Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 2036/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 04/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Nguyễn Văn Khước |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2036/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STMNT ngày 18/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Cụ thể như sau:
1. Nguồn nước mặt thuộc sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch (Chi tiết ở Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này).
2. Nguồn nước mặt thuộc hồ, ao, đầm (Chi tiết ở Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong công tác quản lý, bảo vệ nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH THUỘC SÔNG, ĐOẠN SÔNG,
SUỐI, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2036/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch |
Chảy ra |
Chiều dài (km) |
Chiều dài thuộc tỉnh (km) |
Phạm vi nguồn nước |
|
Vị trí điểm đầu (thôn/xã/huyện) |
Vị trí điểm cuối (thôn/xã/huyện) |
|||||
1 |
Sông Hồng |
Biển |
551 |
29.3 |
thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
thôn TH3, xã Trung Hà, huyện Yên Lạc |
2 |
Sông Lô |
Sông Hồng |
283 |
38 |
thôn Hồng Đường, xã Bạch Lựu, huyện Sông Lô |
thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
3 |
Suối Sải |
Sông Lô |
13 |
13 |
thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
thôn Ngọc Thị, xã Phương Khoan, huyện Sông Lô |
4 |
Suối Vôi |
Suối Sải |
2.2 |
2.2 |
thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
thôn Tam Đa, xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
5 |
Suối PL suối Sải |
Suối Sải |
7 |
7 |
thôn Đá Đứng, xã Quang Yên, huyện Sông Lô |
thôn Trường Xuân, xã Quang Yên, huyện Sông Lô |
6 |
Suối Bò Lạc |
Sông Lô |
10 |
10 |
thôn Thành Công, xã Lãng Công, huyện Sông Lô |
Sơn Cầu Nam, xã Tam Sơn, huyện Sông Lô |
7 |
Ngòi Cầu Đồng |
Sông Lô |
22 |
22 |
Thôn Minh Sơn, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch |
thôn Sông Lô, xã Yên Thạch, huyện Sông Lô |
8 |
Ngòi Cao Phong |
Sông Lô |
8.5 |
8.5 |
thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
Thôn mới, xã Cao Phong, huyện Sông Lô |
9 |
Sông Phó Đáy |
Sông Lô |
188 |
46 |
thôn Ấp Mới, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
thôn Việt Hưng, xã Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
10 |
Ngòi Lạnh (Tên địa phương: Suối Lạnh) |
Sông Phó Đáy |
14 |
14 |
thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
thôn Yên Hòa, xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo |
11 |
Suối On |
Ngòi Lạnh |
4.5 |
4.5 |
thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
thôn Vĩnh Ninh, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
12 |
Suối Bến Tắm |
Ngòi Lạnh |
9.5 |
9.5 |
thôn Đồng Giếng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
Thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
13 |
Phụ Lưu số 1 - Bến Tắm |
Suối Bến Tắm |
10 |
10 |
thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
14 |
Phụ Lưu số 3 - Ngòi Lạnh |
Ngòi Lạnh |
3 |
3 |
thôn Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
thôn Tân Phú, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
15 |
Sông Sáng Sơn |
Sông Phó Đáy |
9.5 |
9.5 |
thôn Tân Cương, xã Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch |
thôn Cầu Trên, xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
16 |
Sông Đình Cả (Tên địa phương: Sông Đồng Bùa) |
Sông Phó Đáy |
14 |
14 |
thôn Đồng Bùa, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
thôn Suối Đùm, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
17 |
Suối Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên) |
Sông Đình Cả |
9 |
9 |
thôn Đền Thỏng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
thôn Giáp Giang, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
18 |
Thác Bạc - Phụ Lưu số 4 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên) |
Suối Đồng Thõng |
5.5 |
5.5 |
thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
thôn Trại Mới, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
19 |
Phụ Lưu số 5 - Đồng Thõng (Di tích LS, DL thắng cảnh Tây Thiên) |
Suối Đồng Thõng |
4 |
4 |
thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
thôn Đền Thõng, xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
20 |
Sông Cà Lồ |
Sông Cầu |
88 |
39.5 |
thôn Hội Trung, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
Xuân Mai, P. Phúc Thắng, TP. Phúc Yên |
21 |
Sông Phan |
Sông Cà Lồ |
19 |
19 |
thôn Yên Trình, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
22 |
Kênh Bến Tre |
Sông Phan |
55 |
55,0 |
thôn Nhân Lý, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
