Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 05/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8499/TTr-TNMT-CCBVMT ngày 21 tháng 11 năm 2014; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 247/STC-ĐTSC ngày 13 tháng 01 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 6180/STP-VB ngày 06 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, gồm:
1. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.
2. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp.
3. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ.
6. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển xa bờ.
7. Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axít.
8. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ.
(Đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 8499/TTr-TNMT-CCBVMT ngày 21 tháng 11 năm 2014; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 247/STC-ĐTSC ngày 13 tháng 01 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 6180/STP-VB ngày 06 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, gồm:
1. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn.
2. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp.
3. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa.
4. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ.
6. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển xa bờ.
7. Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axít.
8. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ.
(Đơn giá chi tiết được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách Nhà nước được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các bên thực hiện theo Hợp đồng đã ký kết.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2015
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh)
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
I. MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ TIẾNG ỒN |
|||||
1 |
Nhiệt độ, Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
45.025 |
0 |
45.025 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
41.142 |
0 |
41.142 |
3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
43.375 |
0 |
43.375 |
4 |
TSP |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152- 1996 |
108.667 |
49.259 |
157.926 |
5 |
PM10 (24h) |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152- 1996 |
1.773.796 |
49.259 |
1.823.055 |
6 |
PM2,5 (24h) |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152- 1996 |
1.773.796 |
49.259 |
1.823.055 |
7 |
Chì |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
108.667 |
349.987 |
458.654 |
8 |
CO |
TCVN 5972 - 1995 |
78.629 |
335.735 |
414.364 |
9 |
NO2 |
TCVN 6137-2009 |
110.880 |
212.851 |
323,731 |
10 |
SO2 |
TCVN 5971 - 1995 |
125.156 |
234.794 |
359.950 |
11 |
O3 |
TCVN 7171-2002 |
509.290 |
171.700 |
680.990 |
II. TIẾNG ỒN GIAO THÔNG |
|||||
TIẾNG ỒN GIAO THÔNG |
|||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
52.997 |
43.258 |
96.255 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
52.997 |
43.258 |
96.255 |
3 |
Cường độ dòng xe |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
211.331 |
68.791 |
280.122 |
TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIÊP VÀ ĐÔ THỊ |
|||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
64.843 |
43.258 |
108.101 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
64.843 |
43.258 |
108.101 |
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
64.843 |
43.258 |
108.101 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
187.386 |
68.948 |
256.334 |
III. KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
81.001 |
0 |
81.001 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
76.180 |
0 |
76.180 |
3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
78.905 |
0 |
78.905 |
4 |
Nhiệt độ khí thải |
- |
317.186 |
0 |
317.186 |
5 |
Tốc độ của khí thải |
- |
191.283 |
0 |
191.283 |
6 |
Khí Oxy (O2) |
- |
231.162 |
97.981 |
329.142 |
7 |
Khí cacbon monoxit (CO) |
- |
282.935 |
97.981 |
380.916 |
8 |
Khí Cacbon dioxit (CO2) |
- |
294.372 |
97.981 |
392.353 |
9 |
Khí Nitơ monoxit (NO) |
- |
302.798 |
97.981 |
400.778 |
10 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
- |
280.090 |
97.981 |
378.071 |
11 |
Khí NOx |
- |
315.488 |
97.981 |
413.468 |
12 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
- |
245.477 |
97.981 |
343.457 |
13 |
Bụi tổng số |
- |
989.958 |
143.659 |
1.133.617 |
14 |
Pd |
EPA method 29 |
1.061.943 |
560.426 |
1.622.370 |
15 |
Sb |
EPA method 29 |
1.061.943 |
597.830 |
1.659.773 |
16 |
As |
EPA method 29 |
1.061.943 |
597.830 |
1.659.773 |
17 |
Cd |
EPA method 29 |
1.061.943 |
560.426 |
1.622.370 |
18 |
Cu |
EPA method 29 |
1.061.943 |
510.530 |
1.572.473 |
19 |
Zn |
EPA method 29 |
1.061.943 |
510.530 |
1.572.473 |
20 |
Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn |
EPA method 29 |
0 |
1.929.357 |
1.929.357 |
21 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
- |
108.554 |
0 |
108.554 |
22 |
Lưu lượng khí thải |
- |
288.656 |
0 |
288.656 |
IV. NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1998 |
93.190 |
0 |
93.190 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
93.190 |
0 |
93.190 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
102.640 |
0 |
102.640 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
121.617 |
0 |
121.617 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
- |
121.617 |
0 |
121.617 |
6 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, Oxy hòa tan (DO). Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
- |
399.236 |
0 |
399.236 |
7 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
APHA 2540.D |
40.398 |
176.961 |
217.359 |
8 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
APHA.5210.B |
40.398 |
182.129 |
222.527 |
9 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA-5220 |
40.398 |
189.714 |
230.112 |
10 |
Nitơ amôn (NH4+) |
ISO 7150/1-1984 |
66.856 |
192.548 |
259.405 |
11 |
Nitrite (NO2-) |
TCVN 6178 - 1996 |
66.856 |
209.782 |
276.638 |
12 |
Nitrate (NO3-) |
ISO 7890:1988 |
66.856 |
201.932 |
268.789 |
13 |
Tổng P |
ALPHA 4500-P.B.E |
66.856 |
271.649 |
338.505 |
14 |
Tổng N |
ALPHA 4500-N |
66.856 |
313.534 |
380.390 |
15 |
KLN: Pb |
TCVN 6193 - 1996 |
66.856 |
623.114 |
689.970 |
16 |
KLN: Cd |
TCVN 6197-2008 |
66.856 |
623.114 |
689.970 |
17 |
KLN: As |
TCVN 6626:2000 |
66.856 |
723.782 |
790.638 |
18 |
KLN: Hg |
TCVN 7877:2008 |
66.856 |
816.181 |
883.038 |
19 |
KLN: Fe |
TCVN 6193 : 1996 |
66.856 |
543.456 |
610.312 |
20 |
KLN: Cu |
TCVN 6193 : 1996 |
66.856 |
543.456 |
610.312 |
21 |
KLN: Zn |
TCVN 6193 : 1996 |
66.856 |
543.456 |
610.312 |
22 |
KLN: Mn |
TCVN 6193 : 1996 |
66.856 |
543.456 |
610.312 |
23 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200 - 1996 |
66.856 |
212.177 |
279.034 |
24 |
photphat (PO43-) |
APHA 4500 - P.E |
66.856 |
228.182 |
295.038 |
25 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194 - 1 - 1996 |
66.856 |
185.780 |
252.637 |
26 |
Dầu mỡ |
ASTM D 3650 - 1993 |
50.685 |
773.872 |
824.557 |
27 |
Coliform |
TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996 |
47.229 |
593.404 |
640.633 |
28 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
