Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2012 do tỉnh Hưng Yên ban hành

Số hiệu 2068/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2011
Ngày có hiệu lực 12/12/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Nguyễn Văn Thông
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2068/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật T chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Nghị quyết Kỳ họp thứ 2-HĐND tỉnh khóa XV về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu nhiệm vụ kế hoạch nhà nước năm 2012 cho các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các doanh nghiệp thuộc tỉnh quản lý (Theo các phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch UBND tỉnh giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị tổ chức thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc tỉnh và các đơn vị kinh tế, xã hội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các Ban và Văn phòng Tỉnh ủy;
- Các Ban và Văn phòng HĐND tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo và các CV Văn phòng;
- Trung tâm Tin học-Công báo;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2012

Ghi chú

 

*/ GIÁ TRỊ SX NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Tỷ đồng

3.710

 

 

Trong đó: - Nông nghiệp

3.445

 

 

+ Trồng trọt

1.900

 

 

+ Chăn nuôi

1.445

 

 

+ Dịch vụ nông nghiệp

100

 

 

- Thủy sản

265

 

A

TRỒNG TRỌT

 

 

 

1

Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm

Ha

108.939

 

 

Trong đó: Cây vụ đông

14.500

 

2

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

571.255

 

 

Trong đó: + Thóc

-

518.185

 

 

+ Ngô

-

53.070

 

3

Diện tích cây lương thực có hạt

Ha

89.050

 

 

- Lúa cả năm

Ha

80.350

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,5

 

 

Sản lượng

Tn

518.185

 

 

Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao

Ha

44.197

 

 

+ Lúa đông xuân

Ha

40.030

 

 

Năng suất

Tạ/ha

67,0

 

 

Sản lượng

Tn

268.201

 

 

Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao

Ha

22.017

 

 

+ Lúa mùa

Ha

40.320

 

 

Năng suất

Tạ/ha

62,0

 

 

Sản lượng

Tấn

249.984

 

 

Trong đó: Diện tích lúa chất lượng cao

Ha

22.180

 

 

- Ngô cả năm

Ha

8.700

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,00

 

 

Sản lượng

Tấn

53.070

 

 

Trong đó: Diện tích ngô đông

Ha

4.000

 

4

Diện tích cây có bột

Ha

1.585

 

 

- Khoai lang cả năm

1.300

 

 

Năng suất

Tạ/ha

155

 

 

Sản lượng

Tấn

20.098

 

5

Diện tích cây thực phẩm

Ha

11.485

 

 

- Rau các loại

Ha

11.000

 

 

+ Cải các loại

Ha

2.250

 

 

Năng suất

Tạ/ha

222

 

 

Sản lượng

Tấn

49.950

 

 

+ Khoai tây

Ha

915

 

 

Năng suất

Tạ/ha

160

 

 

Sản lượng

Tấn

14.640

 

 

+ Cà chua

Ha

560

 

 

Năng suất

Tạ/ha

310

 

 

Sản lượng

Tấn

17.360

 

 

+ Các loại rau khác

Ha

7.275

 

 

- Đậu các loại

Ha

485

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,0

 

 

Sản lượng

Tấn

970

 

6

Diện tích cây công nghiệp

Ha

4.621

 

 

- Lạc cả năm

Ha

1.040

 

 

Năng suất

Tạ/ha

32,0

 

 

Sản lượng

Tấn

3.328

 

 

- Đậu tương cả năm

Ha

3.500

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27,00

 

 

Sản lượng

Tấn

9.300

 

 

Trong đó: Đậu tương đông

Ha

2.130

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,0

 

 

Sản lượng

Tấn

4.047

 

7

Diện tích cây hàng năm khác

Ha

2.198

 

 

- Diện tích cây dược liệu

Ha

900

 

 

- Diện tích cây làm thức ăn gia súc

180

 

 

- Diện tích vườn hoa, cây cảnh

1.100

 

8

Diện tích cây dâu

Ha

250

 

9

Diện tích cây ăn quả

Ha

6.610

 

 

Trong đó: + Nhãn, vi

2.500

 

 

+ Cây ăn quả khác

4.110

 

10

Trồng cây nhân dân (trồng mới)

1.000 cây

150

 

 

- Cây lấy gỗ, lấy bóng mát

40

 

 

- Cây ăn quả

110

 