thôn Vũ Di, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
23 |
Sông Nông Trường (Tên địa phương: Suối Xạ Hương) |
Sông Phan |
31 |
31 |
thôn Phố Cóc, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
xã Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
24 |
Phụ Lưu số 1 |
Sông Nông Trường |
24 |
24 |
thôn 1, TT. Tam Đảo, huyện Tam Đảo |
thôn Quảng Khai, xã Kế Thiện, huyện Bình Xuyên |
25 |
Phụ Lưu số 2 |
Phụ Lưu số 1 |
5.5 |
5.5 |
thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
thôn Đạo Trù Hạ, xã Đạo Trù, huyện Tam Đảo |
26 |
Suối Bàn Long (Tên địa phương: Suối Hát) |
Sông Nông Trường |
11 |
11 |
thôn Bàn Long, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
thôn Cam Lâm, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo |
27 |
Sông Bá (Ba Hanh) |
Sông Cà Lồ |
20 |
20 |
thôn Mỹ Khê, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
thôn Đồng Cờ, Nam Viên, TP. Phúc Yên |
28 |
Suối Mo (Tên địa phương: Sông Mây, Sông Trung Mầu, sông Gốc Đa) |
Sông Bá |
23 |
23 |
thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
thôn Lương Câu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
29 |
Suối Khâu |
Sông Bá |
6 |
6 |
thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
30 |
Suối Bắc I á |
Sông Bá |
12 |
12 |
thôn Thanh Lộc, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
thôn Đồng Tâm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
31 |
Phụ Lưu số 6 |
Suối Bắc I á |
3.5 |
3.5 |
thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
thôn Đồng Chằm, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
32 |
Phụ Lưu số 4 (Tên địa phương: sông Lập Đinh) |
Sông Cà Lồ |
17 |
17 |
thôn Lập Đinh, xã Ngọc Thanh, TP. Phúc Yên |
thôn Minh Đức, xã Nam Viêm, TP. Phúc Yên |
33 |
Kênh chính Tả ngạn |
- |
49.76 |
49.76 |
- |
- |
34 |
Kênh 6A |
- |
8.02 |
8.02 |
- |
- |
35 |
Kênh 6B |
- |
14.26 |
14.26 |
- |
- |
36 |
Kênh chính Hữu ngạn |
- |
18.16 |
18.16 |
- |
- |
37 |
Kênh chính TB Liễu Trì |
- |
1.28 |
1.28 |
- |
- |
38 |
Kênh KC1 TB Liễu Trì |
- |
4.66 |
4.66 |
- |
- |
39 |
Kênh KC2 TB Liễu Trì |
- |
5.21 |
5.21 |
- |
- |
40 |
Kênh 1A |
- |
2.00 |
2.00 |
- |
- |
41 |
Kênh 1B |
- |
2.37 |
2.37 |
- |
- |
42 |
Kênh 2A |
- |
8.42 |
8.42 |
- |
- |
43 |
Kênh 2B |
- |
2.13 |
2.13 |
- |
- |
44 |
Kênh N3 |
- |
3.63 |
3.63 |
- |
- |
45 |
Kênh N4 |
- |
2.85 |
2.85 |
- |
- |
46 |
Kênh N5 |
- |
5.55 |
5.55 |
- |
- |
47 |
Kênh 7A |
- |
3.56 |
3.56 |
- |
- |
48 |
Kênh 7B |
- |
2.29 |
2.29 |
- |
- |
49 |
Kênh N8 |
- |
1.45 |
1.45 |
- |
- |
50 |
Kênh N9 |
- |
1.89 |
1.89 |
- |
- |
51 |
Kênh N10A |
- |
2.82 |
2.82 |
- |
- |
52 |
Kênh N10B |
- |
3.35 |
3.35 |
- |
- |
53 |
Kênh N11 |
- |
2.41 |
2.41 |
- |
- |
54 |
Kênh N12 |
- |
3.74 |
3.74 |
- |
- |
55 |
Kênh chính hồ Vân Trục |
- |
7.80 |
7.80 |
- |
- |
56 |
Kênh chính hồ Bò Lạc |
- |
4.01 |
4.01 |
- |
- |
57 |
Kênh chính hồ Suối Sải |
- |
2.41 |
2.41 |
- |
- |
58 |
Kênh chính Then I |
- |
4.74 |
4.74 |
- |
- |
59 |
Kênh chính Then II |
- |
1.89 |
1.89 |
- |
- |
60 |
Kênh chính TB Cao Phong |
- |
4.00 |
4.00 |
- |
- |
61 |
Kênh chính Hồ Xạ Hương |
- |
2.05 |
2.05 |
- |
- |
62 |
Kênh chính hồ Làng Hà |
- |
3.39 |
3.39 |
- |
- |
63 |
Kênh chính hồ Vĩnh Thành |
- |
5.42 |
5.42 |
- |
- |
64 |
Kênh chính hồ Thanh Lanh |
- |
10.77 |
10.77 |
- |
- |
65 |
Kênh chính hồ Gia Khau |
- |
2.41 |
2.41 |
- |
- |
66 |
Kênh chính I hồ Đại Lải |
- |
6.50 |
6.50 |
- |
- |
67 |
Kênh chính II hồ Đại Lải |
- |
3.24 |
3.24 |
- |
- |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Phúc Yên |
||||||
1 |
Kênh Đầm Rượu - TB Tam Báo |
|
3.8 |
3.8 |
Tiền Châu |
Mê Linh-Hà Nội |
2 |
Kênh TB Đầm Láng |
|
2.5 |
2.5 |
Cao Minh |
Nam Viêm |
3 |
Suối Lập Đinh - Sông Cà Lồ |
|
5.0 |
5.0 |
Ngọc Thanh |
Sóc Sơn |
4 |
Kênh TB Đại Phùng 2 |
|
2.0 |
2.0 |
Trưng Nhị |
Nam Viêm |
5 |
Kênh Trưng Nhị dọc Đ.sắt đến S.Cà Lồ sống. |
|
5.2 |
5.2 |
Trưng Nhị |
Tiền Châu |
6 |
Kênh Đồng Bùn - Tam Báo |
|
2.3 |
2.3 |
Phúc Thắng |
Mê Linh-Hà Nội |
7 |
Kênh TB Đại Phùng 1 |
|
2.2 |
2.2 |
Trưng Nghị |
Phúc Thắng |
8 |
Kênh Long Bả- Đầm Láng |
|
2.3 |
2.3 |
Cao Minh |
Nam Viêm |
9 |
Kênh Cao Quang- cống Của |
|
3.3 |
3.3 |
Cao Minh |
Nam Viêm |
10 |
Kênh Cao Minh - Cống 24 Xuân Hòa |
|
2.6 |
2.6 |
Cao Minh |
Xuân Hòa |
11 |
Kênh Đầm Quận - Đạo Đức |
|
1.1 |
1.1 |
Tiền Châu |
Đạo Đức |
12 |
Kênh khu 13 Hùng Vương (Cầu Phú Thứ) |
|
1.3 |
1.3 |
Hùng Vương |
Tiền Châu |
13 |
Sông Cà Lồ sống |
Sông Cà Lồ |
13.6 |
13.6 |
Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên |
Phúc Thắng, Phúc Yên |
14 |
Sông Cà Lồ Cụt (địa bàn Phúc Yên từ giao cắt QL2 đến đạp Thịnh Kỷ) |