50.603 |
2.088.365 |
2.138.968 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
EPA 614 |
50.603 |
2.088.400 |
2.139.003 |
30 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
0 |
888.424 |
888.424 |
V. NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557-1998 |
91.536 |
0 |
91.536 |
2 |
pH |
TCVN 4557-1998 |
91.536 |
0 |
91.536 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325-2004 |
139.905 |
0 |
139.905 |
4 |
Độ đục |
APHA 2130.B |
141.901 |
0 |
141.901 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
APHA 2130.B |
141.901 |
0 |
141.901 |
6 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hòa tan (DO); Độ dẫn điện (EC); Độ Đục |
TCVN 6665-2011 |
310.605 |
0 |
310.605 |
7 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 4559-1998 |
46.704 |
121.954 |
168.659 |
8 |
Độ cứng theo CaCO3 |
APHA 2340.C |
106.946 |
146.605 |
253.551 |
9 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 5988-1995 |
51.195 |
174.357 |
225.551 |
10 |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 5988 |
51.195 |
210.924 |
262.119 |
11 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 5988 |
51.195 |
203.089 |
254.283 |
12 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 5988 |
51.195 |
201.162 |
252.356 |
13 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 5988 |
51.195 |
216.946 |
268.141 |
14 |
Oxyt Silic (SiO3) |
TCVN 5988 |
51.195 |
205.592 |
256.787 |
15 |
Tổng N |
TCVN 5988 |
51.195 |
272.087 |
323.282 |
16 |
Tổng P |
TCVN 5988 |
51.195 |
307.493 |
358.687 |
17 |
Clorua (Cl-) |
TGVN 5988 |
51.195 |
186.559 |
237.754 |
18 |
Pb |
TCVN 5988 |
51.195 |
590.462 |
641.657 |
19 |
Cd |
TCVN5988 |
51.195 |
590.462 |
641.657 |
20 |
As |
TCVN 5988 |
51.195 |
780.054 |
831.249 |
21 |
Hg |
TCVN 5988 |
51.195 |
763.872 |
815.067 |
22 |
Fe |
TCVN 5988 |
51.195 |
501.643 |
552.837 |
23 |
Cu |
TCVN 5988 |
51.195 |
501.643 |
552.837 |
24 |
Zn |
TCVN 5988 |
51.195 |
501.643 |
552.837 |
25 |
Mn |
TCVN5988 |
51.195 |
501.643 |
552.837 |
26 |
Cr (VI) |
TCVN 5988 |
51.195 |
501.643 |
552.837 |
27 |
Phenol |
TCVN 5988-1995 |
51.195 |
651.119 |
702.314 |
28 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
48.545 |
336.072 |
384.617 |
29 |
Coliform |
TCVN 6172-2-1996 |
48.545 |
633.625 |
682.170 |
30 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 614Z |
47.135 |
1.974.537 |
2.021.671 |
31 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin |
EPA 614Z |
47.135 |
2.088.498 |
2.135.633 |
32 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665-2011 |
0 |
1.002.048 |
1.002.048 |
VI. NƯỚC BIỂN VEN BỜ |
|||||
CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỀN |
|||||
1 |
Nhiệt độ không khí |
94TCN6-2001 |
79.063 |
0 |
79.063 |
2 |
Độ ẩm không khí |
94TCN6-2001 |
88.612 |
0 |
88.612 |
3 |
Tốc độ gió |
94TCN6-2001 |
88.612 |
0 |
88.612 |
4 |
Sóng |
94TCN6-2001 |
93.341 |
0 |
93.341 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6-2001 |
293.271 |
0 |
293.271 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
TCVN 4559-1988 |
167.131 |
0 |
167.131 |
7 |
Độ muối |
Điện hóa, điện cực kép |
208.231 |
0 |
208.231 |
8 |
Độ đục |
Đo trực tiếp/điện cực IR |
218.964 |
0 |
218.964 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501-1991 |
214.983 |
0 |
214.983 |
10 |
Độ màu |
APHA 2120 |
240.334 |
0 |
240.334 |
11 |
pH |
TCVN 4559-1998 |
176.417 |
0 |
176.417 |
12 |
Oxy hoà tan (DO) |
TCVN5499-1995 |
206.896 |
0 |
206.896 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
Điện hóa, điện cực kép |
184.249 |
0 |
184.249 |
14 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời pH, DO, EC |
TCVN4559-1988, TCVN 5499-1995, Điện hóa, điện cực kép |
600.309 |
0 |
600.309 |
15 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179-1996 |
124.719 |
222.827 |
347.545 |
16 |
Nitrite (NO2-) |
TCVN 6178-1996 |
124.719 |
234.506 |
359.224 |
17 |
Nitrate (NO3-) |
TCVN 6180-1996 |
124.719 |
233.693 |
358.412 |
18 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200-1996 |
124.719 |
197.957 |
322.676 |
19 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6260-1996 |
124.719 |
217.162 |
341.881 |
20 |
SiO3 |
APHA 4550-SiO3 |
124.719 |
206.665 |
331.384 |
21 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
124.719 |
293.442 |
418.160 |
22 |
Tổng P |
APHA 4500-P |
124.719 |
286.514 |
411.233 |
23 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA-5220 |
126.099 |
268.789 |
394.887 |
24 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001-1995 |
126.099 |
252.012 |
378.111 |
25 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 4559-1988 |
117.543 |
127.799 |
245.341 |
26 |
Coliform, Fecal Coliform |
TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996 |
124.719 |
271.870 |
396.589 |
27 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c, |
- |
133.827 |
183.485 |
317.312 |
28 |
CN- |
APHA 4500-CN.C |
133.827 |
449.847 |
583.673 |
29 |
KLN: Pb |
TCVN 5989-1995 |
133.827 |
418.688 |
552.515 |
30 |
KLN: Cd |
TCVN 5990-1995 |
133.827 |
418.688 |
552.515 |
31 |
KLN: As |
TCVN 6626-2000 |
133.827 |
629.853 |
763.680 |
32 |
KLN: Hg |
TCVN 7877:2008 |
133.827 |
601.758 |
735.585 |
33 |
KLN: Cu |
TCVN 6193-1996 |
133.827 |
415.462 |
549.288 |
34 |
KLN: Zn |
TCVN 6193-1996 |
133.827 |
415.462 |
549.288 |
35 |
KLN: Mn |
TCVN 6193-1996 |
133.827 |
415.462 |
549.288 |
36 |
KLN: Mg |
TCYN 6193-1996 |
133.827 |
415.462 |
549.288 |
37 |
KLN: Ni |
TCVN 6193-1996 |
133.827 |
415.462 |
549.288 |
38 |
KLN: Cr (V) |
TCVN 6222-1996 |
133.827 |
415.462 |
549.288 |
39 |
KLN: Cr (VI) |
TCVN 6222-1996 |
133.827 |
415.462 |
549.288 |
40 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
ASTM D3650-1993 |
152.043 |
770.633 |
922.676 |
41 |
Phenol |
TCVN 6216-1996 |
133.827 |
437.565 |
571.392 |
42 |
Hóa chất gốc clo |
EPA 8270D |
133.827 |
1.586.248 |
1.720.074 |
43 |
Hóa chất gốc phospho |
EPA 614 |
133.827 |
1.395.980 |
1.529.807 |
44 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2001 |
0 |
844.277 |
844.277 |
TRẦM TÍCH BIỂN |
|||||
1 |
N-NO2 |
APHA 4500 |
292.067 |
189.269 |
481.336 |
2 |
N-NO3 |
TCVN6180-1996 |
292.067 |
223.985 |
516.052 |
3 |
N-NH3 |
TCVN 6179-1996 |
0 |
215.386 |
215.386 |
4 |
P-PO4 |
TCVN 6202-1996 |
292.067 |
201.582 |
493.649 |
5 |
Pb |
TCVN 5989-1995 |
292.067 |
469.441 |
761.508 |
6 |
Cd |
TCVN 5990-1995 |
292.067 |
469.441 |
761.508 |
7 |
Hg |
TCVN 6222-1996 |
292.067 |
746.242 |
1.038.309 |
8 |
As |
TCVN 6222-1996 |
292.067 |
746.242 |
1.038.309 |
9 |
Cu |
TCVN 6193-1996 |
292.067 |
444.305 |
736.372 |
10 |
Zn |
TCVN 6193-1996 |
292.067 |
444.305 |
736.372 |
11 |
CN |
APHA 4500-CN.C |
292.067 |
467.338 |
759.405 |
12 |
Độ ẩm |
TCVN 5963-1995 |
292.067 |
60.696 |
352.762 |
13 |
Tỷ trọng |
- |
292.067 |
56.537 |
348.604 |
14 |
Chất hữu cơ |
- |
292.067 |
422.958 |
715.025 |
15 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
292.067 |
273.519 |
565.586 |
16 |
Tổng P |
APHA 4500-P |
292.067 |
258.127 |
550.194 |
17 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
292.067 |
1.975.364 |
2.267.431 |
18 |
Hóa chất BVTV nhóm P |
EPA 614 |
292.067 |
1.975.400 |
2.267.467 |
19 |
Dầu |
ASTM D3650-1993 |
292.067 |
785.969 |
1.078.036 |
SINH VẬT BIỂN |
