29) |
TSố |
1KT14 |
5QTV5 |
711.040 |
32.683 |
22.173 |
1.356.823 |
2.122.719 |
424.544 |
2.547.263 |
1.3 |
Các đặc tính nguồn thải |
||||||||||
1 |
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói |
TSố |
1KT15 |
1QTV2 |
107.277 |
5.343 |
568 |
1.153 |
114.341 |
22.868 |
137.209 |
2 |
Lưu lượng khí thải |
TSố |
1KT16 |
1QTV4 |
130.564 |
39.853 |
998 |
9.201 |
180.616 |
36.123 |
216.740 |
II |
Phân tích môi trường khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm |
||||||||||
1 |
O2 |
TSố |
2KT6 |
1KS3 |
181.857 |
1.244 |
948 |
26.490 |
210.539 |
42.108 |
252.646 |
2 |
SO2 |
TSố |
2KT7 |
1KS3 |
181.857 |
1.244 |
948 |
26.490 |
210.539 |
42.108 |
252.646 |
3 |
CO |
TSố |
2KT8 |
1KS3 |
181.857 |
1.244 |
948 |
26.490 |
210.539 |
42.108 |
252.646 |
4 |
CO2 |
TSố |
2KT9 |
1KS3 |
181.857 |
1.244 |
948 |
26.490 |
210.539 |
42.108 |
252.646 |
5 |
NO |
TSố |
2KT10 |
1KS3 |
181.857 |
1.244 |
948 |
26.490 |
210.539 |
42.108 |
252.646 |
6 |
NO2 |
TSố |
2KT11 |
1KS3 |
181.857 |
1.244 |
948 |
26.490 |
210.539 |
42.108 |
252.646 |
7 |
NOx |
TSố |
2KT12 |
1KS3 |
181.857 |
1.244 |
948 |
26.490 |
210.539 |
42.108 |
252.646 |
8 |
Bụi tổng số |
TSố |
2KT13 |
1KS3 |
181.857 |
7.471 |
27.146 |
5.773 |
222.247 |
44.449 |
266.697 |
9 |
Cd. Pb (EPA method 29) |
TSố |
2KT14a |
1KS5 |
205.850 |
139.278 |
200.560 |
425.770 |
971.458 |
194.292 |
1.165.750 |
10 |
As. Sb (EPA method 29) |
TSố |
2KT14b |
1KS5 |
205.850 |
173.214 |
279.193 |
413.285 |
1.071.542 |
214.308 |
1.285.851 |
11 |
Cu. Zn (EPA method 29) |
TSố |
2KT14c |
1KS5 |
205.850 |
84.484 |
180.165 |
424.813 |
895.312 |
179.062 |
1.074.375 |
12 |
Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (tính cho từng chỉ tiêu) (EPA method 29) |
TSố |
2KT14d |
1KS5 |
411.700 |
41.917 |
112.043 |
464.039 |
1.029.699 |
205.940 |
1.235.639 |