Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2036/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/11/2022
Ngày có hiệu lực 04/11/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Văn Khước
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2036/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Căn cứ Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STMNT ngày 18/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Cụ thể như sau:

1. Nguồn nước mặt thuộc sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch (Chi tiết ở Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).

2. Nguồn nước mặt thuộc hồ, ao, đầm (Chi tiết ở Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

2. Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác quản lý, bảo vệ nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- Chủ tịch, các PCT;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT-GT điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH Công báo tỉnh (Công bố);
- CV NCTH;
- Lưu: VT, NN4
(H- b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH THUỘC SÔNG, ĐOẠN SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2036/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

TT

Tên sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch

Chảy ra

Chiều dài (km)

Chiều dài thuộc tỉnh (km)

Phạm vi nguồn nước

Vị trí điểm đầu (thôn/xã/huyện)

Vị trí điểm cuối (thôn/xã/huyện)

I

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch chính

1

Sông Hồng

Biển

551

29.3

thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

thôn TH3, xã Trung Hà, huyện Yên Lạc

2

Sông Lô

Sông Hồng

283

38

thôn Hồng Đường, xã Bạch Lựu, huyện Sông Lô

thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

3

Suối Sải

Sông Lô

13

13

thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

thôn Ngọc Thị, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô

4

Suối Vôi

Suối Sải

2.2

2.2

thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

thôn Tam Đa, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

5

Suối PL suối Sải

Suối Sải

7

7

thôn Đá Đứng, xã Quang Yên, huyện Sông Lô

thôn Trường Xuân, xã Quang Yên, huyện Sông Lô

6

Suối Bò Lạc

Sông Lô

10

10

thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô

Sơn Cầu Nam, xã Tam Sơn, huyện Sông Lô

7

Ngòi Cầu Đồng

Sông Lô

22

22

Thôn Minh Sơn, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

thôn Sông Lô, xã Yên Thạch, huyện Sông Lô

8

Ngòi Cao Phong

Sông Lô

8.5

8.5

thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

Thôn mới, xã Cao Phong, huyện Sông Lô

9

Sông Phó Đáy

Sông Lô

188

46

thôn Ấp Mới, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch

thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

10

Ngòi Lạnh (Tên địa phương: Suối Lạnh)

Sông Phó Đáy

14

14

thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Yên Hòa, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo

11

Suối On

Ngòi Lạnh

4.5

4.5

thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

12

Suối Bến Tắm

Ngòi Lạnh

9.5

9.5

thôn Đồng Giếng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

Thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

13

Phụ Lưu số 1 - Bến Tắm

Suối Bến Tắm

10

10

thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

14

Phụ Lưu số 3 - Ngòi Lạnh

Ngòi Lạnh

3

3

thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

15

Sông Sáng Sơn

Sông Phó Đáy

9.5

9.5

thôn Tân Cương, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

thôn Cầu Trên, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch

16

Sông Đình Cả (Tên địa phương: Sông Đồng Bùa)

Sông Phó Đáy

14

14

thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

thôn Suối Đùm, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

17

Suối Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên)

Sông Đình Cả

9

9

thôn Đền Thỏng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

thôn Giáp Giang, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

18

Thác Bạc - Phụ Lưu số 4 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên)

Suối Đồng Thõng

5.5

5.5

thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

thôn Trại Mới, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

19

Phụ Lưu số 5 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên)

Suối Đồng Thõng

4

4

thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo

20

Sông Cà Lồ

Sông Cầu

88

39.5

thôn Hội Trung, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

Xuân Mai, P. Phúc Thắng, TP. Phúc Yên

21

Sông Phan

Sông Cà Lồ

19

19

thôn Yên Trình, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên

22

Kênh Bến Tre

Sông Phan

55

55,0

thôn Nhân Lý, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

23

Sông Nông Trường (Tên địa phương: Suối Xạ Hương)

Sông Phan

31

31

thôn Phố Cóc, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

xã Hương Canh, huyện Bình Xuyên

24

Phụ Lưu số 1

Sông Nông Trường

24

24

thôn 1, TT. Tam Đảo, huyện Tam Đảo

thôn Quảng Khai, xã Kế Thiện, huyện Bình Xuyên

25

Phụ Lưu số 2

Phụ Lưu số 1

5.5

5.5

thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo

26

Suối Bàn Long (Tên địa phương: Suối Hát)

Sông Nông Trường

11

11

thôn Bàn Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

thôn Cam Lâm, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo

27

Sông Bá (Ba Hanh)

Sông Cà Lồ

20

20

thôn Mỹ Khê, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

thôn Đồng Cờ, Nam Viên, TP. Phúc Yên

28

Suối Mo (Tên địa phương: Sông Mây, Sông Trung Mầu, sông Gốc Đa)

Sông Bá

23

23

thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

thôn Lương Câu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên

29

Suối Khâu

Sông Bá

6

6

thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

30

Suối Bắc I á

Sông Bá

12

12

thôn Thanh Lộc, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

31

Phụ Lưu số 6

Suối Bắc I á

3.5

3.5

thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

32

Phụ Lưu số 4 (Tên địa phương: sông Lập Đinh)

Sông Cà Lồ

17

17

thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên

thôn Minh Đức, xã Nam Viêm, TP. Phúc Yên

33

Kênh chính Tả ngạn

-

49.76

49.76

-

-

34

Kênh 6A

-

8.02

8.02

-

-

35

Kênh 6B

-

14.26

14.26

-

-

36

Kênh chính Hữu ngạn

-

18.16

18.16

-

-

37

Kênh chính TB Liễu Trì

-

1.28

1.28

-

-

38

Kênh KC1 TB Liễu Trì

-

4.66

4.66

-

-

39

Kênh KC2 TB Liễu Trì

-

5.21

5.21

-

-

40

Kênh 1A

-

2.00

2.00

-

-

41

Kênh 1B

-

2.37

2.37

-

-

42

Kênh 2A

-

8.42

8.42

-

-

43

Kênh 2B

-

2.13

2.13

-

-

44

Kênh N3

-

3.63

3.63

-

-

45

Kênh N4

-

2.85

2.85

-

-

46

Kênh N5

-

5.55

5.55

-

-

47

Kênh 7A

-

3.56

3.56

-

-

48

Kênh 7B

-

2.29

2.29

-

-

49

Kênh N8

-

1.45

1.45

-

-

50

Kênh N9

-

1.89

1.89

-

-

51

Kênh N10A

-

2.82

2.82

-

-

52

Kênh N10B

-

3.35

3.35

-

-

53

Kênh N11

-

2.41

2.41

-

-

54

Kênh N12

-

3.74

3.74

-

-

55

Kênh chính hồ Vân Trục

-

7.80

7.80

-

-

56

Kênh chính hồ Bò Lạc

-

4.01

4.01

-

-

57

Kênh chính hồ Suối Sải

-

2.41

2.41

-

-

58

Kênh chính Then I

-

4.74

4.74

-

-

59

Kênh chính Then II

-

1.89

1.89

-

-

60

Kênh chính TB Cao Phong

-

4.00

4.00

-

-

61

Kênh chính Hồ Xạ Hương

-

2.05

2.05

-

-

62

Kênh chính hồ Làng Hà

-

3.39

3.39

-

-

63

Kênh chính hồ Vĩnh Thành

-

5.42

5.42

-

-

64

Kênh chính hồ Thanh Lanh

-

10.77

10.77

-

-

65

Kênh chính hồ Gia Khau

-

2.41

2.41

-

-

66

Kênh chính I hồ Đại Lải

-

6.50

6.50

-

-

67

Kênh chính II hồ Đại Lải

-

3.24

3.24

-

-

II

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Phúc Yên

1

Kênh Đầm Rượu - TB Tam Báo

 

3.8

3.8

Tiền Châu

Mê Linh-Hà Nội

2

Kênh TB Đầm Láng

 

2.5

2.5

Cao Minh

Nam Viêm

3

Suối Lập Đinh - Sông Cà Lồ

 

5.0

5.0

Ngọc Thanh

Sóc Sơn

4

Kênh TB Đại Phùng 2

 

2.0

2.0

Trưng Nhị

Nam Viêm

5

Kênh Trưng Nhị dọc Đ.sắt đến S.Cà Lồ sống.

 

5.2

5.2

Trưng Nhị

Tiền Châu

6

Kênh Đồng Bùn - Tam Báo

 

2.3

2.3

Phúc Thắng

Mê Linh-Hà Nội

7

Kênh TB Đại Phùng 1

 

2.2

2.2

Trưng Nghị

Phúc Thắng

8

Kênh Long Bả- Đầm Láng

 

2.3

2.3

Cao Minh

Nam Viêm

9

Kênh Cao Quang- cống Của

 

3.3

3.3

Cao Minh

Nam Viêm

10

Kênh Cao Minh - Cống 24 Xuân Hòa

 

2.6

2.6

Cao Minh

Xuân Hòa

11

Kênh Đầm Quận - Đạo Đức

 

1.1

1.1

Tiền Châu

Đạo Đức

12

Kênh khu 13 Hùng Vương (Cầu Phú Thứ)

 

1.3

1.3

Hùng Vương

Tiền Châu

13

Sông Cà Lồ sống

Sông Cà Lồ

13.6

13.6

Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên

Phúc Thắng, Phúc Yên

14

Sông Cà Lồ Cụt (địa bàn Phúc Yên từ giao cắt QL2 đến đạp Thịnh Kỷ)

Sông Cà Lồ

7.6

7.6

Tiền Châu, Phúc Yên

Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên

15

Sông Đại Nạn

Sông Cà Lồ

7.1

7.1

Suối Đồng Đò

Sông Cà Lồ

16

Suối Đồng Đò

Sông Đại Nạn

2.2

2.2

Ngọc Thanh

Sông Đại Nạn

17

Suối Thanh Cao

 

