Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2013 mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 2050/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2050/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 18 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MỨC GIÁ DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH THÔNG QUA THẺ KHÁCH HÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2009/TT-BYT, ngày 26/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về định mức thuốc thiết yếu và các vật tư tiêu hao trong các dịch vụ, thủ thuật chăm sóc sức khoẻ sinh sản;
Căn cứ Công văn số 519/BYT-TCDS, ngày 24/01/2013 của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dân số về việc hướng dẫn kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình;
Xét Tờ trình số 1806/SYT-KHTC, ngày 08/11/2013 của Giám đốc Sở Y tế về việc xin phê duyệt giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Giá dịch vụ (theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long).
STT |
Tên dịch vụ |
Chi phí thực hiện dịch vụ KHHGĐ |
Ghi chú |
01 |
Triệt sản nam |
100.000 đ |
Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
02 |
Triệt sản nữ |
150.000 đ |
Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
03 |
Đặt dụng cụ tử cung |
15.000 đ |
Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
04 |
Tháo dễ dụng cụ tử cung |
15.000 đ |
Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
05 |
Tháo khó dụng cụ tử cung |
80.000 đ |
Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
06 |
Phá thai an toàn - Hút thai dưới 12 tuần |
80.000 đ |
Theo QĐ số 02/2010/QĐ-UBND tỉnh |
2. Giá dịch vụ đề nghị phê duyệt (mới): 03 loại.
STT |
Tên dịch vụ |
Chi phí thực hiện dịch vụ KHHGĐ |
01 |
Cấy thuốc tránh thai |
64.279 đ |
02 |
Tháo que cấy tránh thai |
70.805 đ |
03 |
Tiêm thuốc tránh thai (04 mũi) |
20.375 đ |
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chi Cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |