Quyết định 206/QĐ-UBND năm 2010 phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 206/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/05/2010 |
Ngày có hiệu lực | 10/05/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 10 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên Môi trường tại văn bản số 661/TTr-STNMT ngày 21/4/2010;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Định và quy định các biện pháp xử lý, như sau:
1. Cơ sở ô nhiễm môi trường gồm 05 cơ sở sản xuất kinh doanh; thời gian, biện pháp xử lý (cụ thể theo phụ lục số 01 kèm theo).
2. Cơ sở ô nhiễm môi trường nghiêm trọng gồm 4 cơ sở sản xuất kinh doanh; thời gian, biện pháp xử lý (cụ thể theo phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
- Giám đốc các doanh nghiệp thuộc danh sách cơ sở ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng có trách nhiệm thực hiện các biện pháp xử lý khắc phục ô nhiễm môi trường theo đúng thời gian quy định.
- Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng đôn đốc, giám sát, kiểm tra các cơ sở sản xuất kinh doanh trong việc thực hiện các biện pháp xử lý khắc phục ô nhiễm môi trường tổng hợp kết quả, báo cáo UBND tỉnh để chỉ đạo.
- Khi các cơ sở có trong danh sách đã thực hiện xong các biện pháp khắc phục, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành liên quan kiểm tra, xác nhận và đề xuất đưa ra khỏi danh sách nếu đạt yêu cầu theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Trưởng ban Ban Quản lý khu kinh tế Bình Định, Chủ tịch UBND các huyện: Tuy Phước, An Nhơn, Phù Mỹ, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, các cơ sở có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách |
Đề xuất thời gian thực hiện xử lý |
Đề xuất biện pháp xử lý |
Quy Nhơn |
|||||||
1 |
Xí nghiệp Duyên Hải 1 |
KCN Phú Tài |
DNTN Duyên Hải |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Phiếu kết quả đo đạc số 0106-KT ngày 21/12/2009: + Khí thải ống khói nồi hơi: CO: 9.050 mg/m3 (VTC 9,05 lần) - Phiếu kết quả đo đạc số 56/KQ- QTMT ngày 11/11/2008: + Khí thải ống khói nồi hơi: CO: 7.218 mg/m3 (VTC 7,218 lần) |
30/6/2010 |
Xử lý khí thải nồi hơi |
Tuy Phước |
|||||||
2 |
Công ty TNHH SX-TM-DV Thành Long |
Xã Phước Thành, Tuy Phước |
Công ty TNHH SX-TM- DV Thành Long |
UBND huyện Tuy Phước |
- Phiếu kết quả phân tích số 106- NT ngày 04/12/2009 + Nước thải trong ao không chống thấm: SS: 120 mg/l (VTC 1,2 lần) Coliform: 2,1 x 104 MPN/100 ml (VTC 4,2 lần) |
30/6/2010 |
Nâng cấp hệ thống xử lý nước thải |
An Nhơn |
|||||||
3 |
Xí nghiệp Chế biến Lâm sản An Nhơn |
Nhơn Hòa, An Nhơn |
Công ty CP Lâm nghiệp 19 |
UBND huyện An Nhơn |
- Phiếu kết quả đo đạc số 08/10-KT ngày 23/3/2010: + Khí thải tại ống khói lò sấy: CO: 4.136 mg/m3 (VTC 3,45 lần) - Phiếu kết quả đo đạc số 66/KQ- QTMT ngày 11/11/2008 + Khí thải ống khói lò sấy: CO: 2.709 mg/m3 (VTC 2,257 lần) |
31/10/2010 |
Xử lý khí thải lò sấy |
4 |
DNTN Nguyễn Hoàng |
Nhơn Hòa, An Nhơn |
DNTN Nguyễn Hoàng |
Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
- Phiếu kết quả phân tích số 06/10- KT ngày 23/3/2010 + Khí thải ống khói lò sấy CO: 1.481 mg/m3 (VTC 1,481 lần) + Khí thải ống khói nồi hơi CO: 4.380 mg/m3 (VTC 4,38 lần) |
31/10/2010 |
Xử lý khí thải của nồi hơi, lò sấy |
5 |
Công ty TNHH Phước Tấn |
Thôn Tân Hòa, xã Nhơn Hòa, An Nhơn |
Công ty TNHH Phước Tấn |
Chưa có hồ sơ môi trường |
- Phiếu kết quả đo đạc số 10/10-KT ngày 25/03/2010: + Khí thải ống khói lò sấy: CO: 2.464 mg/m3 (VTC 2,05 lần) - Phiếu kết quả đo đạc số 70/KQ- QTMT ngày 11/11/2008 + Khí thải ống khói lò sấy: CO: 1.419 mg/m3 (VTC 1,183 lần) |
31/10/2010 |
Xử lý khí thải lò sấy. |
Ghi chú:
VTC: Vượt tiêu chuẩn