4.2

4.2

Ngọc Thanh, Phúc Yên

Đồng Xuân, Phúc Yên

III

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Vĩnh Tường

1

Yên Bình - Kim Xá

Sông Phan

2,2

2,2

Yên Bình, huyện Vĩnh Tường

Kim Xá, huyện Vĩnh Tường

2

Yên Bình - Chấn Hưng - Sông Phan

Sông Phan

2,0

2,0

Yên Bình, huyện Vĩnh Tường

Hợp Thịnh, huyện Vĩnh Tường

3

Tân Phú - Lý Nhân - Thượng Trưng

-

2,84

2,84

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

4

Tân Phú - Thượng Trưng

-

1,3

1,3

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

5

Tân Phú - Thổ Tang - Thượng Trưng

-

1,8

1,8

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

6

Tuân Chính - Lý Nhân - Thượng Trưng

-

2,22

2,22

Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

7

Tân Phú - Thượng Trưng -TTVT - Vũ Di - Sông Phan

Sông Phan

8,92

8,92

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

8

Đầm Dưng Tứ Trưng - Tam Phúc - TT Vĩnh Tường - Sông Phan

Sông Phan

5,68

5,68

Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường

TT VĨnh Tường, huyện Vĩnh Tường

9

Nghĩa Hưng - Tân Tiến - Đại Đồng - Bình Dương - Sông Phan

Sông Phan

9,17

9,17-

Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường

Bình Dương, huyện Vĩnh Tường

10

Nghĩa Hưng - Chấn Hưng - Đại Đồng

Sông Phan

6,069

6,069-

Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường

Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường

11

Việt Xuân - Yên Lập

Sông Phan

1,6

1,6

Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

Yên Lập, huyện Vĩnh Tường

12

Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan

Sông Phan

2,77

2,77

Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

13

Tân Phú-Cao Đại-Lũng Hòa

-

2,37

2,37

Tân Phú, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

14

Bồ Sao - Lũng Hòa - Cao Đại (T2)

-

3,16

3,16

Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường

Cao Đại, huyện Vĩnh Tường

15

Bồ Sao - Lũng Hòa - Cống (T1)

-

2,09

2,09

Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

16

Thổ Tang - Lũng Hòa

-

0,8

0,8

TT Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường

17

Lý Nhân - Tuân Chính - Tam Phúc - Thượng Trưng

-

3,99

3,99

Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường

Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường

18

Phú Đa - Vĩnh Ninh

Sông Hồng

2,92

2,92

Phú Đa, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường

19

Kênh tưới tiêu kết hợp vùng Bãi

Sông Hồng

14,18

14,18

Cao Đại, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

29

Vĩnh Thịnh - An Tường

-

1,48

1,48

An Tường, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường

21

Tứ Trưng - Ngũ Kiên - Yên Đồng

-

1,687

1,687

TT Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường

Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

22

Ngũ Kiên - Đại Tự

-

0,5

0,5

Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

Đại Tự, huyện Vĩnh Tường

23

Tân Phú - Thượng Trưng - Thổ Tang ( Cầu Hương)

Kênh tiêu vùng bãi

2,0

2,0

Tân Cương, huyện Vĩnh Tường

Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

24

Thổ Tang - Tân Tiến

-

2,45

2,45

Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường

25

Thổ Tang - Vĩnh Sơn

-

0,4

0,4

Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường

26

Yên Đồng - Việt Xuân - Tề Lỗ

Sông Phan

3,55

3,55

Yên Đồng, huyện Vĩnh Tường

Tề Lỗ, huyện Vĩnh Tường

27

Tứ trưng -Vũ Di - Vân Xuân

Sông Phan

1,0

1,0

Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

Văn Xuân, huyện Vĩnh Tường

28

Vũ Di - Thượng Trưng - (TB ruộng trũng Vĩnh Sơn)

Sông Phan

2,0

2,0

Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

29

Sông Phan (Kim Xá- Bình Dương)

-

37,0

37,0

Kim Xá, huyện Vĩnh Tường

Bình Dương, huyện Vĩnh Tường

30

Tứ trưng - Yên Đồng

 

0,5

05,

Tứ Trưng

Yên Đồng

31

Bình Dương- Đồng văn

 

1,4

1,4

Bình Dương

Đồng văn

32

Yên Bình-Chấn Hưng-Hợp Thịnh

 

0,6

0,6

Yên Bình

Hợp Thịnh

33

Luồng tiêu Gồ Mái Cầu Hồ-S.Phan

 

0,6

0,6

Vân Xuân

Tề Lỗ

34

Tứ Trưng -Vũ Di - Vân Xuân

Sông Phan

1,0

1,0

Vũ Di

Vân Xuân

35

Cửa chợ- cửa hàng - Đại Đồng

Sông Phan

1,500

1,500

Nghĩa Hưng

Đại Đồng

36

Tuân Chính - Tam Phúc

Nghĩa Hưng - ĐĐ

1,000

1,000

Tuân Chính

Tam Phúc

37

Kênh 9 - Ngòi Lẽ- Vĩnh Sơn- Bình Dương

Sông phan

1,600

1,600

Vĩnh Sơn

Bình Dương

38

Đồng Hương - Đồng Thượng- Thượng Trưng

Sông phan

1,250

1,250

Thổ Tang

Thượng Trưng

39

Quán Quỳnh- Bù Kho- Đại Đồng

Tiêu Cầu quan

1,500

1,500

Thổ Tang

Đại Đồng

40

Tân Phú - Thổ Tang (dọc đường đi Cao Đại)

T Tang-TT- ĐĐ

1,000

1,000

Tân Phú

Thổ Tang

41

Đường 304- Thổ Tang- Tân Tiến

Sông phan

1,200

1,200

Thổ Tang

Tân Tiến

42

Vùng 1 vùng 9 ( Tân Phú xâm canh Cao Đại)

T Tang-TT- ĐĐ

1,000

1,000

Cao Đại

Lũng Hòa

43

Đồng Lồ Trong- Nghĩa Hưng- sông Phan

TB Đại Định

1,700

1,700

Yên Lập

Nghĩa Hưng

44

Xóm 3 Phượng Lâu (Việt Xuân)- Yên Lập -Lũng Hòa

Sông phan

0,85

0,85

Việt Xuân

Yên Lập

45

Đồng Sậu đội 3 Cao Đại - Bồ Sao - Lũng Hòa

Sông phan

0,85

0,85

Cao Đại

Bồ Sao

46

Vân Hội - Đồng trò - Ma Trang, Yên Bình.

