Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình từ năm học 2023-2024
Số hiệu | 204/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 204/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 05 tháng 4 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể và Chương trình môn học/hoạt động giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 4; Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 8; Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày
28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 11; Quyết định số 45/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa lớp 4; Quyết định số 715/QĐ-BGDĐT ngày
13/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8; Quyết định số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 của Bộ GDĐT phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11; Quyết định số 775/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ kết quả lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 21/TTr-SGDĐT ngày 03/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo Danh mục sách giáo khoa được phê duyệt đến các cơ sở giáo dục phổ thông, tổng hợp số lượng từng đầu sách giáo khoa, đăng ký với các nhà xuất bản để cung ứng đầy đủ kịp thời cho học sinh trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4, LỚP 8, LỚP 11 VÀ MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 SỬ
DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/4/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Môn |
Tên sách, bộ sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan |
Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm |
||||
2 |
Tiếng Việt 4 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Vũ Thị Ân, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Hoàng Thụy Thanh Tâm |
Giáo dục Việt Nam |
3 |
Tiếng Việt 4 |
Cánh Diều |
Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thuỷ An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng, Trần Bích Thuỷ |
Đại học Sư phạm TP.HCM |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Đặng Thị Yến |
||||
4 |
Toán 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
Toán 4 |
Chân trời sáng tạo |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đậu Thị Huế, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Toán 4 |
Cánh Diều |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn |
Đại học Sư phạm |
7 |
Tiếng Anh 4 |
Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Tiếng Anh 4 |
I-Learn Smart Start |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Đại học Sư phạm TPHCM |
9 |
Tiếng Anh 4 |
Family and Friends - National Edition |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Tiếng Anh 4 |
Extra and Friends |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. |
Đại học Sư phạm TPHCM |
11 |
Tiếng Anh 4 |
Wonderful World |
Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên), Nguyễn Mai Phương, Phạm Thanh Thuỷ, Trần Hoàng Anh. |
Đại học Sư phạm |
12 |
Tiếng Anh 4 |
English Discovery |
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thuý Hồng. |
Đại học Sư phạm |
13 |
Tiếng Anh 4 |
Macmillan Next Move |
Hoàng Tăng Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hoài, Đặng Ngân Giang. |
Đại học Sư phạm TPHCM |
14 |
Tiếng Anh 4 |
Explore Our World |
Đào Xuân Phương Trang (Chủ Biên), Nguyễn Thanh Bình, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Lê Nguyễn Như Anh, Đinh Trần Hạnh Nguyên, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương |
Đại học Sư phạm TPHCM |
15 |
Tiếng Anh 4 |
Phonics Smart |
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy. |
Đại học Quốc gia TPHCM |
16 |
Đạo đức 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. |
Giáo dục Việt Nam |
17 |
Đạo đức 4 |
Chân trời sáng tạo |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh (Chủ biên), Trần Thanh Dư, Nguyễn Thanh Huân, Lâm Thị Kim Liên, Giang Thiên Vũ. |
Giáo dục Việt Nam |
18 |
Đạo đức 4 |
Cánh Diều |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. |
Đại học Sư phạm TP. HCM |
19 |
Lịch sử và Địa lí 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương |
Giáo dục Việt Nam |
20 |
Lịch sử và Địa lí 4 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Trà My, Phạm Đỗ Văn Trung (đồng Chủ biên), Nguyễn Khánh Băng, Trần Thị Ngọc Hân, Nguyễn Chí Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
21 |
Lịch sử và Địa lí 4 |
Cánh Diều |
Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh. |
Đại học Sư phạm |
22 |
Khoa học 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung |
Giáo dục Việt Nam |
23 |
Khoa học 4 |
Chân trời sáng tạo |
Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Thuỷ (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thanh Sơn |
Giáo dục Việt Nam |
24 |
Khoa học 4 |
Cánh Diều |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái. |
Đại học Sư phạm |
25 |
Tin học 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng |
Giáo dục Việt Nam |
26 |
Tin học 4 |
Chân trời sáng tạo |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Đỗ Thị Ngọc Quỳnh |
Giáo dục Việt Nam |
27 |
Tin học 4 |
Cánh Diều |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thuỷ (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. |
Đại học Sư phạm |
28 |
Tin học 4 |
|
Lê Khắc Thành (Tổng chủ biên), Trịnh Đình Thắng (Chủ biên), Ngô Thị Tú Quyên, Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Vũ Việt Dũng |
Đại học Vinh |
29 |
Tin học 4 |
|
Cao Hồng Huệ (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Phát Tài, Đào Thị Thêm, Lê Minh Tuấn |
Đại học Vinh |
30 |
Công nghệ 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Đồng Huy Giới, Nguyễn Bích Thảo |
Giáo dục Việt Nam |
31 |
Công nghệ 4 |
Chân trời sáng tạo |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân |
Giáo dục Việt Nam |
32 |
Công nghệ 4 |
Cánh Diều |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh. |
Đại học Sư phạm TP HCM |
33 |
Giáo dục thể chất 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương |
Giáo dục Việt Nam |
34 |
Giáo dục thể chất 4 |
Chân trời sáng tạo |
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
35 |
Giáo dục thể chất 4 |
Cánh Diều |
Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. |
Đại học sư phạm |
36 |
Âm nhạc 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga |
Giáo dục Việt Nam |
37 |
Âm nhạc 4 |
Chân trời sáng tạo |
Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đình Tình, Hà Thị Thư, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
38 |
Âm nhạc 4 |
Cánh Diều |
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
Đại học Sư phạm TP. HCM |
39 |
Mỹ thuật 4 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên); Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận |
Giáo dục Việt Nam |
40 |
Mỹ thuật 4 |
Cánh Diều |
Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên |
Đại học sư phạm |
41 |
Mỹ thuật 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thị Thu Trang |
Giáo dục Việt Nam |
42 |
Mĩ Thuật 4 |
Chân trời sáng tạo |
Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Viết Hoàng, Trần Đoàn Thanh Ngọc, Trần Thị Tuyết Nhung |
Giáo dục Việt Nam |
43 |
Hoạt động trải nghiệm 4 |
Chân trời sáng tạo |
Phó Đức Hoà (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền - Nguyễn Hà My - Đặng Thị Thanh Nhàn - Nguyễn Hữu Tâm - Nguyễn Huyền Trang |
Giáo dục Việt Nam |
44 |
Hoạt động trải nghiệm 4 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lưu Thu Thuỷ (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thuỵ Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh |
Giáo dục Việt Nam |
45 |
Hoạt động trải nghiệm 4 |
Cánh Diều |
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. |
Đại học sư phạm |
46 |
Hoạt động trải nghiệm 4 |
Chân trời sáng tạo |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Phạm Thuỳ Liêm, Lại Thị Yến Ngọc (đồng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Nguyễn Thị Thanh Loan, Lê Hoài Thu, Trần Thị Quỳnh Trang |
Giáo dục Việt Nam |
(Danh mục gồm 46 sách giáo khoa lớp 4)
TT |
Môn |
Bộ sách |
Tên tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 8 Tập 1 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, Tập 2 |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. |
|||
2 |
Ngữ văn 8, Tập 1 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, Tập 2 |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân |
|||
3 |
Toán 8, Tập 1 |
Cánh Diều |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Đại học Sư phạm |
Toán 8, Tập 2 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
|||
4 |
Toán 8, Tập 1 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Tập 1. Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, Tập 2 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. |
||
5 |
Toán 8, Tập 1 |
Cùng khám phá |
Lê Thị Hoài Châu (Tổng Chủ biên), Phạm Thị Thu Thủy (Chủ biên), Trần Trí Dũng, Lê Đại Dương |
Đại học Huế |
Toán 8, Tập 2 |
Lê Thị Hoài Châu (Tổng Chủ biên), Phạm Thị Thu Thủy (Chủ biên), Trần Trí Dũng, Lê Đại Dương |
|||
6 |
Tiếng Anh 8 |
Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thuỷ |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Tiếng Anh 8 |
English Discovery |
Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Nguyễn Thu Hiền. |
Đại học Sư phạm |
8 |
