Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành

Số hiệu 2056/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2013
Ngày có hiệu lực 20/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trương Văn Sáu
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2056/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013 (LẦN 2)

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND, ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 09 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc ngân sách nhà nước năm 2013;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn điều chỉnh (lần 1)

Kế hoạch vốn điều chỉnh (lần 2)

Tăng (+) giảm (-)

Tổng cộng

1.441.393

1.608.393

+ 167.000

Nguồn cân đối từ ngân sách

234.200

234.200

 

Nguồn thu từ tiền sử dụng đất

96.000

96.000

 

Nguồn xổ số kiến thiết

700.000

700.000

 

Nguồn chuyển nguồn vượt thu năm 2012

168.145

168.145

 

Nguồn kết dư năm 2011

48.048

48.048

 

Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi

195.000

205.000

+ 10.000

Nguồn tạm ứng từ quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết Vĩnh Long

-

157.000

+ 157.000

(Danh mục cụ thể từng công trình, dự án có biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho các chủ đầu tư để triển khai thực hiện và hoàn thành giải ngân theo đúng thời hạn quy định.

Riêng vốn quy hoạch; vốn thực hiện dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai chuyển sang nguồn vốn sự nghiệp có tính chất xây dựng cơ bản, giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh, huyện thực hiện cấp phát theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Văn Sáu

 

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2013 (LẦN 2)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2056/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/Công trình

Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)

Kế hoạch điều chỉnh (lần 2)

Tăng (+)
Giảm (-)

Ghi chú

 

 

 

TỔNG CỘNG

1.441.393

1.608.393

167.000

 

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

234.200

234.200

-

 

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

96.000

96.000

-

 

 

C

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

700.000

700.000

-

 

 

D

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

168.145

168.145

-

 

 

E

NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011

48.048

48.048

-

 

 

F

NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

195.000

205.000

10.000

 

 

G

NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG

-

157.000

157.000

 

 

 

BỐ TRÍ CỤ THỂ TỪNG CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH

234.200

234.200

-

 

 

I

KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH

114.200

114.200

-

 

 

1

Trả nợ kho bạc nhà nước năm 2010

17.500

17.500

-

 

 

2

Quy hoạch, CBĐT - CBTHDA

35.900

34.821

-1.079

Chi tiết có phụ lục I kèm theo

 

3

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long

10.000

10.000

-

 

 

4

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.500

1.500

-

 

 

5

Chi trả bồi hoàn công trình đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng

6.000

5.840

-160

 

 

 

Các công trình chuyển tiếp

30.300

30.300

-

 

 

1

Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

-

 

 

2

Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long

7.000

7.000

-

 

 

3

Sửa chữa nhà làm việc, nhà vệ sinh, nhà ăn BCH quân sự xã

3.300

3.300

-

 

 

4

Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã

10.000

10.000

-

 

 

 

- Trụ sở UBND xã Hiếu Nhơn

3.300

3.300

-

 

 

 

- Trụ sở UBND xã Thanh Bình

2.200

2.200

-

 

 

 

- Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

4.500

4.500

-

 

 

 

Các công trình khởi công mới năm 2013

13.000

14.239

1.239

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường vào UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm

13.000

13.000

-

 

 

2

- Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu số 1A: Hạ tầng kỹ thuật của khu tái định cư).

-

1.239

1.239

 

 

II

* KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ (P/c theo tiêu chí, định mức)

120.000

120.000

-

 

 

1

- Thành phố Vĩnh Long

23.000

23.000

-

 

 

2

- Thị xã Bình Minh

14.000

14.000

-

 

 

3

- Huyện Long Hồ

11.000

11.000

-

 

 

4

- Huyện Mang Thít

12.000

12.000

-

 

 

5

- Huyện Vũng Liêm

16.000

16.000

-

 

 

6

- Huyện Trà Ôn

15.000

15.000

-

 

 

7

- Huyện Tam Bình

15.000

15.000

-

 

 

8

- Huyện Bình Tân

14.000

14.000

-

 

 

B

NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

96.000

96.000

-

 

 

I

KHỐI SỞ BAN NGÀNH TỈNH

58.800

58.800

-

 

 

a)

Chuyển sang vốn sự nghiệp

11.420

11.420

-

 

 

 

Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)

11.420

11.420

-

 

 

b)

Đầu tư phát triển

47.380

47.380

-

 

 