TB Đại Định

2,300

2,300

Vân Hội

Yên Bình

47

Vùng 1 Đội 4 - Cao Đại - Lũng Hòa

Ngòi Sổ

1,300

1,300

Cao Đại

Lũng Hòa

48

Yên Bình - Kim Xá - sông Phan

 

1,050

1,050

Yên Bình

Kim Xá

49

Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa

 

0,4

0,4

Tân Phú

Lũng Hòa

50

Bờ Ngò - Cây Xanh - Yên Bình - Kim Xá

 

1,300

1,300

Yên Bình

Kim Xá

51

Yên Bình - Hợp Thịnh

 

1,000

1,000

Yên Bình

Hơp Thịnh

IV

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Yên Lạc

1

Sông Phan (Từ Tề Lỗ-Đồng Cương)

-

8,950

8,950

Tề Lỗ, huyện Yên Lạc

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

2

Kênh tiêu Nam Yên Lạc

-

14,597

14,597-

Đại Tự, huyện Yên Lạc

TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc

3

Kênh tiêu Vùng Bãi huyện Yên Lạc

Sông Hồng

11,0

11,0

Liên Châu, huyện Yên Lạc

Trung Kiên, huyện Yên Lạc

4

Luồng tiêu từ đồng Ghim đi Hang Rắn; Đền Thính đến Đầm Khanh

Đầm Khanh

4,7

4,7

Vân Xuân, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

5

Rạch tiêu Đầm Khanh-Đầm Hồn- Đầm Cốc

Sáu Vó

6,5

6,5

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

6

Kênh tiêu Ấp Bắc từ cống ngầm Yên Thư qua tỉnh lộ 303

Sáu Vó

2,92

2,92

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

7

Rạch tiêu từ Trại cá Minh Tân đi gạch Tân Thịnh đến cống Ô.Sãi

Sáu Vó

2,9

2,9

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

8

Rạch tiêu từ kênh N2(Hồng Châu) đến Phương Nha Hồng Phương

Kênh tiêu vùng bãi

2,8

2,8

Hồng Châu, huyện Yên Lạc

Trung Kiên, huyện Yên Lạc

9

Rạch tiêu từ đồng Ngũ Kiên qua đầm lầy thôn xóm mới đến đầm Ấu

Tiêu Nam YL

1,65

1,65

Ngũ Kiên, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

10

Rạch tiêu Lũ Nông qua xóm Chùa ra kênh tiêu Nam

Tiêu Nam YL

1,9

1,9

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

11

Rạch tiêu từ Trường cấp 2 Yên Đồng qua đồng Và đến đền Thính

Đầm Khanh

3,28

3,28

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

12

Rạch tiêu từ đồng dưới Đại Tự qua thôn Nhật Tiến đến kênh tiêu Nam

Tiêu nam YL

3,0

3,0

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

13

Cánh Dại-Trại Cá đi tiêu Nam Yên Lạc

Tiêu nam YL

1,3

1,3

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

14

Rạch tiêu từ đầm Sung đi Nam Yên Lạc

Tiêu nam YL

3,3

3,3

Liên Châu, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

15

Rạch tiêu đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ

Tiêu nam YL

3,5

3,5

Yên Đồng, huyện Yên Lạc

Tam Hồng, huyện Yên Lạc

16

Rạch tiêu đồng Giá + đồng nung đến cống Sắt

Kênh hợp Lễ

3,3

3,3

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

Thanh Lãng, huyện Yên Lạc

17

Rạch tiêu từ khu đồng chiêm trũng giáp thôn Yên Quán-Vĩnh Đông tới đầm Láng

Sáu Vó

1,2

1,2

TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

18

Kênh tiêu từ hạ lưu cống 7 cửa đến đầm Sáu Vó

Sáu Vó

2,5

2,5

TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc

Thanh Lãng, huyện Yên Lạc

19

Đồng Cốc đi Ấp Bắc

Sáu Vó

1,2

1,2

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

20

Sông Phan( TB Đồng Cương) đi Đầm Hồn

Sáu Vó

0,8

0,8

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

21

Thời Lời đi Sáu Vó

Sáu Vó

1,5

1,5

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

22

Ao Nha đi Sáu Vó

Sáu Vó

2,5

2,5

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

Bình Định, huyện Yên Lạc

23

(Hội Hợp) Vùng I Đồng Cương đi Sông Phan

Sông Phan

1,2

1,2

Hội Hợp, huyện Yên Lạc

Đồng Cương, huyện Yên Lạc

24

Nghĩa Hưng Đồng Dăm(Đồng Văn) S. Phan

-

-

-

Nghĩa Hưng, huyện Yên Lạc

Đồng Văn, huyện Yên Lạc

25

Đồng Ấp- cầu Sang

-

-

-

Hợp Thịnh, huyện Yên Lạc

Đồng Văn, huyện Yên Lạc

26

Yên Phương đi cống Phố lồ- sông cà Lồ

Sông Cà Lồ Cụt

3,0

3,0

Yên Phương, huyện Yên Lạc

Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc

27

Sông Cà Lồ Cụt(huyện Yên Lạc)

-

3,6

3,6

Văn Tiến

Phú Xuân

28

Sông Mai Khê

Sông Hồng

3,5

3,5

Nguyệt Đức

Sông Hồng

29

Luồng tiêu Hồng Châu-Trung Kiên-Trung Hà

Sông Hồng

3,6

3,6

Hồng Châu, huyện Yên Lạc

Trung Hà, huyện Yên Lạc

30

Ngòi Giữa Đại Tự đi cống Hậu Lộc

-

1,5

1,5

Đại Tự, huyện Yên Lạc

Vĩnh Thịnh, huyện Yên Lạc

31

Từ Trung - Sông Phan

Sông Phan

0,71

0,71

Đồng Văn

Tề lỗ

32

Đồng Hồ (N. Đức) đi Thiên Lý Mã (H. Phương)

Gành Đá

2,03

2,03

Nguyệt Đức

Hồng Phương

33

Luồng tiêu Hồng Châu-Hồng Phương,liên Châu

Gành Đá

1,35

1,35

Hồng Phương

Liên Châu

34

Kênh tiêu sau làng Xuân Đài - Đền Hai Bà

Sông Cà Lồ

1,25

1,25

Nguyệt Đức

Văn Tiến

35

Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đ. Văn) - Sông Phan

Sông Phan

2,5

2,5

Nghĩa Hưng

Đồng văn

36

Đồng Ấp - Cầu Sang

Sông phan

1,6

1,6

Hợp Thịnh

Đồng Văn

37

Gò Mái Cầu Hồ - Sông Phan

Sông Phan

0,6

0,6

Vân Xuân

Tề Lỗ

V

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Bình Xuyên

1

Đầm Bèo Đề Xa

Sông Cầu Bòn

0,75

0,75-

Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

2

Đầm Ô trên - Sông Tranh

-

1,7

1,7

Thiện Kế, huyện Bình Xuyên

Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

3

Hồ Đình- Ngọn đề xây - Sông Cánh

Sông Cầu Bòn

1,5

1,5

Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

Quất Lưu, huyện Bình Xuyên

4

Lưu Quang - Hồ Sen

Sông Cầu Bòn

2,35

2,35

Minh Quang, huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

5

Lưu quang qua sơn BỈ đến Cầu Bòn

Sông Cầu Bòn

4,95

4,95-

Minh Quang, huyện Bình Xuyên

Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

6

Hang rắn

-

-

-

Minh Quang, huyện Bình Xuyên

Gia Khánh, huyện Bình Xuyên

7

Đồng Giang - Cầu đen - Sông Ba Hanh

-

14,4

14,4

Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên

Bá Hiến, huyện Bình Xuyên

8

Dộc trong - đầm chiêm - Sông cầu Bòn

Sông Cầu Bòn

0,8

0,8

Tam Hợp, huyện Bình Xuyên

Hương Sơn, huyện Bình Xuyên

9

Vườn quan - Đầm Cả

Sông Phan

2,3

2,3

Đạo Đức, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

10

Can Bi đi TB Đầm Cả, Cầu ngòi

Sông Phan

1,8

1,8

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

11

Thịnh Đức - Cống Quán Hạnh

Sông Phan

1,5

1,5

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

12

Văn Tiến - Phú Xuân - TB Đầm Cả

Sông Phan

5,8

5,8

Văn Tiến, huyện Bình Xuyên

Hương Canh, huyện Bình Xuyên

13

Đầm Lính đi Thịnh Đức

Sông Phan

1,9

1,9

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

14

Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả

 

2,8

2,8

Thanh Lang, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

15

Cầu Trường Thư ra cống Trường Thư

-

1,8

1,8

Bình Định, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

16

Cầu Trường Thư - kênh tiêu Sáu Vó

 

1,4

1,4

Bình Định, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

17

Cống 7 cửa - Sáu Vó

-

7,0

7,0

TT Yên Lạc, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

18

Đống Nhồi - Thịnh Đức

-

2,8

2,8

Thanh Lang, huyện Bình Xuyên

Tân Phong, huyện Bình Xuyên

19

Văn Tiến - Cống Sắt- Tiêu Sáu Vó

-

2,85

2,85

Văn Tiến, huyện Bình Xuyên

Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

20

Phú Xuân Cống Sặt - Thanh Lãng

-

1,5

1,5

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên

21

Thanh Lãng -phú Xuân- TB Ấu Mâm

-

0,3

0,3

Thanh Lang, huyện Bình Xuyên

Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

22

Cà Lồ Cụt (Địa bàn Bình Xuyên)

-

20,3

20,3

huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

23

Sông Phan - Bình Xuyên

-

14,0

14,0

Thanh Trù, huyện Bình Xuyên

Thịnh Kỷ, huyện Bình Xuyên

24

Sông Cầu Bòn

-

16,3

16,3

huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

25

Sông Tranh

-

15,0

15,0

huyện Bình Xuyên

huyện Bình Xuyên

26

Minh Quang đến hồ Gốc Gạo - Cầu Bòn

Sông Cầu Bòn

1,1

1,1

Minh Quang

Gia Khánh

27

Từ Tràn Thanh Lanh - Sông Tranh

 

1,4

1,4

Trung Mỹ

Bá Hiến

28

Từ tràn Gia Khau đi Sông Cầu Bòn

 

5,0

5,0

Trung Mỹ

Thiện Kế

VI

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Dương

1

Kênh tiêu Yên trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh di Cầu Gáo