Sông Cà Lồ |
7.6 |
7.6 |
Tiền Châu, Phúc Yên |
Thịnh Kỷ, Tiền Châu, Phúc Yên |
15 |
Sông Đại Nạn |
Sông Cà Lồ |
7.1 |
7.1 |
Suối Đồng Đò |
Sông Cà Lồ |
16 |
Suối Đồng Đò |
Sông Đại Nạn |
2.2 |
2.2 |
Ngọc Thanh |
Sông Đại Nạn |
17 |
Suối Thanh Cao |
|
4.2 |
4.2 |
Ngọc Thanh, Phúc Yên |
Đồng Xuân, Phúc Yên |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Vĩnh Tường |
||||||
1 |
Yên Bình - Kim Xá |
Sông Phan |
2,2 |
2,2 |
Yên Bình, huyện Vĩnh Tường |
Kim Xá, huyện Vĩnh Tường |
2 |
Yên Bình - Chấn Hưng - Sông Phan |
Sông Phan |
2,0 |
2,0 |
Yên Bình, huyện Vĩnh Tường |
Hợp Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
3 |
Tân Phú - Lý Nhân - Thượng Trưng |
- |
2,84 |
2,84 |
Tân Phú, huyện Vĩnh Tường |
Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
4 |
Tân Phú - Thượng Trưng |
- |
1,3 |
1,3 |
Tân Phú, huyện Vĩnh Tường |
Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
5 |
Tân Phú - Thổ Tang - Thượng Trưng |
- |
1,8 |
1,8 |
Tân Phú, huyện Vĩnh Tường |
Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
6 |
Tuân Chính - Lý Nhân - Thượng Trưng |
- |
2,22 |
2,22 |
Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường |
Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
7 |
Tân Phú - Thượng Trưng -TTVT - Vũ Di - Sông Phan |
Sông Phan |
8,92 |
8,92 |
Tân Phú, huyện Vĩnh Tường |
Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
8 |
Đầm Dưng Tứ Trưng - Tam Phúc - TT Vĩnh Tường - Sông Phan |
Sông Phan |
5,68 |
5,68 |
Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường |
TT VĨnh Tường, huyện Vĩnh Tường |
9 |
Nghĩa Hưng - Tân Tiến - Đại Đồng - Bình Dương - Sông Phan |
Sông Phan |
9,17 |
9,17- |
Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường |
Bình Dương, huyện Vĩnh Tường |
10 |
Nghĩa Hưng - Chấn Hưng - Đại Đồng |
Sông Phan |
6,069 |
6,069- |
Nghĩa Hưng, huyện Vĩnh Tường |
Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường |
11 |
Việt Xuân - Yên Lập |
Sông Phan |
1,6 |
1,6 |
Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
Yên Lập, huyện Vĩnh Tường |
12 |
Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan |
Sông Phan |
2,77 |
2,77 |
Việt Xuân, huyện Vĩnh Tường |
Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
13 |
Tân Phú-Cao Đại-Lũng Hòa |
- |
2,37 |
2,37 |
Tân Phú, huyện Vĩnh Tường |
Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
14 |
Bồ Sao - Lũng Hòa - Cao Đại (T2) |
- |
3,16 |
3,16 |
Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường |
Cao Đại, huyện Vĩnh Tường |
15 |
Bồ Sao - Lũng Hòa - Cống (T1) |
- |
2,09 |
2,09 |
Bồ Sao, huyện Vĩnh Tường |
Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
16 |
Thổ Tang - Lũng Hòa |
- |
0,8 |
0,8 |
TT Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường |
Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường |
17 |
Lý Nhân - Tuân Chính - Tam Phúc - Thượng Trưng |
- |
3,99 |
3,99 |
Lý Nhân, huyện Vĩnh Tường |
Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường |
18 |
Phú Đa - Vĩnh Ninh |
Sông Hồng |
2,92 |
2,92 |
Phú Đa, huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Ninh, huyện Vĩnh Tường |
19 |
Kênh tưới tiêu kết hợp vùng Bãi |
Sông Hồng |
14,18 |
14,18 |
Cao Đại, huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
29 |
Vĩnh Thịnh - An Tường |
- |
1,48 |
1,48 |
An Tường, huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường |
21 |
Tứ Trưng - Ngũ Kiên - Yên Đồng |
- |
1,687 |
1,687 |
TT Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường |
Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường |
22 |
Ngũ Kiên - Đại Tự |
- |
0,5 |
0,5 |
Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường |
Đại Tự, huyện Vĩnh Tường |
23 |
Tân Phú - Thượng Trưng - Thổ Tang ( Cầu Hương) |
Kênh tiêu vùng bãi |
2,0 |
2,0 |
Tân Cương, huyện Vĩnh Tường |
Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường |
24 |
Thổ Tang - Tân Tiến |
- |
2,45 |
2,45 |
Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường |
Tân Tiến, huyện Vĩnh Tường |
25 |
Thổ Tang - Vĩnh Sơn |
- |
0,4 |
0,4 |
Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường |
Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường |
26 |
Yên Đồng - Việt Xuân - Tề Lỗ |
Sông Phan |
3,55 |
3,55 |
Yên Đồng, huyện Vĩnh Tường |
Tề Lỗ, huyện Vĩnh Tường |
27 |
Tứ trưng -Vũ Di - Vân Xuân |
Sông Phan |
1,0 |
1,0 |
Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
Văn Xuân, huyện Vĩnh Tường |
28 |
Vũ Di - Thượng Trưng - (TB ruộng trũng Vĩnh Sơn) |
Sông Phan |
2,0 |
2,0 |
Vũ Di, huyện Vĩnh Tường |
Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường |
29 |
Sông Phan (Kim Xá- Bình Dương) |