|||||
1 |
Thực vật phù du, tảo độc |
- |
338.745 |
200.371 |
539.116 |
2 |
Động vật phù du, động vật đáy |
- |
341.125 |
240.225 |
581.350 |
3 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
479.900 |
1.204.939 |
1.684.839 |
4 |
Hóa chất BVTV nhóm P |
- |
443.654 |
1.000.634 |
1.444.288 |
5 |
Pb |
EPA 614 |
412.015 |
473.558 |
885.572 |
6 |
Cd |
TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995 |
412.015 |
473.558 |
885.572 |
7 |
Hg |
TCVN 6222-1996 |
476.512 |
725.203 |
1.201.715 |
8 |
As |
TCVN 6222-1996 |
476.512 |
725.203 |
1.201.715 |
9 |
Cu |
TCVN 6193-1996 |
430.314 |
443.081 |
873.395 |
10 |
Zn |
TCVN 6193-1996 |
430.314 |
443.081 |
873.395 |
11 |
Mg |
TCVN 6193-1996 |
430.314 |
443.081 |
873.395 |
VII. NƯỚC BIỂN XA BỜ |
|||||
CHẮT LƯỢNG NƯỚC BIỂN |
|||||
1 |
Nhiệt độ không khí |
94TCN6-2001 |
127.023 |
0 |
127.023 |
2 |
Độ ẩm không khí |
94TCN6-2001 |
127.023 |
0 |
127.023 |
3 |
Tốc độ gió |
94TCN6-2001 |
124.353 |
0 |
124.353 |
4 |
Sóng |
94TCN6-2001 |
147.381 |
0 |
147.381 |
5 |
Tốc độ dòng chảy |
94TCN6-2001 |
497.252 |
0 |
497.252 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
TCVN 4559-1998 |
202.257 |
0 |
202.257 |
7 |
Độ muối |
Điện hóa, điện cực kép |
353.693 |
0 |
353.693 |
8 |
Độ đục |
đo trực tiếp/điện cực IR |
453.790 |
0 |
453.790 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501-1991 |
358.732 |
0 |
358.732 |
10 |
Độ màu |
APHA 2120 |
442.987 |
0 |
442.987 |
11 |
pH |
TCVN 4559-1998 |
302.705 |
0 |
302.705 |
12 |
DO |
TCVN 5499-1995 |
605.311 |
0 |
605.311 |
13 |
EC |
Điện hóa/điện cực kép |
311.920 |
0 |
311.920 |
14 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời pH; DO; EC |
TCVN 4559-1998, TCVN 5499-1995, điện hóa, điện cực kép |
694.296 |
0 |
694.296 |
15 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179-1996 |
193.479 |
222.827 |
416.305 |
16 |
Nitrite (NO2-) |
TCVN 6178-1996 |
193.479 |
234.506 |
427.984 |
17 |
Nitrate (NO3-) |
TCVN 6180-1996 |
193.479 |
233.693 |
427.172 |
18 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200-1996 |
193.479 |
197.957 |
391.436 |
19 |
photphat (PO43-) |
TCVN 6202-1996 |
193.479 |
217.162 |
410.641 |
20 |
SiO3 |
APHA 4500-SiO32- |
193.479 |
206.665 |
400.144 |
21 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
193.479 |
293.442 |
486.920 |
22 |
Tổng P |
APHA 4500-P |
193.479 |
286.514 |
479.993 |
23 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA 5220 |
186.663 |
268.789 |
455.451 |
24 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001-1995 |
186.663 |
252.012 |
438.675 |
25 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 4559-1998 |
169.053 |
126.061 |
295.113 |
26 |
Coliform, Fecal Coliform |
TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996 |
193.479 |
271.870 |
465.349 |
27 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c |
- |
193.479 |
183.485 |
376.964 |
28 |
CN- |
APHA 4500-CN.C |
193.479 |
449.847 |
643.325 |
29 |
KLN: Pb |
TCVN 5989-1995 |
193.479 |
418.688 |
612.167 |
30 |
KLN: Cd |
TCVN 5990-1995 |
193.479 |
418.688 |
612.167 |
31 |
KLN: As |
TCVN 6626:2000 |
193.479 |
629.853 |
823.332 |
32 |
KLN: Hg |
TCVN 7877-2008 |
193.479 |
601.758 |
795.237 |
33 |
KLN: Cu |
TCVN 6193-1996 |
193.479 |
415.462 |
608.940 |
34 |
KLN: Zn |
TCVN 6193-1996 |
193.479 |
415.462 |
608.940 |
35 |
KLN: Mn |
TCVN 6222-1996 |
193.479 |
415.462 |
608.940 |
36 |
KLN: Mg |
TCVN 6222-1996 |
193.479 |
415.462 |
608.940 |
37 |
KLN: Ni |
TCVN 6222-1996 |
193.479 |
415.462 |
608.940 |
38 |
KLN: Cr (V) |
TCVN 6222-1996 |
193.479 |
415.462 |
608.940 |
39 |
KLN: Cr (VI) |