-

7,2

7,2

Tam Quan, huyện Tam Dương

Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

2

Kênh Tam Quan - Hướng Đạo (N2 Bến Tre)

-

5,2

5,2

Tam Quan, huyện Tam Dương

Hướng Đạo, huyện Tam Dương

3

Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ

Sông Phan

10,8

10,8

Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

An Hòa, huyện Tam Dương

4

Kênh tiêu Kiên Tháp đến K4 Hoàng Hoa

-

2,4

2,4

Tam Quan, huyện Tam Dương

Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

5

Hồ Sơn Cao(Lan ĐÌnh) đi Đạo Tú

-

5,2

5,2

Kim Long, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

6

Hồ Làng Trước đi Đạo Tú (Bến Tre)

-

3,9

3,9

Hướng Đạo, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

7

Suối Cửu Yên

Sông cầu Bòn

5,2

5,2

Hợp Châu, huyện Tam Dương

Hương Sơn, huyện Tam Dương

8

Đồng Bông đi Hương Sơn

Sông cầu Bòn

6,5

6,5

Kim Long, huyện Tam Dương

Hương Sơn, huyện Tam Dương

9

Tam Quan-Hợp Châu-Kim Long

Sông cầu Bòn

4,2

4

Hợp Châu, huyện Tam Dương

Kim Long, huyện Tam Dương

10

Sông Phan

-

9,7

9,7

An Hòa, huyện Tam Dương

Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

11

Kênh Bến Tre

-

6,5

6,5

An Hòa, huyện Tam Dương

Thanh Vân, huyện Tam Dương

12

Đại Đình đi Khu 4 Đồng TĨnh

-

-

-

Đại Đình, huyện Tam Dương

Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

13

Z72 đi sông Phan

Sông Phan

3,0

3,0

An Hòa, huyện Tam Dương

Hoàng Đan, huyện Tam Dương

14

Thôn Giềng - Đồng Vỡ - Yên Mỹ

Kênh Bến Tre

5,0

5,0

Đạo Tú, huyện Tam Dương

Thanh Vân, huyện Tam Dương

15

Hồ Ba Gò đi kênh Bến Tre

Kênh Bến Tre

2,8

2,8

Thanh Vân, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

16

Rừng nền đi kênh Bến Tre

Kênh Bến Tre

3,0

3,0

Thanh Vân, huyện Tam Dương

Đạo Tú, huyện Tam Dương

17

Định Trung đi Thanh Vân

Kênh Bến tre

3,2

3,2

Định Trung, huyện Tam Dương

Thanh Vân, huyện Tam Dương

18

Duy Phiên -Vân Hội - Hợp Thịnh ( kênh thiên tạo)

Sông Phan

1,5

1,5

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hơp Thịnh, huyện Tam Dương

19

Đại Đình - Cửa chùa - Hoàng Lâu

Sông Phan

2,8

2,8

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

20

Cửa Đồng Diên Lâm đi Đầm Nhị Hoàng

Sông Phan

1,7

1,7

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hoàng Đan, huyện Tam Dương

21

Núi Vua(306) qua kênh Liễn Sơn

Sông Phan

3,6

3,6

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Hoàng Đan, huyện Tam Dương

22

Thôn Mới Duy Phiên đi Mương Đỏ ra Thiên Tạo

Ngòi Thiên tạo

3,0

3,0

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

23

Trại mới Mai Nham đi Vân Tập đến Đầm Sổ

Đầm Sổ

1,0

1,0

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

24

Ma Lác đi thiên Tạo

Ngòi Thiên tạo

3,3

3,3

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Vân Hội, huyện Tam Dương

25

Chấn Yên đi Đồng Tâm

Kênh Bến tre

0,7

0,7-

Vân Hội, huyện Tam Dương

Đồng Tâm, huyện Tam Dương

26

Kênh 2A đồng cửa đi Thiên Tạo

-

2,1

2,1

Hội Hợp, huyện Tam Dương

Hơp Thịnh, huyện Tam Dương

27

Tiêu Cầu Củi

Ngòi Thiên tạo

4,3

4,3

Yên Bình, huyện Tam Dương

Hơp Thịnh, huyện Tam Dương

28

Duy Phiên-Hoàng Lâu-Yên Bình

Kênh Bến tre

1,5

1,5

Duy Phiên, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

29

Hoàng Lâu - Yên Bình

-

2,1

2,1

Hoàng Lâu, huyện Tam Dương

Yên Bình, huyện Tam Dương

30

Luồng tiêu hồ khu 2 Hoàng Hoa đi Đồng Diện xã Đồng Tĩnh

S.Cà Lồ

0,7

0,7

Hoàng Hoa

Đồng Tĩnh

31

Tuyến Bảo Trúc - Kênh Bến Tre

 

2,000

2,000

 

 

32

Tuyến Yên Bình - Hợp Thịnh

 

1,0

1,0

Yên Bình

Hợp Thịnh

VII

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên

1

Sông Phan (Đoạn qua TP VY)