- |
37,0 |
37,0 |
Kim Xá, huyện Vĩnh Tường |
Bình Dương, huyện Vĩnh Tường |
30 |
Tứ trưng - Yên Đồng |
|
0,5 |
05, |
Tứ Trưng |
Yên Đồng |
31 |
Bình Dương- Đồng văn |
|
1,4 |
1,4 |
Bình Dương |
Đồng văn |
32 |
Yên Bình-Chấn Hưng-Hợp Thịnh |
|
0,6 |
0,6 |
Yên Bình |
Hợp Thịnh |
33 |
Luồng tiêu Gồ Mái Cầu Hồ-S.Phan |
|
0,6 |
0,6 |
Vân Xuân |
Tề Lỗ |
34 |
Tứ Trưng -Vũ Di - Vân Xuân |
Sông Phan |
1,0 |
1,0 |
Vũ Di |
Vân Xuân |
35 |
Cửa chợ- cửa hàng - Đại Đồng |
Sông Phan |
1,500 |
1,500 |
Nghĩa Hưng |
Đại Đồng |
36 |
Tuân Chính - Tam Phúc |
Nghĩa Hưng - ĐĐ |
1,000 |
1,000 |
Tuân Chính |
Tam Phúc |
37 |
Kênh 9 - Ngòi Lẽ- Vĩnh Sơn- Bình Dương |
Sông phan |
1,600 |
1,600 |
Vĩnh Sơn |
Bình Dương |
38 |
Đồng Hương - Đồng Thượng- Thượng Trưng |
Sông phan |
1,250 |
1,250 |
Thổ Tang |
Thượng Trưng |
39 |
Quán Quỳnh- Bù Kho- Đại Đồng |
Tiêu Cầu quan |
1,500 |
1,500 |
Thổ Tang |
Đại Đồng |
40 |
Tân Phú - Thổ Tang (dọc đường đi Cao Đại) |
T Tang-TT- ĐĐ |
1,000 |
1,000 |
Tân Phú |
Thổ Tang |
41 |
Đường 304- Thổ Tang- Tân Tiến |
Sông phan |
1,200 |
1,200 |
Thổ Tang |
Tân Tiến |
42 |
Vùng 1 vùng 9 ( Tân Phú xâm canh Cao Đại) |
T Tang-TT- ĐĐ |
1,000 |
1,000 |
Cao Đại |
Lũng Hòa |
43 |
Đồng Lồ Trong- Nghĩa Hưng- sông Phan |
TB Đại Định |
1,700 |
1,700 |
Yên Lập |
Nghĩa Hưng |
44 |
Xóm 3 Phượng Lâu (Việt Xuân)- Yên Lập -Lũng Hòa |
Sông phan |
0,85 |
0,85 |
Việt Xuân |
Yên Lập |
45 |
Đồng Sậu đội 3 Cao Đại - Bồ Sao - Lũng Hòa |
Sông phan |
0,85 |
0,85 |
Cao Đại |
Bồ Sao |
46 |
Vân Hội - Đồng trò - Ma Trang, Yên Bình. |
TB Đại Định |
2,300 |
2,300 |
Vân Hội |
Yên Bình |
47 |
Vùng 1 Đội 4 - Cao Đại - Lũng Hòa |
Ngòi Sổ |
1,300 |
1,300 |
Cao Đại |
Lũng Hòa |
48 |
Yên Bình - Kim Xá - sông Phan |
|
1,050 |
1,050 |
Yên Bình |
Kim Xá |
49 |
Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa |
|
0,4 |
0,4 |
Tân Phú |
Lũng Hòa |
50 |
Bờ Ngò - Cây Xanh - Yên Bình - Kim Xá |
|
1,300 |
1,300 |
Yên Bình |
Kim Xá |
51 |
Yên Bình - Hợp Thịnh |
|
1,000 |
1,000 |
Yên Bình |
Hơp Thịnh |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Yên Lạc |
||||||
1 |
Sông Phan (Từ Tề Lỗ-Đồng Cương) |
- |
8,950 |
8,950 |
Tề Lỗ, huyện Yên Lạc |
Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
2 |
Kênh tiêu Nam Yên Lạc |
- |
14,597 |
14,597- |
Đại Tự, huyện Yên Lạc |
TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
3 |
Kênh tiêu Vùng Bãi huyện Yên Lạc |
Sông Hồng |
11,0 |
11,0 |
Liên Châu, huyện Yên Lạc |
Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
4 |
Luồng tiêu từ đồng Ghim đi Hang Rắn; Đền Thính đến Đầm Khanh |
Đầm Khanh |
4,7 |
4,7 |
Vân Xuân, huyện Yên Lạc |
Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
5 |
Rạch tiêu Đầm Khanh-Đầm Hồn- Đầm Cốc |
Sáu Vó |
6,5 |
6,5 |
Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
Bình Định, huyện Yên Lạc |
6 |
Kênh tiêu Ấp Bắc từ cống ngầm Yên Thư qua tỉnh lộ 303 |
Sáu Vó |
2,92 |
2,92 |
Yên Phương, huyện Yên Lạc |
Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
7 |
Rạch tiêu từ Trại cá Minh Tân đi gạch Tân Thịnh đến cống Ô.Sãi |
Sáu Vó |
2,9 |
2,9 |
Yên Phương, huyện Yên Lạc |
Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
8 |
Rạch tiêu từ kênh N2(Hồng Châu) đến Phương Nha Hồng Phương |
Kênh tiêu vùng bãi |
2,8 |
2,8 |
Hồng Châu, huyện Yên Lạc |
Trung Kiên, huyện Yên Lạc |
9 |
Rạch tiêu từ đồng Ngũ Kiên qua đầm lầy thôn xóm mới đến đầm Ấu |
Tiêu Nam YL |
1,65 |
1,65 |
Ngũ Kiên, huyện Yên Lạc |
Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
10 |
Rạch tiêu Lũ Nông qua xóm Chùa ra kênh tiêu Nam |
Tiêu Nam YL |
1,9 |
1,9 |
Đại Tự, huyện Yên Lạc |
Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
11 |
Rạch tiêu từ Trường cấp 2 Yên Đồng qua đồng Và đến đền Thính |
Đầm Khanh |
3,28 |
3,28 |
Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
12 |
Rạch tiêu từ đồng dưới Đại Tự qua thôn Nhật Tiến đến kênh tiêu Nam |
Tiêu nam YL |
3,0 |
3,0 |
Đại Tự, huyện Yên Lạc |
Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
13 |
Cánh Dại-Trại Cá đi tiêu Nam Yên Lạc |
Tiêu nam YL |
1,3 |
1,3 |
Đại Tự, huyện Yên Lạc |
Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
14 |
Rạch tiêu từ đầm Sung đi Nam Yên Lạc |
Tiêu nam YL |
3,3 |
3,3 |
Liên Châu, huyện Yên Lạc |
Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
15 |
Rạch tiêu đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ |
Tiêu nam YL |
3,5 |
3,5 |
Yên Đồng, huyện Yên Lạc |
Tam Hồng, huyện Yên Lạc |
16 |
Rạch tiêu đồng Giá + đồng nung đến cống Sắt |
Kênh hợp Lễ |
3,3 |
3,3 |
Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
Thanh Lãng, huyện Yên Lạc |
17 |
