Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

Số hiệu 204/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/02/2023
Ngày có hiệu lực 02/02/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Vương Quốc Nam
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 02 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đ(tại Tờ trình s 75/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 01 năm 2023).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung Phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện Trần Đề xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38.130,27

 

38.130

 

38.130,27

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.493,16

85,22

30.370

-1.648

28.721,75

75,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24.120,33

63,26

22.757

-14

22.743,17

59,65

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

24.120,33

63,26

22.757

-14

22.743,17

59,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

898,09

2,36

872

-167

705,20

1,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.499,76

6,56

2.225

-135

2.090,41

5,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

566,50

1,49

237

-167

70,06

0,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.387,45

11,51

 

 

2.997,40

7,86

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,99

0,06

 

 

115,47

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.637,11

14,78

7.761

1.648

9.408,52

24,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,93

0,02

12

3

15,04

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

7,76

0,02

30

-5

25,26

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

161,46

0,42

860

 

859,88

2,26

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

128

 

128,02

0,34

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,24

0,10

64

1.761

1.825,36

4,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

53,12

0,14

83

21

103,79

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.213,18

5,80

3.228

-140

3.088,12

8,10

-

Đất giao thông

DGT

691,20

1,81

1.508

-61

1.447,24

3,80

-

Đất thủy lợi

DTL

1.376,98

3,61

1.379

-52

1.326,69

3,48

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,32

0,00

14

6

20,45

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,36

0,01

17

 

16,58

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

32,85

0,09

46

4

50,38

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,76

0,01

100

-64

36,23

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,38

0,00

42

36

78,29

0,21

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,00

1

-1

0,49

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,38

0,01

13

-3

10,46

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,32

0,10

39

 

39,00

0,10

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

53,84

0,14

56

2

58,35

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,31

0,00

 

 

3,99

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,15

0,00

 

 

1,14

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,11

0,00

 

 

27,66

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

408,31

1,07

535

-4

531,22

1,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

108,94

0,29

159

34

192,98

0,51

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,80

0,04

17

-2

15,48

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,83

0,00

1

 

0,65

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,66

0,01

 

 

5,50

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.605,61

6,83

 

 

2.580,96

6,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,45

0,00

 

 

1,44

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,56

0,02

 

 

6,02

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

53.124

1.886

55.009,89

144,27

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

22.000

608

22.608,12

59,29

3

Đất đô thị

KDT

 

 

3.980

 

3.979,68

10,44

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

25.854

-315

25.538,77

66,98

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

237

-167

70

0,18

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

988

 

988

2,59

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

64

1.761

1.825,36

4,79

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đại Ân 2

Xã Lịch Hội Thượng

Xã Liêu Tú

Xã Tài Văn

Xã Thạnh Thi An

Xã Thạnh Thi Thuận

Xã Trung Bình

Xã Viên An

Xã Viên Bình

Thị trấn Lịch Hội Thượng

Thị trấn Trần Đề

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.771,41

794,73

440,73

142,99

151,54

106,82

78,19

1.533,60

72,39

83,59

154,43

212,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.243,66

622,74

74,70

59,26

102,87

63,95

32,23

10,89

32,53

42,48

107,60

94,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.243,66

622,74

74,70

59,26

102,87

63,95

32,23

10,89

32,53

42,48

107,60

94,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

238,39

95,13

11,41

6,72

6,13

4,46

3,89

71,91

6,45

5,52

7,60

19,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

439,85

36,07

35,67

35,22

42,50

36,81

34,84

43,18

33,38

33,80

39,22

69,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

496,44

 

7,12

 

 

 

 

484,88

 

 

 

4,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.353,05

40,79

311,83

41,79

0,04

1,60

7,23

922,74

0,03

1,79

0,01

25,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

60,00

10,00

3,00

3,00

10,00

5,00

8,00

3,00

3,00

3,00

6,00

6,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

60,00

10,00

3,00

3,00

10,00

5,00

8,00

3,00

3,00

3,00

6,00

6,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

8,90

3,41

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

5,00

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Trên địa bàn huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng không còn diện tích đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./

[...]