1

Trả nợ kho bạc Nhà nước năm 2010

4.202

4.202

-

 

 

2

Chi trả bồi thường công trình đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi và xã Trường An

25.178

25.178

-

 

 

 

Các công trình chuyển tiếp

18.000

18.000

-

 

 

3

Cầu vượt QL 1A - KCN Hoà Phú

3.000

3.000

-

 

 

4

Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)

15.000

15.000

-

 

 

II

KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ

37.200

37.200

-

 

 

1

- Thành phố Vĩnh Long

12.000

12.000

-

 

 

2

- Thị xã Bình Minh

4.000

4.000

-

 

 

3

- Huyện Long Hồ

5.000

5.000

-

 

 

4

- Huyện Mang Thít

3.000

3.000

-

 

 

5

- Huyện Vũng Liêm

4.500

4.500

-

 

 

6

- Huyện Trà Ôn

4.000

4.000

-

 

 

7

- Huyện Tam Bình

4.000

4.000

-

 

 

8

- Huyện Bình Tân

700

700

-

 

 

C

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

700.000

700.000

-

 

 

I

TRẢ NỢ KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2010

78.298

78.298

-

 

 

II

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

172.320

191.399

19.079

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

125.320

136.999

11.679

 

 

1

Chi trả bồi hoàn, hỗ trợ và tái định cư cho dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long (giai đoạn 2)

23.000

23.000

-

 

 

2

Chi trả bồi thường, giải phóng mặt bằng cho công trình Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long cơ sở 2 (trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)

10.350

10.350

-

 

 

3

Trường Trung học phổ thông Lưu Văn Liệt - TP Vĩnh Long (khối 28 phòng - GĐ1)

5.500

5.500

-

 

 

4

Trường Mầm non B

6.000

9.055

3.055

 

 

5

Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia

12.000

11.222

-778

Chi tiết có phụ lục II kèm theo

 

6

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình

7.000

8.300

1.300

 

 

7

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn

8.000

7.000

-1.000

 

 

8

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít

7.000

9.300

2.300

 

 

9

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ

7.000

7.000

-

 

 

10

Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân

7.000

9.800

2.800

 

 

11

Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (theo cam kết)

1.500

1.500

-

 

 

12

Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (phần 9 phòng ngoài cam kết)

1.500

4.000

2.500

Chi tiết điều chỉnh danh mục lần 2

 

13

Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long

10.000

10.000

-

 

 

14

Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trường thuộc đề án kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên

15.210

13.012

-2.198

Chi tiết có phụ lục III kèm theo

 

15

Trường Mầm non phường 9

1.900

1.900

-

 

 

16

Trường Mẫu giáo Trung Hiếu

2.360

2.360

-

 

 

17

Trường Tiểu học Tân Lộc - huyện Tam Bình

-

700

700

 

 

18

Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long

 

3.000

3.000

 

 

 

Công trình khởi công mới năm 2013

47.000

54.400

7.400

 

 

1

Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM

42.000

49.400

7.400

Chi tiết có phụ lục IV kèm theo

 

2

Trường THPT Hoàng Thái Hiếu (9P), thị xã Bình Minh

5.000

5.000

-

 

 

III

Y TẾ - XÃ HỘI - TDTT

193.270

155.664

-37.606

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

185.270

153.664

-31.606

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long

30.000

32.700

2.700

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình

30.000

30.000

-

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa huyện Bình Tân

30.000

22.000

-8.000

 

 

4

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Vĩnh Long

7.000

12.400

5.400

 

 

5

Trung tâm Y tế huyện Trà Ôn

4.000

4.000

-

 

 

6

Trung tâm Y tế huyện Tam Bình

2.500

300

-2.200

 

 

7

Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ

50.000

20.300

-29.700

 

 

8

Bệnh viện lao và bệnh phổi tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

-

 

 

9

Bệnh viện tâm thần tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

-

 

 

10

Hỗ trợ san lấp mặt bằng các trạm y tế thuộc đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ

9.170

9.484

314

Chi tiết có phụ lục V kèm theo

 

11

Trung tâm Y tế thị xã Bình Minh

1.300

1.180

-120

 

 

12

Trung tâm Dân số Kế hoạch hoá gia đình huyện Bình Tân

1.300

1.300

-

 

 

 

Công trình khởi công mới năm 2013

8.000

2.000

-6.000

 

 

 

