Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội

Số hiệu 207/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2022
Ngày có hiệu lực 14/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10030/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đan Phượng (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đan Phượng, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch 2022

Tỷ lệ (%)

I

Đất nông nghiệp

NNP

3547,42

45,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1085,00

13,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1046,15

13,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1415,89

18,19

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

601,45

7,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

146,34

1,88

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

298,74

3,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3729,36

47,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

13,29

0,17

2.2

Đất an ninh

CAN

4,50

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

76,53

0,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,15

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

194,45

2,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

130,40

1,68

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1030,08

13,24

-

Đất giao thông

DGT

538,68

6,92

-

Đất thủy lợi

DTL

268,51

3,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,22

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,17

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

77,92

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,50

0,19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,26

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,49

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,85

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,57

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,54

0,16

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

62,96

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

2,25

0,03

-

Đất chợ

DCH

4,17

0,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,27

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,28

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1321,91

16,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

47,15

0,61

2 15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,04

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,94

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

16,23

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

795,39

10,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

61,15

0,79

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,61

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

506,05

6,50

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

301,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

251,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

251,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,96

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,00

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,00

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

303,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

251,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

251,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Đất nông nghiệp

NNP

200,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

200,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (93 dự án, tổng diện tích: 536,42ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Đan Phượng có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Đan Phượng tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất đê làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Đan Phượng:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

[...]