B

CHĂN NUÔI:

 

 

 

1

Tổng đàn trâu nghé

Con

2.450

 

2

Tổng đàn bò bê

48.200

 

 

Trong đó: Bò cao sản

45.790

 

3

Tổng đàn lợn (trừ lợn sữa)

718.000

 

 

Trong đó: - Đàn lợn nái

68.000

 

 

- Đàn lợn thịt

650.000

 

 

* Lợn hướng nạc

 

550.000

 

4

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

8.250

 

5

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

- Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng

Tấn

97.500

 

 

- Sản lượng thịt trâu, bò xuất chuồng

2.840

 

 

- Sản lượng thịt gia cầm xuất chung

25.500

 

 

- Sản lượng sữa tươi

2.760

 

 

- Sản lượng kén tằm

240

 

 

- Sản lượng trứng gia cầm

Triệu quả

243

 

C

NGÀNH THỦY SẢN

 

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

4.700

 

 

- Tng sản lượng thủy sản

Tấn

29.500

 

 

Trong đó: Sản lượng nuôi trồng

Tn

28.900

 

 

- Sản lượng cá bột sản xuất

Triệu con

900

 

 

- Sản lượng thủy đặc sản

Tấn

7

 

 

KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG CÂY TRỒNG TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Các huyện, thành phố

Diện tích gieo trồng

Diện tích cây dược liệu (ha)

Sản lượng lương thực có hạt (tấn)

Sản lượng cây trồng khác (tấn)

Tổng số

Tr. Đó: Cây vụ đông

Tổng số

Trong đó:

Lạc

Đậu tương

Đậu các loại

Thóc

Ngô

Toàn tỉnh

108.939

14.500

900

571.255

518.185

53.070

3.328

9.300

970

1- Thành phố Hưng Yên

3.300

700

-

14.968

11.000

3.968

475

210

200

2- Huyện Văn Lâm

7.800

750

100

43.968

43.000

968

180

1.350

80

3- Huyện Mỹ Hào

8.600

250

-

50.009

50.000

9

-

-

-

4- Huyện Yên Mỹ

10.549

1.000

50

55.200

53.610

1.590

265

1.150

-

5- Huyện Khoái Châu

14.850

2.900

600

64.295

48.475

15.820

1.748

3.780

560

6- Huyện Văn Giang

5.000

1.200

100

21.560

18.600

2.960

67

560

60

7- Huyện Ân Thi

18.600

1.800

-

105.600

104.000

1.600

-

70

-

8- Huyện Kim Động

14.440

2.400

-

80.080

63.000

17.080

515

820

-

9- Huyện Tiên Lữ

12.800

1.800

50

65.600

60.000

5.600

40

480

-

10- Huyện Phù Cừ

13.000

1.700

 

69.975

66.500

3.475

38

880

70

 

KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh Hưng Yên)

Các huyện, thành phố

Tổng đàn

Diện tích nuôi thả cá (ha)

Sản lượng (tấn)

Đàn lợn (con)

Đàn trâu (con)

Đàn bò (con)

Đàn gia cầm (1.000 con)

Tht hơi XC

Thịt gia cầm

Sản lượng thủy sản

Toàn tỉnh

718.000

2.450

48.200

8.250

4.700

97.500

25.500

29.500

1- Thành phố Hưng Yên

24.500

45

3.750

420

125

4.010

880

600

2- Huyện Văn Lâm

49.000

450

2.500

600

220

7.850

2.200

600

3- Huyện Mỹ Hào

50.500

635

1.500

670

392

9.640

4.200

1.450

4- Huyện Yên Mỹ

130.000

130

3.700

990

345

11.550

1.680

3.100

5- Huyện Khoái Châu

110.000

90

4.900

1.000

800

15.930

2.800

4.550

6- Huyện Văn Giang

89.000

50

1.550

190

531

14.400

740

3.800

7- Huyện Ân Thi

67.000

620

5.200

1.100

550

8.900

3.100

3.700

8- Huyện Kim Động

51.000

120

10.000

930

337

7.000

2.600

2.200

9- Huyện Tiên Lữ

78.000

310

8.100

1.250

550

9.620

4.500

3.200

10- Huyện Phù Cừ

69.000

-

7.000

1.100

850

8.600

2.800

6.300

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP NĂM 2012 TỈNH HƯNG YÊN

[...]
3
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