Tiếng Anh 8 |
i-Learn Smart World |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. |
Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
9 |
Tiếng Anh 8 |
THiNK |
Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Trịnh Hồng Linh, Nguyễn Thị Diệu Hà. |
Đại học Sư phạm |
10 |
Tiếng Anh 8 |
Bloggers- Smart |
Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân. |
Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục Việt Nam |
11 |
Giáo dục công dân 8 |
Cánh Diều |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang |
Đại học Huế |
12 |
Giáo dục công dân 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. |
Giáo dục Việt Nam |
13 |
Giáo dục công dân 8 |
Chân trời sáng tạo |
Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hoà An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. |
Giáo dục Việt Nam |
14 |
Lịch sử và Địa lí 8 |
Kết nối tri thức và cuộc sống |
Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt. |
Giáo dục Việt Nam |
15 |
Lịch sử và Địa lí 8 |
Chân trời sáng tạo |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm. |
Giáo dục Việt Nam |
16 |
Lịch sử và Địa lí 8 |
Cánh Diều |
Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Mạnh Hưởng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Thị Thế Bình, Phạm Thị Tuyết, Ninh Xuân Thao; Lê Thông (Tổng chủ biên); Đặng Duy Lợi, Nguyễn Quyết Chiến (đồng Chủ biên phần Địa lí), Đỗ Văn Thanh, Trần Thị Tuyến. |
Đại học Sư phạm |
17 |
Khoa học tự nhiên 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh. Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh |
Giáo dục Việt Nam |
18 |
Khoa học tự nhiên 8 |
Cánh Diều |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn Vụ |
Đại học Sư phạm |
19 |
Công nghệ 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Thị Ngọc Thúy |
Giáo dục Việt Nam |
20 |
Công nghệ 8 |
Cánh Diều |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Phạm Hùng Phi, Ngô Văn Thanh, Cao Văn Thành, Chu Văn Vượng |
ĐHSP TP. Hồ Chí Minh |
21 |
Công nghệ 8 |
Chân trời sáng tạo |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân |
Giáo dục Việt Nam |
22 |
Tin học 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam |
Giáo dục Việt Nam |
23 |
Tin học 8 |
Cánh Diều |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Đình Hoá, Nguyễn Nguyên Hương, Nguyễn Thanh Tùng |
Đại học Sư phạm |
24 |
Tin học 8 |
Chân trời sáng tạo |
Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hồ Thị Hồng, Quách Tất Hoàn, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Anh Quân, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng |
Giáo dục Việt Nam |
25 |
Giáo dục thể chất 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng; Nguyễn Thành Trung |
Giáo dục Việt Nam |
26 |
Giáo dục thể chất 8 |
Cánh Diều |
Đinh Quang Ngọc (Tồng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu |
Đại học Sư phạm |
27 |
Giáo dục thể chất 8 |
Chân trời sáng tạo |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ Biên), Lưi Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lê Phước Thật, Nguyễn Thị Thủy Trâm, Phạm Thái Vinh |
Giáo dục Việt Nam |
28 |
Âm nhạc 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Hoàng Long (Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thi Thanh Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
29 |
Âm nhạc 8 |
Cánh Diều |
Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên |
Đại học Huế |
30 |
Âm nhạc 8 |
Chân trời sáng tạo |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. |
Giáo dục Việt Nam |
31 |
Mĩ thuật 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. |
Giáo dục Việt Nam |
32 |
Mĩ thuật 8 |
Cánh Diều |
Phạm Văn Tuyến (Tống Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Đại học Sư phạm |
33 |
Mĩ thuật 8 |
Chân trời sáng tạo 2 |
Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. |
Giáo dục Việt Nam |
34 |
Mĩ thuật 8 |
Chân trời sáng tạo 1 |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Tran Thị Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
35 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 |
Chân trời sáng tạo 1 |
Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Giáo dục Việt Nam |
36 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 |
Chân trời sáng tạo 2 |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trân Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đông Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyên. |
Giáo dục Việt Nam |
37 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8 |
Kết nối tri thức với cuộc sống |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
(Danh mục gồm 37 bộ sách giáo khoa lớp 8)