Quyết định 2092/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 2092/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/04/2024
Ngày có hiệu lực 19/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2092/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH THẤT

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2024 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/03/2024 của HĐND Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2876/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thất đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung (địa danh, diện tích) các dự án đã được xác định tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22/01/2024: 03 dự án.

2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Thất là: 27 dự án, với diện tích 85,00 ha (Danh mục kèm theo).

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2024, cụ thể:

a) Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

18.752,51

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.078,55

53,75

 

Trong đó:

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.957,02

26,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.639,72

24,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

727,33

3,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.415,35

7,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

854,04

4,55

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.635,92

8,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

357,44

1,91

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

131,46

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.653,73

46,15

 

Trong đó:

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.249,95

6,67

2.2

Đất an ninh

CAN

81,40

0,43

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

359,90

1,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

160,78

0,86

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,95

0,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

229,89

1,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,08

0,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.615,10

19,28

 

Trong đó:

 

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.775,57

9,47

-

Đất thủy lợi

DTL

269,95

1,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

24,84

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,36

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.000,97

5,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

69,83

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,79

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,83

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,01

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,48

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,88

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

139,58

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

272,44

1,45

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,19

0,00

-

Đất chợ

DCH

8,39

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

67,79

0,36

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,58

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

198,87

1,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.983,36

10,58

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

41,94

0,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,73

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

49,83

0,27

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,68

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

183,92

0,98

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

274,75

1,47

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

20,23

0,11

b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

428,97

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

323,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

323,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

82,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,13

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,84

 

Trong đó:

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,17

 

Trong đó:

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,62

c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

428,97

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

323,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

323,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

82,33

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,13

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,90

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,92

4. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 thành: 188 dự án với tổng diện tích 770,56ha.

5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

 

[...]