ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2069/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 18 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017
của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 169/QĐ-BTP ngày 04 tháng 02 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong
lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng 4 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư
pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về
việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 30 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành
chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai. Cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
- Ban hành mới: 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nuôi
con nuôi, luật sư, công chứng, giám định tư pháp, hòa giải thương mại.
- Sửa đổi: 30 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nuôi con
nuôi, luật sư, công chứng (thủ tục 10, 11, 27, 28, 29, 38, 40, 41, 42, 43,
44, 45, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 69)
đã được ban hành tại Quyết định số
559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai.
- Bãi bỏ: 04 thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực luật sư, giám định tư pháp (thủ tục số 70, 71, 72, 99) đã được ban hành tại Quyết định số
559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Đồng Nai.
2. Thủ tục hành chính cấp huyện: Ban hành mới 02 thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực nuôi con nuôi; lĩnh vực chứng thực.
3. Thủ tục hành chính cấp xã:
- Ban hành mới 05 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chứng thực;
lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; lĩnh vực liên thông.
- Sửa đổi 02 thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi (thủ
tục số 28, 29) đã được
ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội dung và biểu mẫu đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ
thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký, các
nội dung khác tại Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều
3. Sở Tư
pháp, UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên
Hòa; UBND
cấp xã; Trung tâm Hành chính công tỉnh có trách nhiệm
tổ chức niêm
yết, công khai Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của đơn vị.
Văn
phòng UBND tỉnh có
trách nhiệm cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ
liệu quốc gia.
Sở
Tư pháp có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh quy trình nội bộ, quy trình điện tử
của các thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi
làm cơ sở để Sở Thông tin và Truyền thông triển khai cập nhật nội dung đối với
những thủ tục hành chính được ban hành mới, điều chỉnh nội dung đối với những
thủ tục hành chính được sửa đổi; gỡ bỏ những thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên
Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp,
Thông tin và Truyền thông; Trung
tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố
Biên Hòa; Chủ tịch UBND các
xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2069/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
|
|
I
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
1
|
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu,
dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
|
II
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp
bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật luật
sư
|
|
III
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
4
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)
|
|
IV
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
V
|
Lĩnh vực hòa giải thương mại
|
|
7
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay
đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
B
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
|
I
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
1
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được
miễn đào tạo hành nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
(Tên cũ: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với
người được miễn tập sự hành nghề luật sư)
|
|
II
|
Lĩnh vực công chứng
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
(Tên cũ: Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi)
|
|
3
|
Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
|
4
|
Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên
|
|
6
|
Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng
viên
|
|
9
|
Thủ tục thành lập Văn phòng công
chứng
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
|
12
|
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
14
|
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
15
|
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
|
16
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
|
17
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
|
18
|
Thủ tục công chứng bản dịch
|
|
19
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
|
20
|
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
21
|
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng,
giao dịch
|
|
22
|
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
|
23
|
Thủ tục công chứng di chúc
|
|
24
|
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
|
25
|
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
26
|
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
|
27
|
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
28
|
Thủ tục nhận lưu giữ di chúc
|
|
III
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
|
30
|
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
C
|
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
|
I
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
01
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)
|
|
II
|
Lĩnh vực luật sư
|
|
02
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những
trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b,
c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những
trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và
đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
|
04
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những
trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h
và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
|
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
II
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
|
2
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được
giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
A
|
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
|
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
II
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
2
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
3
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên
pháp luật
|
|
III
|
Lĩnh vực liên thông
|
|
4
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp
Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
5
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
B
|
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Lĩnh vực nuôi con nuôi
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|