TCVN 6222-1996 |
193.479 |
415.462 |
608.940 |
40 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
ASTM D3650 -1993 |
207.141 |
770.633 |
977.774 |
41 |
Phenol |
TCVN 6216-1996 |
193.479 |
437.565 |
631.043 |
42 |
Hóa chất gốc clo |
EPA 8270D |
215.787 |
1.586.248 |
1.802.034 |
43 |
Hóa chất gốc phospho |
EPA 614 |
215.787 |
1.395.980 |
1.611.767 |
44 |
Phân tích đồng thời các kim loại) |
TCVN 6665:2011 |
0 |
844.277 |
844.277 |
TRẦM TÍCH BIỂN |
|||||
1 |
N-NO2 |
APHA 4500 |
433.763 |
189.269 |
623.032 |
2 |
N-NO3 |
TCVN 6180-1996 |
433.763 |
223.985 |
657.748 |
3 |
N-NH3 |
TCVN 6179-1996 |
0 |
215.386 |
215.386 |
4 |
P-PO4 |
TCVN 6202-1996 |
433.763 |
201.582 |
635.346 |
5 |
Pb |
TCVN 5989-1995 |
433.763 |
469.441 |
903.204 |
6 |
Cd |
TCVN 5990-1995 |
433.763 |
469.441 |
903.204 |
7 |
Hg |
TCVN 6222-1996 |
433.763 |
746.242 |
1.180.006 |
8 |
As |
TCVN 6222-1996 |
433.763 |
746.242 |
1.180.006 |
9 |
Cu |
TCVN 6193-1996 |
433.763 |
444.305 |
878.068 |
10 |
Zn |
TCVN 6222-1996 |
433.763 |
444.305 |
878.068 |
11 |
CN |
APHA 4500-CN.C |
433.763 |
467.338 |
901.101 |
12 |
Độ ẩm |
TCVN 5963-1995 |
433.763 |
60.696 |
494.459 |
13 |
Tỷ trọng |
- |
433.763 |
56.537 |
490.300 |
14 |
Chất hữu cơ |
- |
433.763 |
422.958 |
856.721 |
15 |
Tổng N |
ALPHA 4500-N |
433.763 |
273.519 |
707.282 |
16 |
Tổng P |
ALPHA 4500-P |
433.763 |
258.127 |
691.890 |
17 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
433.763 |
1.975.364 |
2.409.127 |
18 |
Hóa chất BVTV nhóm P |
EPA 614 |
433.763 |
1.975.400 |
2.409.163 |
19 |
Dầu |
ASTM D3650-1993 |
433.763 |
785.969 |
1.219.732 |
SINH VẬT BIỂN |
|||||
1 |
Thực vật phù du, tảo độc |
- |
518.529 |
200.371 |
718.899 |
2 |
Động vật phù du, động vật đáy |
- |
518.529 |
240.225 |
758.754 |
3 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
518.529 |
1.204.939 |
1.723.467 |
4 |
Hóa chất BVTV nhóm P |
EPA 614 |
518.529 |
1.000.634 |
1.519.163 |
5 |
Pb |
TCVN 5989-1995 |
518.529 |
473.558 |
992.086 |
6 |
Cd |
TCVN 5990-1995 |
518.529 |
473.558 |
992.086 |
7 |
Hg |
TCVN 6222-1996 |
518.529 |
725.203 |
1.243.731 |
8 |
As |
TCVN 6222-1996 |
518.529 |
725.203 |
1.243.731 |
9 |
Cu |
TCVN 6193-1996 |
518.529 |
443.081 |
961.610 |
10 |
Zn |
TCVN 6193-1996 |
518.529 |
443.081 |
961.610 |
11 |
Mg |
TCVN 6222-1996 |
518.529 |
443.081 |
961.610 |
VIII. MƯA AXÍT |
|||||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4559-1988 |
142.713 |
0 |
142.713 |
2 |
pH |
TCVN 4559-1988 |
142.713 |
0 |
142.713 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
APHA 2510.B |
162.854 |
0 |
162.854 |
4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) |
APHA 2510.B |
195.042 |
0 |
195.042 |
5 |
Clorua (Cl-) |
APHA 4500.B |
48.012 |
758.452 |
806.463 |
6 |
Florua (F-) |
APHA 4500.B |
48.012 |
758.203 |
806.215 |
7 |
Nitrit (NO2-) |
APHA 4500.B |
48.012 |
604.798 |
652.809 |
8 |
Nitrat (NO3-) |
APHA 4500.B |
48.012 |
597.021 |
645.032 |
9 |
Sulphat (SO42-) |
APHA 4500.B |
48.012 |
584.115 |
632.127 |
10 |
Na+ |
APHA 3500-Na |
69.002 |
642.816 |
711.818 |
11 |
NH4+ |
TCVN 5899-1995 |
69.002 |
333.548 |
402.550 |
12 |
K+ |
APHA 3500-K |
69.002 |
642.816 |
711.818 |
13 |
Mg2+ |
TCVN 6196-1996 |
69.002 |
285.903 |
354.905 |
14 |
Ca2+ |
TCVN 6196-1996 |
69.002 |
299.945 |
368.947 |
15 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F, NO2-, NO3, SO42- |
TCVN 6494-1:2011 |
53.722 |
745.265 |
798.988 |
IX. PHÓNG XẠ |
|||||
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG SOL KHÍ |
|||||
1 |
Pb214 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2.385.852 |
2 |
Bi214 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2.385.852 |
3 |
Tl208 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2385.852 |
4 |
Ac228 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2.385.852 |
5 |
Ra226 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2.385.852 |
6 |
Cs137 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2.385.852 |
7 |
K40 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2.385.852 |
8 |
Be7 |
- |
1.127.197 |
1.258.654 |
2.385.852 |
9 |
Gamma trong không khí |
- |
75.438 |
- |
75.438 |
10 |
Hàm lượng Radon trong không khí |
- |
336.592 |
917.557 |
1.254.149 |
11 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
- |
389.858 |
889.468 |
1.279.326 |
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG SA LẮNG |
|||||
1 |
Pb 214 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
2 |
Bi 214 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
3 |
TI 208 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
4 |
Ac 228 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
5 |
Ra226 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
6 |
Cs137 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
7 |
K40 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
8 |
Be 7 |
- |
1.908.680 |
1.361.722 |
3.270.402 |
9 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
- |
764.023 |
902.875 |
1.666.897 |
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU ĐẤT |
|||||
1 |
Pb214 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
2 |
Bi214 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
3 |
Tl208 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
4 |
Ac228 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
5 |
Ra226 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
6 |
Cs137 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
7 |
K40 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
8 |
Be7 |
- |
510.602 |
3.194.264 |
3.704.866 |
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU NƯỚC |
|||||
1 |
Pb214 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
2 |
Bi214 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
3 |
TI208 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
4 |
Ac228 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
5 |
Ra226 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
6 |
Cs137 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
7 |
K40 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
8 |
Be7 |
- |
1.925.515 |
7.500.690 |
9.426.205 |
9 |
Hàm lượng Radon trong nước |
- |
317.585 |
3.066.472 |
3.384.057 |
10 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
- |
571.201 |
3.464.335 |
4.035.536 |
ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ TRONG MẪU SINH VẬT, THỰC VẬT |
|||||
1 |
Pb214 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
2 |
Bi214 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
3 |
Tl208 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
4 |
Ac228 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
5 |
Ra226 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
6 |
Cs137 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
7 |
K40 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
8 |
Be7 |
- |
512.093 |
3.505.909 |
4.018.001 |
9 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
- |
508.456 |
3.056.631 |
3.565.088 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu;
- Trong thời gian Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước thải, được phép lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa áp dụng cho đơn giá quan trắc môi trường nước thải.