-

12,4

12,4

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

Thanh Trù, TP. Vĩnh Yên

2

Kênh tiêu Bến Tre

-

3,0

3,0

Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên

Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên

3

Kênh tiêu Cầu Quế

-

1,35

1,35

Định Trung, TP. Vĩnh Yên

Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên

4

Kênh Phú Ninh

-

7,0

7,0

Định Trung, TP. Vĩnh Yên

Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên

5

Quán Tiên ra trường lái xe

-

2,0

2,0

Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

Hợp Thịnh, TP. Vĩnh Yên

6

Đồng Giai đi CA tỉnh

-

4,0

4,0

TP. Vĩnh Yên

TP. Vĩnh Yên

7

Đầm Vạc đi Sông Phan

-

0,8

0,8

Vĩnh Yên, TP. Vĩnh Yên

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

8

Kênh ruột đầm Mấy-đầm Cói-đầm Vạc

-

4,0

4,0

Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

9

Đá đen đá Trắng đi đầm Mấy

-

3,0

3,0

Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên

VIII

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Lập Thạch

1

Trục tiêu Cầu Nóng (hồ Thiên Lĩnh)

-

5,9

5,9

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch

2

Tràn Vân Trục đi Cầu Nóng

-

2,9

2,9

Vân Trục, huyện Lập Thạch

TT Lập Thạch, huyện L.Thạch

3

Hồ Đồng Soạn đi Cầu Nóng

-

2,9

2,9

Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

4

Ngọc Mỹ đi Vân Trục

-

6,1

6,1

Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

Vân Trục, huyện Lập Thạch

5

Suối Cả đi sông Phó Đáy

-

7,2

7,2

Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch

Quang Sơn, huyện Lập Thạch

6

Đồng Rôm đi suối Cả

-

2,2

2,2

Tuyên Quang, huyện Lập Thạch

Quang Sơn, huyện Lập Thạch

7

Hợp Lý đi Suối Cả

-

2,8

2,8

Hợp Lý, huyện Lập Thạch

Quang Sơn, huyện Lập Thạch

8

Cây Tranh - Cầu Ổi

-

4,5

4,5

Hợp Lý, huyện Lập Thạch

Bắc Bình, huyện Lập Thạch

9

TT Lập Thạch đi Cầu Triệu

-

4,1

4,1

TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch

Tử Du, huyện Lập Thạch

10

Hồ Tai Khỉ đi Tử Du

-

4,3

4,3

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

Tử Du, huyện Lập Thạch

11

Trục tiêu Cầu Triệu

-

9,5

9,5

Xuân Lôi, huyện Lập Thạch

Triệu Đề, huyện Lập Thạch

12

Trục tiêu Cầu Đen

-

5,6

5,6

Liễn Sơn, huyện Lập Thạch

TT Hoa Sơn, huyện Lập Thạch

13

Trục tiêu Cầu Rong

-

7,1

7,1

Xuân Hòa, huyện Lập Thạch

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

14

Làng Bến đi Cầu Lông

-

2,5

2,5

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

Bản Giản, huyện Lập Thạch

15

Liên Hòa đi Cầu Lông

-

1,3

1,3

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

Bản Giản, huyện Lập Thạch

16

Đông Môn đi Càu Sa Tiên Lữ

-

5,4

5,4

Bản Giản, huyện Lập Thạch

Tiên Lữ, huyện Lập Thạch

17

Luồng tiêu Vạn Trài

-

2,9

2,9

Sơn Đông, huyện Lập Thạch

Triệu Đề, huyện Lập Thạch

18

Đồng Chằm Văn Quán đi Tiên Lữ

-

2,2

2,2

Văn Quán, huyện Lập Thạch

Tiên Lữ, huyện Lập Thạch

19

Liên Hòa - Tử Du - Bản Giản

-

6,7

6,7

Liên Hòa, huyện Lập Thạch

Bản Giản, huyện Lập Thạch

20

Cao Phong - Láng Trạ thôn Đẽn - cống Đè Thõng, Sơn Đông

 

4,0

4,0

Cao Phong

Sơn Đông

21

Cao Phong-Yên Hòa cống Đè Nang, Sơn Đông

 