Nhà văn hoá lao động tỉnh Vĩnh Long

8.000

2.000

-6.000

 

 

IV

VĂN HOÁ - THÔNG TIN - KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

12.500

12.500

-

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

12.500

12.500

-

 

 

1

Trụ sở LV TT tin học và Thông tin khoa học công nghệ

6.000

6.000

-

 

 

2

Trụ sở LV chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

6.500

6.500

-

 

 

V

CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM PHÚC LỢI XÃ HỘI KHÁC

243.612

262.139

18.527

 

 

1

Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII

116.160

110.658

-5.502

Chi tiết có phụ lục VI kèm theo

 

2

Chương trình nước sạch

35.000

35.000

-

Chi tiết có phụ lục VII kèm theo

 

3

Lát gạch vỉa hè, trồng cây xanh, hệ thống đèn trang trí, sơn vạch phân làn tuyến đường 2/9 nối dài (đoạn từ QL1A đường Nguyễn Huệ đến QL53 bờ sông Cái Cam).

28.000

24.456

-3.544

 

 

4

Cải tạo nâng cấp vỉa hè hệ thống thoát nước đường tỉnh 902 đoạn qua TT.Vũng Liêm (từ ngã ba An Nhơn đến UBND xã Trung Thành Tây)

8.300

7.558

-742

 

 

5

Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (ĐƯ)

6.000

9.920

3.920

 

 

6

Chuẩn bị đầu tư + Chuẩn bị dự án

12.350

11.310

-1.040

Chi tiết có phụ lục I kèm theo

 

7

Thanh toán khối lượng hoàn thành

37.802

63.237

25.435

Chi tiết có phụ lục VIII kèm theo

 

D

NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012

168.145

168.145

-

 

 

I

HOÀN TRẢ TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 TV XỔ SỐ KIẾN THIẾT

102.250

102.250

-

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long

30.000

30.000

-

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình

15.000

15.000

-

 

 

3

Đề án trạm y tế xã do tổ chức AP (Hoa Kỳ) tài trợ

35.000

35.000

-

 

 

4

Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

8.000

8.000

-

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường vào Uỷ ban nhân dân xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm

12.000

12.000

-

 

 

6

Trả phí tạm ứng quỹ đầu tư phát triển của Công ty TNHH 1 TV Xổ số kiến thiết

2.250

2.250

-

 

 

II

HOÀN TRẢ TẠM ỨNG TRƯỚC TỪ NGUỒN XDCB NĂM 2013

2.050

2.050

-

 

 

1

Xử lý triệt để ô nhiểm bãi rác Hoà Phú (giai đoạn 2)

1.700

1.700

-

 

 

2

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh

350

350

-

 

 

III

NHỮNG CÔNG TRÌNH CẤP THIẾT CẦN BỔ SUNG VỐN ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2013

63.845

63.845

-

 

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã thuộc các huyện

26.460

26.460

-

 

 

 

- Khu hành chính xã Song Phú, huyện Tam Bình, hạng mục: Sân đường, hàng rào, nhà bảo vệ, nhà ăn, cột cờ, bồn hoa, hệ thống thoát nước, nhà vệ sinh.

4.500

4.500

-

 

 

 

- Khu hành chính xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, hạng mục: Nhà ăn, nhà bảo vệ, nhà bếp, nhà vệ sinh, cổng hàng rào, hệ thống thoát nước, sân đường, bồn hoa, cột cờ.

4.800

4.800

-

 

 

 

- Khu hành chính xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình, hạng mục: Nhà xe, hàng rào, cổng, nhà bảo vệ, nhà bếp, hệ thống thoát nước, sân đường, bồn hoa, cột cờ.

3.500

3.500

-

 

 

 

Trụ sở xã Hoà Phú, huyện Long Hồ

3.500

3.500

-

 

 

 

- Trụ sở làm việc UBND xã Chánh Hội, huyện Mang Thít, hạng mục: Hội trường, hàng rào bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà xe, lót đan sân và hệ thống thoát nước.

2.900

2.900

-

 

 

 

- Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: Nhà làm việc.

1.800

1.800

-

 

 

 

- Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: Hội trường, cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, sân, nhà xe, cột cờ, rãnh thoát nước.

4.700

4.700

-

 

 

 

- Khu hành chính xã Tân Bình, huyện Bình Tân, hạng mục: San lấp mặt bằng

760

760

-

 

 

2

Đường nhựa từ cầu Rạch Đình đến đường tỉnh 907, xã Hoà Tịnh, huyện Mang Thít

3.600

3.600

-

 

 

3

Trụ sở làm viêc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

16.000

16.000

-

 

 

4

Trại lúa giống tỉnh Vĩnh Long

5.000

5.000

-

 

 

5

Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi thuỷ sản xen lúa xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm

5.785

5.785

-

 

 

6

Đường tỉnh 909 (đoạn km0+000 - km5+818) huyện Mang Thít thuộc dự án WB5 giai đoạn 2 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

7.000

7.000

-

 

 

E

NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011

48.048

48.048

-

 

 

1

Ký túc xá nam sinh viên Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long.

10.000

10.000

-

 

 

2

Cầu sông Bô Kê, xã Lộc Hoà, huyện Long Hồ

1.800

1.800

-

 

 

3

Dự án khu tái định cư Hoà Phú

6.248

6.248

-

 

 

4

Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

-

 

 

5

Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long

10.000

10.000

-

 

 

6

Trung tâm huấn luyện Bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long

10.000

8.640

-1.360

 

 

7

Đường từ QL54 đến TT Văn hoá huyện Bình Tân

-

460

460

 

 

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường Tân Phú, xã Tân Hoà, thành phố Vĩnh Long.

-

400

400

 

 

9

Đường vành đai tránh ngập cứu hộ 4 xã cù lao huyện Long Hồ

-

500

500

 

 

F

NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

195.000

205.000

10.000

 

 

I

VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 1

75.000

75.000

-

 

 

 

Chương trình kiên cố hoá kênh mương:

12.000

12.000

-

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT:

12.000

12.000

-

 

 

1

Dự án Kiên cố hoá các cống đập huyện Bình Tân.

5.000

5.000

-

 

 

2

Dự án Kiên cố hoá kênh mương thành phố Vĩnh Long.

4.500

4.500

-

 

 

3

Chương trình cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ (giai đoạn 2)

2.500

2.500

-

 

 

 

+ Đê bao vườn CAT kết hợp thuỷ sản xã Qưới Thiện

1.500

1.500

-

 

 

 

+ Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà

1.000

1.000

-

 

 

 

Chương trình phát triển đường GTNT:

63.000

63.000

-

 

 

 

Thị xã Bình Minh:

8.500

8.500

-

 

 

1

Đường từ tỉnh lộ 910 - cầu Chủ Khanh. Hạng mục: Nền và mặt đường

1.800

1.800

-

 

 

2

Đường từ cầu Chủ Khanh - sông Mỹ Thuận. Hạng mục: Nền và mặt đường

6.700

6.700

-

 

 

 

Huyện Bình Tân:

8.500

8.500

-

 

 

1

Đường từ Rạch Búa - xã Nguyễn Văn Thảnh. Hạng mục: Nền đường

5.000

5.000

-

 

 

2

Cầu Vần Xoay

3.500

3.500

-

 

 

 

Huyện Long Hồ:

6.500

6.500

-

 

 

1

Đường từ cầu Xẻo Lá đến giáp phường 8. Hạng mục: Láng nhựa

1.200

1.200

-

 

 

2

Nâng cấp bờ vùng sông Ông Me nhỏ ấp Phước Long, Phước Tân

2.000

2.000

-

 

 

3

Nâng cấp bờ bao từ đập Đồn Điền đến đập Nhị Tỳ

2.000

2.000

-

 

 

4

Kiên cố hoá cống đập Ba Tiến xã Long An

750

750

-

 

 

5

Kiên cố hoá cống đập Bà Giang xã Thanh Đức

550

550

-

 

 

 

Huyện Mang Thít:

8.000

8.000

-

 

 

1

Cầu và đường vào cầu Chánh Hội

8.000

5.000

-3.000

Điều chỉnh theo CV 2775/UBND-KTTH ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh

 

2

Đường nhựa từ ĐT902 - cầu Rạch Rừng

-

2.100

2.100

 

3

Nâng cấp đê bao Mù U - Giòng Dài

-

500

500

 

4

Nâng cấp đê bao Rạch Lung

-

400

400

 

 

Huyện Tam Bình:

8.500

8.500

-

 

 

1

Đường ấp Phú Thọ xã Tân Phú

3.000

3.000

-

 

 

2

Đường ấp An Phong, xã Ngãi Tứ

3.000

3.000

-

 

 

3

Đường Phú Lộc - Tân Lộc

2.500

2.500

-

 

 

 

Huyện Trà Ôn:

8.500

8.500

-

 

 

1

Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận

4.000

4.000

-

 

 

2

Đường Ninh Hoà - Ninh Thuận

3.000

3.000

-

 

 

3

Cầu Ranh Tổng

1.500

1.500

-

 

 

 

Huyện Vũng Liêm:

8.500

8.500

-

 

 

1

Đường xã Trung Chánh (đường ấp Quang Trạch). Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

4.000

4.000

-

 

 

2

Đường ấp Hiếu Thủ xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.