Rạch tiêu từ khu đồng chiêm trũng giáp thôn Yên Quán-Vĩnh Đông tới đầm Láng |
Sáu Vó |
1,2 |
1,2 |
TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
Bình Định, huyện Yên Lạc |
18 |
Kênh tiêu từ hạ lưu cống 7 cửa đến đầm Sáu Vó |
Sáu Vó |
2,5 |
2,5 |
TT.Yên Lạc, huyện Yên Lạc |
Thanh Lãng, huyện Yên Lạc |
19 |
Đồng Cốc đi Ấp Bắc |
Sáu Vó |
1,2 |
1,2 |
Yên Phương, huyện Yên Lạc |
Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
20 |
Sông Phan( TB Đồng Cương) đi Đầm Hồn |
Sáu Vó |
0,8 |
0,8 |
Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Trung Nguyên, huyện Yên Lạc |
21 |
Thời Lời đi Sáu Vó |
Sáu Vó |
1,5 |
1,5 |
Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Bình Định, huyện Yên Lạc |
22 |
Ao Nha đi Sáu Vó |
Sáu Vó |
2,5 |
2,5 |
Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
Bình Định, huyện Yên Lạc |
23 |
(Hội Hợp) Vùng I Đồng Cương đi Sông Phan |
Sông Phan |
1,2 |
1,2 |
Hội Hợp, huyện Yên Lạc |
Đồng Cương, huyện Yên Lạc |
24 |
Nghĩa Hưng Đồng Dăm(Đồng Văn) S. Phan |
- |
- |
- |
Nghĩa Hưng, huyện Yên Lạc |
Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
25 |
Đồng Ấp- cầu Sang |
- |
- |
- |
Hợp Thịnh, huyện Yên Lạc |
Đồng Văn, huyện Yên Lạc |
26 |
Yên Phương đi cống Phố lồ- sông cà Lồ |
Sông Cà Lồ Cụt |
3,0 |
3,0 |
Yên Phương, huyện Yên Lạc |
Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc |
27 |
Sông Cà Lồ Cụt(huyện Yên Lạc) |
- |
3,6 |
3,6 |
Văn Tiến |
Phú Xuân |
28 |
Sông Mai Khê |
Sông Hồng |
3,5 |
3,5 |
Nguyệt Đức |
Sông Hồng |
29 |
Luồng tiêu Hồng Châu-Trung Kiên-Trung Hà |
Sông Hồng |
3,6 |
3,6 |
Hồng Châu, huyện Yên Lạc |
Trung Hà, huyện Yên Lạc |
30 |
Ngòi Giữa Đại Tự đi cống Hậu Lộc |
- |
1,5 |
1,5 |
Đại Tự, huyện Yên Lạc |
Vĩnh Thịnh, huyện Yên Lạc |
31 |
Từ Trung - Sông Phan |
Sông Phan |
0,71 |
0,71 |
Đồng Văn |
Tề lỗ |
32 |
Đồng Hồ (N. Đức) đi Thiên Lý Mã (H. Phương) |
Gành Đá |
2,03 |
2,03 |
Nguyệt Đức |
Hồng Phương |
33 |
Luồng tiêu Hồng Châu-Hồng Phương,liên Châu |
Gành Đá |
1,35 |
1,35 |
Hồng Phương |
Liên Châu |
34 |
Kênh tiêu sau làng Xuân Đài - Đền Hai Bà |
Sông Cà Lồ |
1,25 |
1,25 |
Nguyệt Đức |
Văn Tiến |
35 |
Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đ. Văn) - Sông Phan |
Sông Phan |
2,5 |
2,5 |
Nghĩa Hưng |
Đồng văn |
36 |
Đồng Ấp - Cầu Sang |
Sông phan |
1,6 |
1,6 |
Hợp Thịnh |
Đồng Văn |
37 |
Gò Mái Cầu Hồ - Sông Phan |
Sông Phan |
0,6 |
0,6 |
Vân Xuân |
Tề Lỗ |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Bình Xuyên |
||||||
1 |
Đầm Bèo Đề Xa |
Sông Cầu Bòn |
0,75 |
0,75- |
Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
2 |
Đầm Ô trên - Sông Tranh |
- |
1,7 |
1,7 |
Thiện Kế, huyện Bình Xuyên |
Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
3 |
Hồ Đình- Ngọn đề xây - Sông Cánh |
Sông Cầu Bòn |
1,5 |
1,5 |
Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
4 |
Lưu Quang - Hồ Sen |
Sông Cầu Bòn |
2,35 |
2,35 |
Minh Quang, huyện Bình Xuyên |
huyện Bình Xuyên |
5 |
Lưu quang qua sơn BỈ đến Cầu Bòn |
Sông Cầu Bòn |
4,95 |
4,95- |
Minh Quang, huyện Bình Xuyên |
Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
6 |
Hang rắn |
- |
- |
- |
Minh Quang, huyện Bình Xuyên |
Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
7 |
Đồng Giang - Cầu đen - Sông Ba Hanh |
- |
14,4 |
14,4 |
Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
8 |
Dộc trong - đầm chiêm - Sông cầu Bòn |
Sông Cầu Bòn |
0,8 |
0,8 |
Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
Hương Sơn, huyện Bình Xuyên |
9 |
Vườn quan - Đầm Cả |
Sông Phan |
2,3 |
2,3 |
Đạo Đức, huyện Bình Xuyên |
Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
10 |
Can Bi đi TB Đầm Cả, Cầu ngòi |
Sông Phan |
1,8 |
1,8 |
Phú Xuân, huyện Bình Xuyên |
Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
11 |
Thịnh Đức - Cống Quán Hạnh |
Sông Phan |
1,5 |
1,5 |
Phú Xuân, huyện Bình Xuyên |
Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
12 |
Văn Tiến - Phú Xuân - TB Đầm Cả |
Sông Phan |
5,8 |
5,8 |
Văn Tiến, huyện Bình Xuyên |
Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
13 |
Đầm Lính đi Thịnh Đức |
Sông Phan |
1,9 |
1,9 |
Phú Xuân, huyện Bình Xuyên |
Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
14 |
Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả |
|
2,8 |
2,8 |
Thanh Lang, huyện Bình Xuyên |
Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
15 |
Cầu Trường Thư ra cống Trường Thư |
- |
1,8 |
1,8 |
Bình Định, huyện Bình Xuyên |
Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
16 |
Cầu Trường Thư - kênh tiêu Sáu Vó |
|
1,4 |
1,4 |
Bình Định, huyện Bình Xuyên |
Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
17 |
Cống 7 cửa - Sáu Vó |
- |
7,0 |