3,0

3,0

Cao Phong

Sơn Đông

IX

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Sông Lô

1

Trục tiêu Cầu Mai

-

7,2

7,2

Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

Cao Phong, huyện Sông Lô

2

Kênh Tứ Yên đi Đức Bác

-

4,9

4,9

Tứ Yên, huyện Sông Lô

Đức Bác, huyện Sông Lô

3

Như Thụy đi Đồng Thịnh

-

2,5

2,5

Như Thụy, huyện Sông Lô

Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

4

Yên Thạch đi Như Thụy

-

2,9

2,9

Yên Thạch, huyện Sông Lô

Như Thụy, huyện Sông Lô

5

Yên Thạch đi Đồng Thịnh

-

1,8

1,8

Yên Thạch, huyện Sông Lô

Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

6

Trục tiêu cầu Đọ

-

8,5

8,5

Tân Lập , huyện Sông Lô

Yên Thạch, huyện Sông Lô

7

Cống Trằm dâu đi cầu Đá

-

3,3

3,3

Phương Khoan, huyện Sông Lô

Tam Sơn, huyện Sông Lô

8

Quán Trúc- Cầu Dát- Cầu dài

-

3,4

3,4

Đồng Quế, huyện Sông Lô

Tam Sơn, huyện Sông Lô

9

Tân Lập đi Tam Sơn

-

6,0

6,0

Tân Lập, huyện Sông Lô

Tam Sơn, huyện Sông Lô

10

Đồng Quế đi Nhạo Sơn

-

1,8

1,8

Đồng Quế, huyện Sông Lô

Nhạo Sơn, huyện Sông Lô

11

Trục tiêu Cầu Ngạc

-

9,9

9,9

Lãng Công, huyện Sông Lô

Phương Khoan, huyện Sông Lô

12

Nhân Đạo - Phương Khoan

-

4,9

4,9

Nhân Đạo, huyện Sông Lô

Phương Khoan, huyện Sông Lô

13

Đồng Quế - Phương Khoan

-

4,0

4,0

Đồng Quế, huyện Sông Lô

Phương Khoan, huyện Sông Lô

14

Trục tiêu cầu Dừa

-

2,7

2,7

Hải lựu, huyện Sông Lô

S Lô, huyện Sông Lô

15

Trục tiêu Đá Ngang

-

1,7

1,7

Bạch Lưu, huyện Sông Lô

S Lô, huyện Sông Lô

16

Trục tiêu cầu Sắt

-

2,2

2,2

Bạch Lưu, huyện Sông Lô

S Lô, huyện Sông Lô

17

Hồ Cây Đa Quang Yên - Đồng Măn Lãng Công

Cầu Ngạc

4,5

4,5

Quang Yên, huyện Sông Lô

Lãng Công, huyện Sông Lô

18

Cầu Đõ đến cầu Lõng xã Nhận Đạo đi Phương Khoan

Cầu Ngạc

4,6

4,6

Nhân Đạo

Phương Khoan

X

Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Đảo

1

Suối Lạnh từ Hồ Vĩnh Thành- S Phó đáy

Sông Phó Đáy

3,3

3,3

Hồ Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

2

Tràn Vĩnh Thành - S Phó đáy

Sông Phó Đáy

7,6

7,6

Tràn Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

3

Hồ Phân Lân - Suối Son

Suối Son

2,1

 

Hồ Phân Lân, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

4

Phồ ốc bi- Suối Son

Suối Son

2,1

 

Phồ ốc bi, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

5

Hồ Thai lét- Vực Chuông- Suối Son

Suối Son

3,64

3,64

Vực Chuông, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

6

Bến Tắm- Vực Chuông- Suối Son

Suối Son

5,18

5,18

Vực Chuông, huyện Tam Đảo

Suối Son, huyện Tam Đảo

7

Suối Đồng Bùa- Đền Thõng- Đền Cả- S.Phó Đáy

Sông Phó Đáy

9,1

9,1

Đền Thõng, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

8

Suối Lõng Sâu - Đền Cả-Sông Phó Đáy

Sông Phó Đáy

3,1

3,1

Đền Cả, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

9

Suói Đồng Bùa - Đền Cả-Sông Phó Đáy

Sông Phó Đáy

4,4

4,4

Đền Cả, huyện Tam Đảo

Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo

10

Kênh tiêu Làng Mạ- Suối đình Cả- Tam Quan - Đại Đình

 

3,2

3,2

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Đại Đình, huyện Tam Đảo

11

Kênh tiêu Làng Tam Quan- Hoàng Hoa

 

2,8

2,8

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Hoàng Hoa, huyện Tam Đảo

12

Kênh tiêu Cây Dua (Tam Quan)- Kênh N2 Bến Tre

 

3,0

3,0

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Kênh N2 Bến Tre, huyện Tam Đảo

13

Kênh tiêu từ Tam Quan- Hồ Sơn- Kim Long- Kim Sơn

 

4,0

4,0

Tam Quan, huyện Tam Đảo

Kim Long, huyện Tam Đảo

14

suối Làng Hà- Cửu Yên- Vai sống- Cầu Bòn số 8 sông Cầu Bòn

-

1,0

1,0

Làng Hà, huyện Tam Đảo

sông Cầu Bòn, huyện Tam Đảo

15

Kênh tiêu từ làng mạ Tam Quan- vai cửa yên xã Hợp Châu

-

4,2

4,2

Tam Quan, huyện Tam Đảo

cửa Yên xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo

16

Kênh tiêu từ đồng bùa Tam Quan- Vai lửa Hồ Sơn

-

3,1

3,1

Tam Quan, huyện Tam Đảo

vai lửa Hồ Sơn, huyện Tam Đảo

17

Suối tiêu từ sân golf xã Hợp Châu- cầu Bòn

-

2,4

2,4

Hợp Châu, huyện Tam Đảo

cầu Bòn, huyện Tam Đảo

18

Kênh tiêu máng Sòng Minh Quang- Bả Phác Hợp Châu

-

2,6

2,6

Minh Quang, huyện Tam Đảo

Hợp Châu, huyện Tam Đảo

19

Suối từ tràn hồ Xạ Hương- suối Hát- cầu Bòn

-

9,2

9,2

Xạ Hương, huyện Tam Đảo

cầu Bòn, huyện Tam Đảo

20

Suối từ tràn hồ Bản Long- suối hát Thiện Kế- cầu Bòn

-

3,3

3,3

Hồ Bản Long, huyện Tam Đảo

cầu Bòn, huyện Tam Đảo

21

Kênh từ trạm Y tế Minh Quang- suối hồ Gốc Gạo Gia Khánh

-

4,0

4,0

Minh Quang, huyện Tam Đảo

Gia Khánh, huyện Tam Đảo

22

Kênh từ UBND xã Hợp Châu đi suối số 8 (Kim Long)

-

2,3

2,3

Hợp Châu, huyện Tam Đảo

Kim Long, huyện Tam Đảo

23

Đại Đình đi Khu 4 Đồng Tĩnh

-

-

-

Đại Đình, huyện Tam Đảo

Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương

 

[...]