3.500

3.500

-

 

 

3

Đường liên ấp Trung Xuân - Xuân Minh 1, xã Trung Thành. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường - cầu trên đường

1.000

1.000

-

 

 

 

Thành phố Vĩnh Long

6.000

6.000

-

 

 

 

Đường ấp Tân Qưới đi Tân Nhơn xã Tân Hoà. Hạng mục: Xây dựng mới

6.000

6.000

-

 

 

II

VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 2

120.000

120.000

-

 

 

1

Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít

22.000

22.000

-

 

 

2

Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình

23.000

23.000

-

 

 

3

Đường tỉnh 907, đoạn Km0 - Km6 và đoạn Km 44+868 - Km 57+234

75.000

75.000

-

 

 

III

VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 3

-

10.000

10.000

 

 

 

Dự án kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2)

-

10.000

10.000

 

 

G

NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG

-

157.000

157.000

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)

-

30.000

30.000

 

 

2

Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa

-

7.000

7.000

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long

-

52.000

52.000

 

 

4

Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình

-

10.000

10.000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần

-

1.600

1.600

 

 

6

Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ

-

90

90

 

 

7

Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long

-

147

147

 

 

8

Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt

-

4.000

4.000

 

 

9

Công viên tượng đài Vũng Liêm (hạng mục: Tượng đài Nam kỳ khởi nghĩa)

-

6.000

6.000

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bình Minh

-

4.000

4.000

 

 

11

Dự án bổ sung đường ô tô đến TT xã (04 dự án)

-

16.000

16.000

 

 

12

Đường vào khu hành chính thị xã Bình Minh

-

5.500

5.500

 

 

13

Dự án khu tái định cư Hoà Phú

-

2.482

2.482

 

 

14

Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình

-

5.000

5.000

 

 

15

Lắp đặt thang máy công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long

-

365

365

 

 

16

Cải tạo, nâng cấp mặt đường tuyến ĐT903 đoạn qua thị trấn Cái Nhum

-

3.500

3.500

 

 

17

Cầu treo nối liền 02 bờ sông phường 1 và phường 5 thành phố Vĩnh Long

-

865

865

 

 

18

Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm

-

1.878

1.878

 

 

19

Đường tỉnh 908 (gói 3, km22 - km29+032)

-

762

762

 

 

20

Đường tỉnh 901 (gói thầu số 1 và gói thầu số 2)

-

222

222

 

 

21

Đường tỉnh 909 (km26 - km30 và cầu Kênh Xáng)

-

141

141

 

 

22

Đường dây hạ thế TBA Nông Trường, xã Mỹ Thạnh Trung (cấp điện cho trạm y tế xã)

-

436

436

 

 

23

Đường dây trung hạ thế và TBA15KVA cấp điện cho khu vực kênh Chính Kích, xã Loan Mỹ

-

812

812

 

 

24

Trạm biến áp 15 KVA và đường dây hạ áp cấp điện cho khu vực kênh Bầu Tượng, xã Loan Mỹ

-

350

350

 

 

25

Chợ Gò Găng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình

-

350

350

 

 

26

Nhà lồng chợ Ba Kè, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình

-

350

350

 

 

27

Nhà lồng chợ xã Long Phước, huyện Long Hồ

-

350

350

 

 

28

Đường từ Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh đến đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long

-

800

800

 

 

29

Đường Hiệp Lợi xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn

-

1.500

1.500

 

 

30

Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn. Hạng mục cầu Tám Sâm

-

200

200

 

 

31

Đường Tích Phú - Gò Tranh, huyện Trà Ôn, Hạng mục: Cầu Ông Chua

-

300

300

 

 

 

Phụ lục I

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN QUY HOẠCH, CBĐT - CBTHDA NĂM 2013 (LẦN 2)

[...]