7,0 |
TT Yên Lạc, huyện Bình Xuyên |
Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
18 |
Đống Nhồi - Thịnh Đức |
- |
2,8 |
2,8 |
Thanh Lang, huyện Bình Xuyên |
Tân Phong, huyện Bình Xuyên |
19 |
Văn Tiến - Cống Sắt- Tiêu Sáu Vó |
- |
2,85 |
2,85 |
Văn Tiến, huyện Bình Xuyên |
Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
20 |
Phú Xuân Cống Sặt - Thanh Lãng |
- |
1,5 |
1,5 |
Phú Xuân, huyện Bình Xuyên |
Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
21 |
Thanh Lãng -phú Xuân- TB Ấu Mâm |
- |
0,3 |
0,3 |
Thanh Lang, huyện Bình Xuyên |
Phú Xuân, huyện Bình Xuyên |
22 |
Cà Lồ Cụt (Địa bàn Bình Xuyên) |
- |
20,3 |
20,3 |
huyện Bình Xuyên |
huyện Bình Xuyên |
23 |
Sông Phan - Bình Xuyên |
- |
14,0 |
14,0 |
Thanh Trù, huyện Bình Xuyên |
Thịnh Kỷ, huyện Bình Xuyên |
24 |
Sông Cầu Bòn |
- |
16,3 |
16,3 |
huyện Bình Xuyên |
huyện Bình Xuyên |
25 |
Sông Tranh |
- |
15,0 |
15,0 |
huyện Bình Xuyên |
huyện Bình Xuyên |
26 |
Minh Quang đến hồ Gốc Gạo - Cầu Bòn |
Sông Cầu Bòn |
1,1 |
1,1 |
Minh Quang |
Gia Khánh |
27 |
Từ Tràn Thanh Lanh - Sông Tranh |
|
1,4 |
1,4 |
Trung Mỹ |
Bá Hiến |
28 |
Từ tràn Gia Khau đi Sông Cầu Bòn |
|
5,0 |
5,0 |
Trung Mỹ |
Thiện Kế |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Dương |
||||||
1 |
Kênh tiêu Yên trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh di Cầu Gáo |
- |
7,2 |
7,2 |
Tam Quan, huyện Tam Dương |
Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
2 |
Kênh Tam Quan - Hướng Đạo (N2 Bến Tre) |
- |
5,2 |
5,2 |
Tam Quan, huyện Tam Dương |
Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
3 |
Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ |
Sông Phan |
10,8 |
10,8 |
Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
An Hòa, huyện Tam Dương |
4 |
Kênh tiêu Kiên Tháp đến K4 Hoàng Hoa |
- |
2,4 |
2,4 |
Tam Quan, huyện Tam Dương |
Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
5 |
Hồ Sơn Cao(Lan ĐÌnh) đi Đạo Tú |
- |
5,2 |
5,2 |
Kim Long, huyện Tam Dương |
Đạo Tú, huyện Tam Dương |
6 |
Hồ Làng Trước đi Đạo Tú (Bến Tre) |
- |
3,9 |
3,9 |
Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
Đạo Tú, huyện Tam Dương |
7 |
Suối Cửu Yên |
Sông cầu Bòn |
5,2 |
5,2 |
Hợp Châu, huyện Tam Dương |
Hương Sơn, huyện Tam Dương |
8 |
Đồng Bông đi Hương Sơn |
Sông cầu Bòn |
6,5 |
6,5 |
Kim Long, huyện Tam Dương |
Hương Sơn, huyện Tam Dương |
9 |
Tam Quan-Hợp Châu-Kim Long |
Sông cầu Bòn |
4,2 |
4 |
Hợp Châu, huyện Tam Dương |
Kim Long, huyện Tam Dương |
10 |
Sông Phan |
- |
9,7 |
9,7 |
An Hòa, huyện Tam Dương |
Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
11 |
Kênh Bến Tre |
- |
6,5 |
6,5 |
An Hòa, huyện Tam Dương |
Thanh Vân, huyện Tam Dương |
12 |
Đại Đình đi Khu 4 Đồng TĨnh |
- |
- |
- |
Đại Đình, huyện Tam Dương |
Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |
13 |
Z72 đi sông Phan |
Sông Phan |
3,0 |
3,0 |
An Hòa, huyện Tam Dương |
Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
14 |
Thôn Giềng - Đồng Vỡ - Yên Mỹ |
Kênh Bến Tre |
5,0 |
5,0 |
Đạo Tú, huyện Tam Dương |
Thanh Vân, huyện Tam Dương |
15 |
Hồ Ba Gò đi kênh Bến Tre |
Kênh Bến Tre |
2,8 |
2,8 |
Thanh Vân, huyện Tam Dương |
Đạo Tú, huyện Tam Dương |
16 |
Rừng nền đi kênh Bến Tre |
Kênh Bến Tre |
3,0 |
3,0 |
Thanh Vân, huyện Tam Dương |
Đạo Tú, huyện Tam Dương |
17 |
Định Trung đi Thanh Vân |
Kênh Bến tre |
3,2 |
3,2 |
Định Trung, huyện Tam Dương |
Thanh Vân, huyện Tam Dương |
18 |
Duy Phiên -Vân Hội - Hợp Thịnh ( kênh thiên tạo) |
Sông Phan |
1,5 |
1,5 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Hơp Thịnh, huyện Tam Dương |
19 |
Đại Đình - Cửa chùa - Hoàng Lâu |
Sông Phan |
2,8 |
2,8 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
20 |
Cửa Đồng Diên Lâm đi Đầm Nhị Hoàng |
Sông Phan |
1,7 |
1,7 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
21 |
Núi Vua(306) qua kênh Liễn Sơn |
Sông Phan |
3,6 |
3,6 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Hoàng Đan, huyện Tam Dương |
22 |
Thôn Mới Duy Phiên đi Mương Đỏ ra Thiên Tạo |
Ngòi Thiên tạo |
3,0 |
3,0 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Yên Bình, huyện Tam Dương |
23 |
Trại mới Mai Nham đi Vân Tập đến Đầm Sổ |
Đầm Sổ |
1,0 |
1,0 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Yên Bình, huyện Tam Dương |
24 |
Ma Lác đi thiên Tạo |
Ngòi Thiên tạo |
3,3 |
3,3 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Vân Hội, huyện Tam Dương |
25 |
Chấn Yên đi Đồng Tâm |
Kênh Bến tre |
0,7 |
0,7- |
Vân Hội, huyện Tam Dương |
Đồng Tâm, huyện Tam Dương |
26 |
Kênh 2A đồng cửa đi Thiên Tạo |
- |
2,1 |
2,1 |
Hội Hợp, huyện Tam Dương |
Hơp Thịnh, huyện Tam Dương |
27 |
Tiêu Cầu Củi |
Ngòi Thiên tạo |
4,3 |
4,3 |
Yên Bình, huyện Tam Dương |
Hơp Thịnh, huyện Tam Dương |
28 |
Duy Phiên-Hoàng Lâu-Yên Bình |
Kênh Bến tre |
1,5 |
1,5 |
Duy Phiên, huyện Tam Dương |
Yên Bình, huyện Tam Dương |
29 |
Hoàng Lâu - Yên Bình |
- |
2,1 |
2,1 |
Hoàng Lâu, huyện Tam Dương |
Yên Bình, huyện Tam Dương |
30 |
Luồng tiêu hồ khu 2 Hoàng Hoa đi Đồng Diện xã Đồng Tĩnh |
S.Cà Lồ |
0,7 |
0,7 |
Hoàng Hoa |
Đồng Tĩnh |
31 |
Tuyến Bảo Trúc - Kênh Bến Tre |
|
2,000 |
2,000 |
|
|
32 |
Tuyến Yên Bình - Hợp Thịnh |
|
1,0 |
1,0 |
Yên Bình |
Hợp Thịnh |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên |
||||||
1 |
Sông Phan (Đoạn qua TP VY) |
- |
12,4 |
12,4 |
Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên |
Thanh Trù, TP. Vĩnh Yên |
2 |
Kênh tiêu Bến Tre |
- |
3,0 |
3,0 |
Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên |
Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên |
3 |
Kênh tiêu Cầu Quế |
- |
1,35 |
1,35 |
Định Trung, TP. Vĩnh Yên |
Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên |
4 |
Kênh Phú Ninh |
- |
7,0 |
7,0 |
Định Trung, TP. Vĩnh Yên |
Tích Sơn, TP. Vĩnh Yên |
5 |
Quán Tiên ra trường lái xe |
- |
2,0 |
2,0 |
Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên |
Hợp Thịnh, TP. Vĩnh Yên |
6 |
Đồng Giai đi CA tỉnh |
- |
4,0 |
4,0 |
TP. Vĩnh Yên |
TP. Vĩnh Yên |
7 |
Đầm Vạc đi Sông Phan |
- |
0,8 |
0,8 |
Vĩnh Yên, TP. Vĩnh Yên |
Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên |
8 |
Kênh ruột đầm Mấy-đầm Cói-đầm Vạc |
- |
4,0 |
4,0 |
Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên |
Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên |
9 |
Đá đen đá Trắng đi đầm Mấy |
- |
3,0 |
3,0 |
Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên |
Đồng Cương, TP. Vĩnh Yên |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Lập Thạch |
||||||
1 |
Trục tiêu Cầu Nóng (hồ Thiên Lĩnh) |
- |
5,9 |
5,9 |
Xuân Hòa, huyện Lập Thạch |
TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch |
2 |
Tràn Vân Trục đi Cầu Nóng |
- |
2,9 |
2,9 |
Vân Trục, huyện Lập Thạch |
TT Lập Thạch, huyện L.Thạch |
3 |
Hồ Đồng Soạn đi Cầu Nóng |
- |
2,9 |
2,9 |
Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch |
Xuân Hòa, huyện Lập Thạch |
4 |
Ngọc Mỹ đi Vân Trục |
- |
6,1 |
6,1 |
Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch |
Vân Trục, huyện Lập Thạch |
5 |
Suối Cả đi sông Phó Đáy |
- |
7,2 |
7,2 |
Ngọc Mỹ, huyện Lập Thạch |
Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
6 |
Đồng Rôm đi suối Cả |
- |
2,2 |
2,2 |
Tuyên Quang, huyện Lập Thạch |
Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
7 |
Hợp Lý đi Suối Cả |
- |
2,8 |
2,8 |
Hợp Lý, huyện Lập Thạch |
Quang Sơn, huyện Lập Thạch |
8 |
Cây Tranh - Cầu Ổi |
- |
4,5 |
4,5 |
Hợp Lý, huyện Lập Thạch |
Bắc Bình, huyện Lập Thạch |
9 |
TT Lập Thạch đi Cầu Triệu |
- |
4,1 |
4,1 |
TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch |
Tử Du, huyện Lập Thạch |
10 |
Hồ Tai Khỉ đi Tử Du |
- |
4,3 |
4,3 |
Xuân Hòa, huyện Lập Thạch |
Tử Du, huyện Lập Thạch |
11 |
Trục tiêu Cầu Triệu |
- |
9,5 |
9,5 |
Xuân Lôi, huyện Lập Thạch |
Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
12 |
Trục tiêu Cầu Đen |
- |
5,6 |
5,6 |
Liễn Sơn, huyện Lập Thạch |
TT Hoa Sơn, huyện Lập Thạch |
13 |
Trục tiêu Cầu Rong |
- |
7,1 |
7,1 |
Xuân Hòa, huyện Lập Thạch |
Liên Hòa, huyện Lập Thạch |
14 |
Làng Bến đi Cầu Lông |
- |
2,5 |
2,5 |
Liên Hòa, huyện Lập Thạch |
Bản Giản, huyện Lập Thạch |
15 |
Liên Hòa đi Cầu Lông |
- |
1,3 |
1,3 |
Liên Hòa, huyện Lập Thạch |
Bản Giản, huyện Lập Thạch |
16 |
Đông Môn đi Càu Sa Tiên Lữ |
- |
5,4 |
5,4 |
Bản Giản, huyện Lập Thạch |
Tiên Lữ, huyện Lập Thạch |
17 |
Luồng tiêu Vạn Trài |
- |
2,9 |
2,9 |
Sơn Đông, huyện Lập Thạch |
Triệu Đề, huyện Lập Thạch |
18 |
Đồng Chằm Văn Quán đi Tiên Lữ |
- |
2,2 |
2,2 |
Văn Quán, huyện Lập Thạch |
Tiên Lữ, huyện Lập Thạch |
19 |
Liên Hòa - Tử Du - Bản Giản |
- |
6,7 |
6,7 |
Liên Hòa, huyện Lập Thạch |
Bản Giản, huyện Lập Thạch |
20 |
Cao Phong - Láng Trạ thôn Đẽn - cống Đè Thõng, Sơn Đông |
|
4,0 |
4,0 |
Cao Phong |
Sơn Đông |
21 |
Cao Phong-Yên Hòa cống Đè Nang, Sơn Đông |
|
3,0 |
3,0 |
Cao Phong |
Sơn Đông |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Sông Lô |
||||||
1 |
Trục tiêu Cầu Mai |
- |
7,2 |
7,2 |
Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
Cao Phong, huyện Sông Lô |
2 |
Kênh Tứ Yên đi Đức Bác |
- |
4,9 |
4,9 |
Tứ Yên, huyện Sông Lô |
Đức Bác, huyện Sông Lô |
3 |
Như Thụy đi Đồng Thịnh |
- |
2,5 |
2,5 |
Như Thụy, huyện Sông Lô |
Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
4 |
Yên Thạch đi Như Thụy |
- |
2,9 |
2,9 |
Yên Thạch, huyện Sông Lô |
Như Thụy, huyện Sông Lô |
5 |
Yên Thạch đi Đồng Thịnh |
- |
1,8 |
1,8 |
Yên Thạch, huyện Sông Lô |
Đồng Thịnh, huyện Sông Lô |
6 |
Trục tiêu cầu Đọ |
- |
8,5 |
8,5 |
Tân Lập , huyện Sông Lô |
Yên Thạch, huyện Sông Lô |
7 |
Cống Trằm dâu đi cầu Đá |
- |
3,3 |
3,3 |
Phương Khoan, huyện Sông Lô |
Tam Sơn, huyện Sông Lô |
8 |
Quán Trúc- Cầu Dát- Cầu dài |
- |
3,4 |
3,4 |
Đồng Quế, huyện Sông Lô |
Tam Sơn, huyện Sông Lô |
9 |
Tân Lập đi Tam Sơn |
- |
6,0 |
6,0 |
Tân Lập, huyện Sông Lô |
Tam Sơn, huyện Sông Lô |
10 |
Đồng Quế đi Nhạo Sơn |
- |
1,8 |
1,8 |
Đồng Quế, huyện Sông Lô |
Nhạo Sơn, huyện Sông Lô |
11 |
Trục tiêu Cầu Ngạc |
- |
9,9 |
9,9 |
Lãng Công, huyện Sông Lô |
Phương Khoan, huyện Sông Lô |
12 |
Nhân Đạo - Phương Khoan |
- |
4,9 |
4,9 |
Nhân Đạo, huyện Sông Lô |
Phương Khoan, huyện Sông Lô |
13 |
Đồng Quế - Phương Khoan |
- |
4,0 |
4,0 |
Đồng Quế, huyện Sông Lô |
Phương Khoan, huyện Sông Lô |
14 |
Trục tiêu cầu Dừa |
- |
2,7 |
2,7 |
Hải lựu, huyện Sông Lô |
S Lô, huyện Sông Lô |
15 |
Trục tiêu Đá Ngang |
- |
1,7 |
1,7 |
Bạch Lưu, huyện Sông Lô |
S Lô, huyện Sông Lô |
16 |
Trục tiêu cầu Sắt |
- |
2,2 |
2,2 |
Bạch Lưu, huyện Sông Lô |
S Lô, huyện Sông Lô |
17 |
Hồ Cây Đa Quang Yên - Đồng Măn Lãng Công |
Cầu Ngạc |
4,5 |
4,5 |
Quang Yên, huyện Sông Lô |
Lãng Công, huyện Sông Lô |
18 |
Cầu Đõ đến cầu Lõng xã Nhận Đạo đi Phương Khoan |
Cầu Ngạc |
4,6 |
4,6 |
Nhân Đạo |
Phương Khoan |
Sông, đoạn sông, suối, kênh, rạch trên địa bàn huyện Tam Đảo |
||||||
1 |
Suối Lạnh từ Hồ Vĩnh Thành- S Phó đáy |
Sông Phó Đáy |
3,3 |
3,3 |
Hồ Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo |
Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
2 |
Tràn Vĩnh Thành - S Phó đáy |
Sông Phó Đáy |
7,6 |
7,6 |
Tràn Vĩnh Thành, huyện Tam Đảo |
Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
3 |
Hồ Phân Lân - Suối Son |
Suối Son |
2,1 |
|
Hồ Phân Lân, huyện Tam Đảo |
Suối Son, huyện Tam Đảo |
4 |
Phồ ốc bi- Suối Son |
Suối Son |
2,1 |
|
Phồ ốc bi, huyện Tam Đảo |
Suối Son, huyện Tam Đảo |
5 |
Hồ Thai lét- Vực Chuông- Suối Son |
Suối Son |
3,64 |
3,64 |
Vực Chuông, huyện Tam Đảo |
Suối Son, huyện Tam Đảo |
6 |
Bến Tắm- Vực Chuông- Suối Son |
Suối Son |
5,18 |
5,18 |
Vực Chuông, huyện Tam Đảo |
Suối Son, huyện Tam Đảo |
7 |
Suối Đồng Bùa- Đền Thõng- Đền Cả- S.Phó Đáy |
Sông Phó Đáy |
9,1 |
9,1 |
Đền Thõng, huyện Tam Đảo |
Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
8 |
Suối Lõng Sâu - Đền Cả-Sông Phó Đáy |
Sông Phó Đáy |
3,1 |
3,1 |
Đền Cả, huyện Tam Đảo |
Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
9 |
Suói Đồng Bùa - Đền Cả-Sông Phó Đáy |
Sông Phó Đáy |
4,4 |
4,4 |
Đền Cả, huyện Tam Đảo |
Sông Phó Đáy, huyện Tam Đảo |
10 |
Kênh tiêu Làng Mạ- Suối đình Cả- Tam Quan - Đại Đình |
|
3,2 |
3,2 |
Tam Quan, huyện Tam Đảo |
Đại Đình, huyện Tam Đảo |
11 |
Kênh tiêu Làng Tam Quan- Hoàng Hoa |
|
2,8 |
2,8 |
Tam Quan, huyện Tam Đảo |
Hoàng Hoa, huyện Tam Đảo |
12 |
Kênh tiêu Cây Dua (Tam Quan)- Kênh N2 Bến Tre |
|
3,0 |
3,0 |
Tam Quan, huyện Tam Đảo |
Kênh N2 Bến Tre, huyện Tam Đảo |
13 |
Kênh tiêu từ Tam Quan- Hồ Sơn- Kim Long- Kim Sơn |
|
4,0 |
4,0 |
Tam Quan, huyện Tam Đảo |
Kim Long, huyện Tam Đảo |
14 |
suối Làng Hà- Cửu Yên- Vai sống- Cầu Bòn số 8 sông Cầu Bòn |
- |
1,0 |
1,0 |
Làng Hà, huyện Tam Đảo |
sông Cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
15 |
Kênh tiêu từ làng mạ Tam Quan- vai cửa yên xã Hợp Châu |
- |
4,2 |
4,2 |
Tam Quan, huyện Tam Đảo |
cửa Yên xã Hợp Châu, huyện Tam Đảo |
16 |
Kênh tiêu từ đồng bùa Tam Quan- Vai lửa Hồ Sơn |
- |
3,1 |
3,1 |
Tam Quan, huyện Tam Đảo |
vai lửa Hồ Sơn, huyện Tam Đảo |
17 |
Suối tiêu từ sân golf xã Hợp Châu- cầu Bòn |
- |
2,4 |
2,4 |
Hợp Châu, huyện Tam Đảo |
cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
18 |
Kênh tiêu máng Sòng Minh Quang- Bả Phác Hợp Châu |
- |
2,6 |
2,6 |
Minh Quang, huyện Tam Đảo |
Hợp Châu, huyện Tam Đảo |
19 |
Suối từ tràn hồ Xạ Hương- suối Hát- cầu Bòn |
- |
9,2 |
9,2 |
Xạ Hương, huyện Tam Đảo |
cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
20 |
Suối từ tràn hồ Bản Long- suối hát Thiện Kế- cầu Bòn |
- |
3,3 |
3,3 |
Hồ Bản Long, huyện Tam Đảo |
cầu Bòn, huyện Tam Đảo |
21 |
Kênh từ trạm Y tế Minh Quang- suối hồ Gốc Gạo Gia Khánh |
- |
4,0 |
4,0 |
Minh Quang, huyện Tam Đảo |
Gia Khánh, huyện Tam Đảo |
22 |
Kênh từ UBND xã Hợp Châu đi suối số 8 (Kim Long) |
- |
2,3 |
2,3 |
Hợp Châu, huyện Tam Đảo |
Kim Long, huyện Tam Đảo |
23 |
Đại Đình đi Khu 4 Đồng Tĩnh |
- |
- |
- |
Đại Đình, huyện Tam Đảo |
Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương |